intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý 8 bài 40: Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tình | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

390
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn đọc có thêm các tài liệu chất lượng để tham khảo, chúng tôi đã biên soạn bộ sưu tập bài giảng Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp. Với các bài giảng được thiết kế chi tiết và đẹp mắt, học sinh thấy được cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên. Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên đ/chất, đ/hình, k/hậu, t/vật. Biết đọc một lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp. Hiểu được sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (đồi núi, CN, đồng bằng) theo 1 tuyến cắt cụ thể dọc dãy HL.Sơn từ L.Cai - Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 8 bài 40: Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp

  1. BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8 BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
  2. BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 1.Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ Quan sát H 40:1.Em hãy cho biết Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên là gì?
  3. Là mô hình không gian thể hiện sự phân bố sắp xếp theo chiều ngang và theo chiều thẳng đứng của các thể tổng hợp tự nhiên như địa chất,địa hình,đất, thực vật khí hậu trên một tuyến cắt xác định.Đọc lát cắt là tìm hiểu xem xét c ấu trúc và m ối liên hệ giữa các thể tổng hợp tự nhiên được thể hiện trên lát cắt
  4. TIẾT 46-BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 1. Đề bài
  5. TIẾT 46-BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 1. Đề 2. Yêu cầu và bài phương pháp làm bài a/.Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ Xác định vị trí tuyến cắt A-B trên lược đồ?
  6. A -Tuyến cắt chạy theo hướng nào? - Qua những khu vựcnh a ị Xác đị đị v hình nào?tuyến cắt trí B A-B trên bản đồ tự nhiên Việt Nam? KHU NÚI CAO HLS KHU CN MỘC CHÂU KHU ĐB THANH HÓA
  7. TIẾT 46-BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 1. Đề bài 2. Yêu cầu và phương pháp làm bài a/.Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ *Lát cắt từ Phanxipang tới thành phố Thanh Hóa - Hướng Tây Bắc- Đông Nam - Qua những khu vực địa hình:Khu núi cao Hoàng Liên Sơn, khu CN Mộc Châu ,khu ĐB Thanh Hóa
  8. Thảo luận cặp (2 em) Tính độ dài của tuyến cắt A-B theo tỉ lệ ngang của lát cắt? Tỉ lệ ngang của lát cắt 1: 2.000.000
  9. BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 1. Đề bài 2. Yêu cầu và phương pháp làm bài a/.Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ *Lát cắt từ Phanxipang tới thành phố Thanh Hóa - Hướng Tây Bắc- Đông Nam - Qua những khu vực địa hình:Khu núi cao Hoàng Liên Sơn, khu CN Mộc Châu ,khu ĐB Thanh Hóa - Độ dài của lát cắt: 17,5 x 20 = 350km b.Đọc lát cắt tổng hợp.
  10. Thảo luận nhóm Nhóm 1: Tìm hiểu khu núi cao Hoàng Liên Sơn Nhóm 2: Tìm hiểu khu cao nguyên Mộc Châu Nhóm 3: Tìm hiểu khu cao Đồng bằng Thanh Hóa • có những loại đá,loại đất nào?Chúng phân bố ở đâu? •có mấy kiểu rừng?Chúng phát triển trong những điều kiện tự nhiên nào?
  11. *Sự phân bố của các loại đá,đất,rừng Đ2 Các loại đá Các loại đất Phân bố Các kiểu Phát rừng triển Khu vực trong ĐKTN Mắc ma xâm Núi cao Đất mùn núi Miền núi Rừng ôn KH lạnh, nhập và mắc ma Hoàng Liên phun trào cao cao đới trên m ưa S ơn núi nhiều CN Mộc Rừng cận Mưa ít Trầm tích đá vôi Đất feralit Các cao Châu nhiệt và nhiệt độ trên đá vôi nguyên rừng NĐ Tb ĐB Thanh Nhiệt độ Hóa Trầm tích phù sa Đất phù sa Đồng Rừng nhiệt cao,mưa trẻ bằng đới Tb
  12. Thảo luận cả lớp:Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa đã vẽ trên lát cắt của 3 trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn,Cao nguyên Mộc Châu,đồng bằng Thanh Hóa.Em hãy trình bày sự khác biệt khí hậu trong khu vực dựa vào bảng sau? Đ2 Nhiệt độ(0 c) Lượng mưa(mm) Kiểu khí hậu Tháng cao Tháng Tháng cao Tháng Khu vực nhất thấp nhất nhất tháp nhất Núi cao HLS 16,40 C 7,10 C 680 mm 64 mm Ôn đới gió mùa CN Mộc Châu 23,10 C 331 mm 12 mm Cận nhiệt GM 11,8 0 C ĐB Thanh Hóa 28,9 0C 17,4 0C 396 mm 25 mm Nhiệt đới GM
  13. Đ2 Nhiệt độ(0 c) Lượng mưa(mm) Kiểu khí hậu Tháng cao Tháng Tháng cao Tháng Khu vực nhất thấp nhất nhất tháp nhất Núi cao HLS 16,40 C 7,10 C 680 mm 64 mm Ôn đới gió mùa CN Mộc Châu 11,8 0 C 331 mm 12 mm CN GM núi cao 23,10 C ĐB Thanh Hóa 28,9 0C 17,4 0C 396 mm 25 mm Nhiệt đới GM *Sự khác biệt khí hậu giữa 3 khu vực Khu vực Đặc điểm nhiệt độ Đặc điểm mưa Núi cao Hoàng Quanh năm thấp,tháng cao nhất Liên Sơn Mưa nhiều 16,4 0 C CN Mộc Châu Trung bình tháng cao nhất 23,1 0 Mưa ít C ĐB Thanh Hóa Cao quanh năm tháng cao nhất 28,9 Mưa trung bình 0 C
  14. Tạ điểm khí Qua đặc i sao trong cùng hậu củộtcác trvực nhưng m a khu ạm hãy rút ra ỗi trạm lại có m nhận xét chung vững nétậu biệt nh ề khí h khác về vự hậ của toàn khukhí c? u?
  15. DựTrvào biểucóồượngt mộ a trong ng mưa choất? t địa điểm a ạm nào đ l nhiệ đ ư và lượ năm cao nh biế nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
  16. Dựa vào nội dung vừa tìm hiểu em hãy tổng hợp điều kiện địa lí tự nhiên theo 3 khu vực Các điều kiện Khu vực núi cao Khu CN Mộc Khu đồng bằng tự nhiên Hoàng Liên Sơn Châu Thanh Hóa Độ cao,địa hình Đất-đá Khí hậu Thực vật
  17. Các điều Khu vực núi cao Khu CN Mộc Châu Khu đồng bằng kiện tự Hoàng Liên Sơn Thanh Hóa nhiên Độ Đồng bằng cao,địa Núi cao trên Núi thấp dưới (200m) bồi tụ hình 3000 m 1000 m phù sa Đất-đá -Đất mùn núi cao -Đất feralit trên đá -Đất phù sa trẻ vôi -Đá mắc ma xâm nhập, -Đá trầm tích -Đá trầm tích đá vôi phù sa đá mắc ma phun trào Khí hậu Cận nhiệt vùng Lạnh mưa nhiều núi,nhiệt độ, Nhiệt đới lượng mưa thấp Thực vật Hệ sinh thái Rừng ôn đới trên núi Rừng cận nhiệt, rừng nhiệt đới nông nghiệp thay rừng NĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2