Bài giảng Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
lượt xem 36
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn cùng tham khảo bộ sưu tập bài giảng Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam để nâng cao kĩ năng và kiến thức. Với các bài giảng được thiết kế chi tiết và đẹp mắt, giúp học sinh rèn luyện về kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng xử lý và phân tích số liệu khí hậu – thuỷ văn. Củng cố các kiến thức về khí hậu – thuỷ văn Việt Nam thông qua hai lưu vực sông Lưu vực sông Hồng (Bắc Bộ), lưu vực sông Gianh (Trung Bộ). Nhận rõ mối quan hệ của các hợp phần trong cảnh quan tự nhiên. Cụ thể là mối quan hệ nhân quả mùa mưa, mùa lũ trên các lưu vực sông.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8
- 1. Xác định trên hình 33.1 lưu vực chín hệ thống sông lớn của nước ta ? 2. Nêu đặc điểm sông ngoài ở Bắc bộ, Trung bộ, Nam bộ? Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN
- Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 19.5 25.6 34.5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59.9 17.8 mưa (mm) Lưu lượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4152 2813 1746 (m3/s) Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 50,7 34.9 47.2 66 104.7 170 136.1 209.5 530.1 582. 231 67.9 mưa (mm) Lưu lượng 27.7 19.3 17.5 10.7 28.7 36.7 40.6 58.4 185 178 94.1 43.7 (m3/s)
- mm m3/s 10000 400 Chú thích Lưu lượng 300 7500 Lượng mưa 200 5000 Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu 100 2500 lượng sông 34,5 1318 1100 Hồng 25,6 914 19,5 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 19.5 25.6 34.5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170. 59.9 17.8 mưa (mm) 1 Lưu lượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 415 2813 1746 (m3/s) 2
- mm m3/s 10000 400 Chú thích Lưu lượng 300 7500 Lượng mưa 200 5000 Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu 100 2500 lượng sông Hồng 25,6 19,5 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 19 25.6 34.5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170. 59.9 17.8 (mm) .5 1 Lưu lượng 13 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 415 2813 1746 (m3/s) 18 2
- m3/s -8000 mm -7000 600- -6000 500- -5000 400- -4000 300- -3000 200- -2000 100- -1000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 19.5 25.6 34.5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59.9 17.8 mưa (mm) Lưu lượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4152 2813 1746 (m3/s)
- m3/s -8000 mm -7000 600- -6000 500- -5000 400- -4000 300- -3000 200- -2000 100- -1000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 50,7 34.9 47.2 66 104.7 170 136.1 209.5 530.1 582. 231 67.9 mưa (mm) Lưu lượng 27.7 19.3 17.5 10.7 28.7 36.7 40.6 58.4 185 178 94.1 43.7 (m3/s)
- Trình bày cách Lượng mưa trung bìnhbình tháng và lưu tính lượng mưa trung tháng: lượng trung bình Sông Hồng: 153 mm năm? Sông Gianh: 186 mm Lưu lượng trung bình năm: Sông Hồng: 3632 m3/s Sông Gianh: 61,7 m3/s Xác định những tháng mùa mưa và những tháng mùa lũ theo giá trị trung bình của hai lưu vực sông trên? Tháng Lưu vực sông 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mùa Sông Hồng Mư a (Sơn Tây) Lũ + + ++ + + Sông Gianh Mư a (Đồng Tâm) Lũ ++ + +
- Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông? MÙA MƯA • Sông Hồng: Tháng 6, 7, 8, 9 • Sông Gianh : Tháng 9, 10, 11 MÙA LŨ • Sông Hồng: Tháng 5, 10 • Sông Gianh : Tháng 8 Vì mùa mưa còn có các nhân tố khác tham gia làm biến đổi dòng chảy tự nhiên như: Độ che phủ rừng, hệ số Mùa lũ không hoàn toàn trùng mùa mưa vì thấm đất đa, hình dạng mạng lưới sông và hồ chưa nhân tạo. sao?
- 600 500 400 300 S.Hồng S.Gianh 200 100 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- 10000 9000 8000 7000 6000 S.Hồng 5000 S.Gianh 4000 3000 2000 1000 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- VỀ NHÀ Học bài,chuẩn bị bài từ tiết 32-39 Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
28 p | 882 | 76
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
36 p | 651 | 60
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
39 p | 1063 | 57
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
31 p | 571 | 55
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
33 p | 776 | 50
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
35 p | 512 | 46
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
39 p | 579 | 46
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
34 p | 852 | 41
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
24 p | 697 | 40
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
24 p | 637 | 36
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
27 p | 539 | 35
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 40: Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
18 p | 389 | 32
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 2: Khí hậu châu Á
13 p | 438 | 28
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 4: Thực hành Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
14 p | 346 | 20
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
45 p | 199 | 16
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
23 p | 312 | 12
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 21: Con người và môi trường địa lí
16 p | 167 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn