Bài giảng Địa lý Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - GV. Cao Xuân Minh
lượt xem 6
download
Bài giảng "Địa lý Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - GV. Cao Xuân Minh" được tiến hành với các nội dung: Vị trí và giới hạn lãnh thổ, đặc điểm lãnh thổ. Để nắm vững hơn nội dung chi tiết bài giảng mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - GV. Cao Xuân Minh
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT NAM TRÀ MY CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ LỚP CHÚNG TA GV:NGUYỄN XUÂN MINH
- Kiểm tra kiến thức cũ c cũ 1.Bác Hồ đọc bản tuyên a. 1995 ngôn độc lập của nước ta vào thời gian nào? 2.Nước VN bắt đầu đổi b. 2020 mới từ năm nào? 3. VN gia nhập ASEAN vào năm nào? c. 1945 4. Nước VN cơ bản sẽ trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào d.1986 năm nào? Next
- Tiết 27 BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1/Vị trí và giới hạn lãnh H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam thổ : Dựa vào lược đồ sau : Cho biết lãnh thổ Việt Nam bao gồm các bộ phận nào ? Phần đất Phần b liền iển
- BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1/ Vị trí và giới hạn lãnh thổ :a. Phần đất liền : Em hãy tìm trên H23.2 các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của phần đất liền nước ta và cho biết toạ độ của Lũng Cú (Hà Giang) chúng ? Điểm Địa danh Vĩ độ Kinh độ Sín Thầu (Điện Biên) cự c Xã Lũng Cú, huyện Bắc Đồng Văn, tỉnh Hà 23o23’B 105o20’Đ Giang Xã Đất Mũi, huyện Nam Ngọc Hiển, tỉnh Cà 8o34’B 104o40’Đ Mau Xã Sín Thầu, Vạn Thạnh (Khánh Hòa) huyện Mường Tây 22o22’B 102o10’Đ Nhé, tỉnh Điện Biên Xã Vạn Thạnh, Đông huyện Vạn Ninh, 12o40’B 109o24’Đ Đất Mũi (Cà Mau) tỉnh Khánh Hòa H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
- BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1/ Vị trí và giới hạn lãnh thổ : a. Phần đất liền : Lũng Cú (Hà Giang) ĐLũng Cú - Hà Giang ất Mũi Cà Mau Đất Mũi (Cà Mau)
- BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1/ Vị trí và giới hạn lãnh th ổ ần đất liền : a. Ph Lũng Cú (Hà Giang) Điểm Cực Bắc : 23o23’B -105o20’Đ Điểm Cực Nam : 8o34’B -104o40’ Đ Điểm Cực Tây: 22o22’B 102o10’Đ Sín Thầu (Điện Biên) Điểm Cực Đông : 12o40’B 109o40’Đ Từ Bắc vào Nam, phần đất liền 7 độ 30’ nước ta kéo dài gần 15 vĩ độ, khí 14,49 độ vĩ hậu nhiệt đới Từ Tây sang Đông phần đất liền nước ta mở rộng trên 7 Vạn Thạnh (Khánh Hòa) kinh độ Diện tích đ ất tự nhiên là : 329 247 km2 Qua bảảng 23.3 em hãy tính Qua b ng 23.3 em hãy tính 2)T 3) Lãnh th ừ ổ phần đất li Tây sang Đông ph ầ ền n 1) Từ Bắc vào Nam, phần đất Đất Mũi (Cà Mau) đDi ấ Vi ệ t liệề t Nam n n tích đ n n ướ ấ ằt t m trong múi gi c ta mự nhiên ở r ộng ờ liền nước ta kéo dài bao nhiêu 105 110 115 thức ta là bao nhiêu ? ướ nvĩ đ mấy theo gi bao nhiêu kinh đ ộ ?ờ GMT? ộ? Nước ta nằm trong đới VN thuộc múi giờ thứ 7 (giờ khí hậu nào?
- BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : a. Phần đất liền : b. Phần biển : Biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2 với 2 quần đảo Hoàng Sa Hoàng sa và Trường Sa Đà Nẵng Dựa vào nội dung sgk cho Hãy xác định và đọc tên 2 quế bi n đảệo xa nh ầt di ất nầ n tích ph n bi ướ ển c ta ? Trường Sa nước ta? Thuộc tỉnh nào? Khánh Hòa H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
- BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM H 24.1 Lược đồ khu vực Biển 1. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : Đông a. Phần đất liền : Chí tuyến Bắc b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên : Vị trí nội chí tuyến . Vị trí trung tâm Đông Nam Á Với vị trí, giới hạn lãnh th Vị trí c ầu nối giữ nêu ổa đất liền và hải đtrên, em hãy nêu ảo . nhữ Vị trí ti ếng đ ặc điểồm p xúc các lu ng sinh vật .nổi bật của vị trí Xích đạo địa lý tự nhiên nước ta ?
- Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lý có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta? * Thiên nhiên đa dạng phong phú. * Tự nhiên mang tính đặc sắc của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa . * Có nhiều thiên tai .
- 2) Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền : Đường b Nờơ bi i hểẹn p Kéo dài (1650 km ,15 0vĩ nhất của dài bao nhiêu km tuyến). Hẹp ngang (gần 50 nước ta theo km). chiều Tây + Đường bờ biển uốn cong Đông thuôc hình chữ S dài 3260km. ìh ảgB n u 32. Q tỉnh nào? +Đường biên giới trên đất 3260 km liền dài 4500km 4550 km Đường bờ biển có hình Hình dạng như thế nào? chữ S Đường biên giới trên đất liền H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
- Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta? Ảnh hưởng đến điều kiện tự nhiên: + Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa phong phú , đa dạng. + Có nhiều thiên tai - GTVT: + Xây dựng nhiều loại hình giao thông vận tải + Bị ảnh hưởng bởi thiên tai + Và bị chia cắt do kích thước hẹp ngang
- Dựa vào hình 23.2 và vốn H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam hiểu biết của mình, em hãy cho biết: Tên đảo lớn nhất o n g ạ L của nước ta? Vịnh H Tên quần đảo xa nhất? Được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm ? Đả o P hú Qu ốc Tr ườ ng sa Tên vịnh biển đẹp nhất? Next
- 2) Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền : Kéo dài (1650 km ,15 0vĩ tuyến). Hẹp ngang (gần 50 km). + Đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260km. +Đường biên giới trên đất liền dài 4500km b. Phần biển : Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam mở rộng về phía đông và đông nam. H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
- Ý NGHĨA BIỂN ĐÔNG AN NINH: Vùng biển rộng ngăn cách các thế lực ngoại xâm KINH TẾ: Phát triển kinh tế biển: đánh bắt thuỷ hải sản, du lịch khai dầu khí Tăng tính toàn diện cho kinh tế đất nước
- ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA KIẾN THỨC 1/ Từ Bắc vào Nam phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A . 15 vĩ độ B . 18 vĩ độ C . 20 vĩ độ Đáp Next
- ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA KIẾN THỨC 2/Đặc điểm phần đất liền nước ta ? a. Hình chữ S kéo dài b. Kéo dài và hẹp ngang c. Uốn cong hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang Đáp Next
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt kiến thức Địa Lý 12 của SGK Cơ bản (Bài 20-21-22-23)
8 p | 631 | 81
-
Bài giảng Địa lý 10 bài 23: Cơ cấu dân số
36 p | 527 | 57
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
24 p | 671 | 54
-
Bài giảng Địa lý 4 bài 23: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (TT)
34 p | 253 | 45
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 23: Sông và Hồ
15 p | 368 | 43
-
Giáo án điện tử môn Địa Lý: Bài 42 sách giáo khoa địa lý lớp 12(Bài giảng đầy đủ)
0 p | 279 | 40
-
Bài giảng Địa lý 5 bài 23: Châu Phi
43 p | 327 | 38
-
Giáo án Địa lý 6 bài 23: Sông và Hồ
6 p | 908 | 36
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 23: Môi trường vùng núi
35 p | 218 | 31
-
Bài giảng Châu Phi - Địa lý 5 - GV. Ng Thiên Bình
39 p | 166 | 21
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
27 p | 249 | 17
-
Giáo án Địa lý 10 bài 23: Cơ cấu dân số
5 p | 563 | 15
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 23: Thực hành Phân tích sự chuyển cơ cấu ngành trồng trọt
20 p | 262 | 15
-
Tiết 23: KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT.
6 p | 216 | 15
-
Slide bài Trang trí đĩa tròn - Mỹ thuật 7 - GV.Đàm Lưu Ly
26 p | 215 | 9
-
Địa lí 12 bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
3 p | 157 | 9
-
Bài giảng Địa lý 6 - Bài 23: Giới thiệu Sông và hồ
29 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn