intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý lớp 5 Bài 26: Châu Mỹ ( tiếp theo)

Chia sẻ: Bùi Phước Đương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

120
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa lý lớp 5 Bài 26: Châu Mỹ ( tiếp theo) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm bắt được những kiến thức về đặc điểm dân cư châu Mỹ; vị trí địa lý, diện tích, kinh tế của Hoa Kỳ. Đặc biệt, với những câu hỏi nhanh ở cuối bài sẽ giúp các em củng cố kiến thức một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý lớp 5 Bài 26: Châu Mỹ ( tiếp theo)

  1. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 3.Dân cư châu Mĩ Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục Diện tích Dân số năm 2014 Châu lục (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 3875(1) Châu Mĩ 42 876 Châu Phi 30 884 Châu Âu 10 728(2) Châu Đại Dương 9 33 Châu Nam Cực 14 Năm 2014, số dân châu Mĩ là 876 triệu người,  (1) Kể cả dân số Liên bang Nga (2) Không kể dân số Liên bang Nga đứng thứ ba trong các châu lục trên thế giới.
  2. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 3.Dân cư châu Mĩ Câu 1: Nêu các thành phần dân cư châu Mĩ? Câu 2: Vì sao dân cư châu Mĩ lại có nhiều thành phần, dân cư khác  nhau? Câu 3: Người dân châu Mĩ sống tập trung ở những vùng  nào?
  3. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 3.Dân cư châu Mĩ Câu 1: Nêu các thành phần dân cư châu Mĩ? Thành phần dân cư châu    Màu da Mĩ ­ Người Anh­điêng ­ Da vàng ­ Người gốc Âu ­ Da trắng ­ Người gốc Phi ­ Da đen ­ Người gốc Á ­ Da vàng ­ Người lai Ngöôøi Anh-   Phần lớn dân cư châu Mĩ có nguồn gốc là ngườñieâng i nhập cư từ  các châu lục khác đến.      Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở ven biển và miền Đông.
  4. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 4. Hoa Kì
  5. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 5. Hoa Kì Nhà Quốc hội ở Thủ đô Oa-sinh-tơn (Hoa Kì)   Cho biết Hoa Kì giáp với  những quốc gia và đại     Phía Bắc Hoa Kì giáp với nước  dương nào? Ca­na­đa.  Oa-sinh-tơn  Phía Nam giáp nước Mê­hi­cô.   Phía Đông giáp Đại Tây Dương.   Phía Tây giáp Thái Bình Dương. 
  6. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) Bảng số liệu về diện tích các nước trên thế giới Số thứ tự Quốc gia Diện tích 1 Nga 17,09 triệu km2 2 Ca-na-đa 9,98 triệu km2 3 Hoa Kì 9,83 triệu km2 4 Trung Quốc 9,59 triệu km2
  7. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 5. Hoa Kì Bảng số liệu về dân số các nước trên thế giới năm 2014 Dân số: 318 892 103  người      Diện tích đứng thứ ba và số dân đứng thứ ba trên thế giới.  Hoa Kì là một trong những quốc gia đa chủng tộc nhất thế  giới.
  8. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo)
  9. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo)
  10. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo)
  11. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 5. Hoa Kì
  12. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 5. Hoa Kì    Hoa Kì có nền kinh tế phát triển cao, trong đó  có nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế  giới như sản xuất điện, máy móc, thiết bị,…     Đồng thời đây còn là một trong những nước  xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. 
  13. Địa lí: CHÂU MĨ (tiếp theo) 3.Dân cư châu Mĩ 5. Hoa Kì    Phần lớn dân cư châu Mĩ có nguồn gốc là  người nhập cư.                                                                                              Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ.  Thủ đô là Oa­sinh­tơn, dân số đứng thứ ba  trên thế giới. Hoa Kì là một trong những  nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.    
  14. TRÒ CHƠI : AI NHANH – AI ĐÚNG Em hãy điền chữ Đ hoặc S vào ô trống trước mỗi câu sau : Đ Đa số dân cư châu Mĩ là người nhập cư từ các châu lục khác đến. Đ Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ. S Thủ đô của Hoa Kì là Pa-ri. Đ Thủ đô của Hoa Kì là Oa-sinh-tơn. Đ Hoa Kì là một trong những nước có nền kinh tế lớn nhất thế giới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2