11/15/2018
1
LOG
O
Chương 6:
Tích phân suy rộng
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Các loại tích phân suy rộng
§2. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng
2
§1. Các loại tích phân suy rộng
3
Loại 1:
( ) ; ( ) ; ( ) .
b
a
f x dx f x dx f x dx
 
 
Loại 2:
( )
b
a
f x dx
trong đó với
lim ( )
x c f x
[ , ].
c a b
4
dụ 1.1: Tích phân nào sau đây tích phân
suy rộng? Nếu tích phân suy rộng thì hãy
cho biết nó thuộc loại nào.
2
1
1
)

x2
)
1


dx
bx
/ 2
0
sin
)
cos
xdx
c
x
1
1
)
dx
d
x
1
2
) .
dx
e
x
5
§2. Khảo sát sự hội tụ
của tích phân suy rộng
6
TH1 (Dễ tính nguyên m): Ta dùng giới hạn
tại điểm suy rộng của ch phân xác định để
tính ch phân.
TH2 (Khó tính nguyên hàm): Ta dùng tiêu
chuẩn so sánh với ch phân đã kết quả
hoặc tích phân d tính nguyên hàm.
Từ đó, đưa ra kết luận tích phân hội t hay
phân k.
11/15/2018
2
7
TH1 (Dễ tính nguyên hàm của f(x)):
Phương pháp:
-Chú ý những điểm suy rộng: , điểm

[ , ]
c a b
lim ( ) .
x c f x
-Dùng giới hạn tại điểm suy rộng của ch
phân xác định để nh tích phân.
8
Chú ý 2.1:
( ) lim ( )
b b
aa
f x dx f x dx


( ) lim ( )
b
b
a a
f x dx f x dx


( ) ( ) ( ) ,
c
c
f x dx f x dx f x dx c
 
 
( ) ( ) ( ) , (0, )


b
a a b
f x dx f x dx f x dx b

tùy ý
tùy ý
9
Điểm suy rộng tại a
lim ( )
x a
f x
( ) lim ( )
b b
t a t
f x dx f x dx
a
Điểm suy rộng tại b
lim ( )
x b
f x
( ) lim ( )
t
t b
a a
f x dx f x dx
b
Điểm suy rộng tại a và b
( ) ( ) ( ) , ( , )
c b
a c
f x dx f x dx f x dx c a b
b
a
10
-Trong công thức ,,,nếu giới hạn tồn
tại hữu hạn thì kết luận tích phân hội t,ngược
lại tích phân phân kỳ.
-Trong công thức ,,,nếu cả 2 tích
phân (bên phải) hội t thì kết luận ch phân
hội tụ,ngược lại tích phân phân kỳ.
Điểm suy rộng tại
( , )
a b
c
( ) ( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx f x dx
c
c
11
Định lí 2.2:
a)
( )
a
f x dx

hội tụ và
( )
a
g x dx

hội t
( ) ( )
a
f x g x dx

hội tụ và
( ) ( ) ( ) ( ) .
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
  
b)
( )
a
f x dx

hội t k là một hằng s
. ( )
a
k f x dx

hội t
. ( ) . ( )
a a
k f x dx k f x dx
 
12
Ví dụ 2.1: Khảo sát sự hội tụ và tính các ch
phân sau (trong trường hợp hội tụ)
2
1
)
dx
a
x

0
)x
b e dx

0
)x
d xe dx

2
)1


dx
f
x
1
2
0
)
1
dx
g
x
1
1
)
1
x
x
e dx
ie
/2
0
sin
)
1 cos
xdx
h
x
1
ln
)
x
c dx
x

2
2
2
)
4
dx
j
x
2
2
)1


xdx
e
x
11/15/2018
3
13
TH2 (Khó tính nguyên hàm của f(x)):
Phương pháp:
-Chú ý những điểm suy rộng: , điểm

[ , ]
c a b
lim ( ) .
x c f x
-Dùng tiêu chuẩn so sánh với ch phân đã
kết quả hoặc tích phân dễ tính nguyên
hàm.
14
Định lí 2.2: f(x), g(x) dương trên và khả tích
trên mọi đoạn [a,b],
[ , )
a

Xét
( )
lim .
( )

x
f x
k
g x
i)
0 :
k

( ) , ( )
a a
f x dx g x dx
 
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
ii)
0 :
k
( )
a
g x dx

hội tụ
( )
a
f x dx

hội tụ.
( )
a
f x dx

phân kỳ
( )
a
g x dx

phân kỳ.
iii)
:
k

( )
a
f x dx

hội tụ
( )
a
g x dx

hội tụ.
( )
a
g x dx

phân kỳ
( )
a
f x dx

phân kỳ.
.
b a
15
Hệ quả 2.3: f(x), g(x) dương, liên tục trên và
thì
[ , )
a

( ) ( )
f x g x khi x

( )
a
f x dx

cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
( )
a
g x dx

Định lý và Hệ quả trên tương tự cho trường hợp trên
[ , ), ( , ]
a b a b
16
Chú ý 2.4:
Với , ta
0a

1

n
a
dx
x
hội t
phân k
1
n
1
n
Với , ta
0b
0
1
b
n
dx
x
hội t
phân k
1
n
1
n
17
Với , ta

a b
1
( )
b
n
a
dx
b x
hội t
phân k
1
n
1
n
Với , ta

a b
1
( )
b
n
a
dx
x a
hội t
phân k
1
n
1
n
18
Ví dụ 2.2: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân
3
1
)
1
dx
a
x x

5
1
2
)
1
xdx
b
x x

3
3
1
( 5)
)
1
x dx
c
x x

1
3/2
0
ln(1 )
)
x dx
ex
1
0
)
sin
dx
f
x
3
0
)
dx
d
x

11/15/2018
4
19
dụ 2.3: Tìm tất cả giá trị thực của mđ tích
phân suy rộng sau hội tụ
1
01
m
x
dx
x

20
Ví dụ 2.4: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân
2
2
0
)

x
x
a dx
e
2
3
1
5ln
)2 1

x x x
b dx
x x
2
1
1
0
)x
c xe dx
1
0
1
)ln
d dx
x
2
2
1
)
1
dx
e
x
13
2 5
3
0
)
(1 )
x dx
f
x
13
0
5
)tan
x x
g dx
x x
21
dụ 2.5: Tìm tất cả giá trị thực của mđ tích
phân suy rộng sau hội tụ
1
0
m x
x e dx

22
Định lí 2.5:
0 ( ) ( )
f x g x
với mọi x trên
[ , )
[ , ), lim ( )
( , ], lim ( )

x b
x a
a
a b f x
a b f x
Khi đó:
( )
b
a
g x dx
i)hội t
( )
b
a
f x dx
hội tụ.
( )
b
a
f x dx
ii)phân kỳ
( )
b
a
g x dx
phân kỳ.
23
Ví dụ 2.6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân
2 2
1
)
2 sin 3
dx
a
x x

3
1
ln
)
5
x
b dx
x

11
0
)
x
e dx
c
x
2
2
0
sin
)
x
d dx
x

0
arctan
)2x
x
e dx
e

24
Chú ý 2.7: Trường hợp hàm f(x)đổi dấu
Phương pháp: Lấy trị tuyệt đối và đánh giá theo Định
sau
Tích phân suy rộng của hội tụ
( )
f x
Tích phân suy rộng của hội tụ.
( )
f x
Khi đó, ta nói tích phân suy rộng của f(x)hội t tuyệt
đối.
Chú ý kết quả:
sin 1; cos 1, .
X X X
Ví dụ 2.7: Khảo sát sự hội tụ của tích phân
3
1
sin
x
dx
x

Bài tp Gii tích
5
BÀI TP CHƯƠNG 6
Bài 1: Tính các tích phân sau và cho biếtch phân hi t hay phân k
1) 2
4
.
x
e dx

2)
1
2
.
x
e dx

3) 4
(2 ) .
x dx


4)
1
.
x
e
dx
x

5)
0
2
.
4
dx
x

6) 3
0
.
x
x e dx

7)
2 2
0
.
( 2)
xdx
x

8)
2
3
.
ln
e
dx
x x

9)
.
ln ln
e
dx
x x x

10)
2
.
1
xdx
x


11) 3
2
.
x
x e dx


12)
1
0
.
dx
x
13)
1
2
0
.
dx
x
14)
1
2
0
.
1
xdx
x
15)
25
2
0
.
4
x dx
x
16)
1
0
.
(2 ) 1
dx
x x
17)
1
2
1
.
dx
x
18)
4
2
0
.
( 1)
dx
x
19)
13
0
(ln )
.
x dx
x
20) 2
2
.
2
dx
x x

21)
1
0
.
1
xdx
x
22) 2
0
sin .
xdx

23)
01/
3
1
.
x
e
dx
x
24)
2
2
0
ln .
x xdx
25)
1
0
ln
.
x
dx
x
Bài 2: Kho sát s hi t ca các tích phân sau
1)
5 10
1
.
1
dx
x x x

2)
3 5
3
1
.
1 1
xdx
x x

3) 2 45
1
1
.
2 1
x x
dx
x x

4)
3
2
1
2
.
2 1
x
dx
x x

5) 2
1
1
ln 1
.
1
x
x
dx
x

6)
1
0
.
( 1)
dx
x x
7)
23
5
sin
0
ln(1 )
.
1
x
x
dx
e
8)
1
2
0
.
sin
x
dx
x
9)
1
0
.
1
x
dx
e
10)
2
0
.
2
xdx
x

11) 3
0
.
dx
x x

12) 2
2
5 1
.
2
x
dx
x

13)
1
2
(1 cos ) .
dx
x

14)
1
0
.
2
dx
x x
15)
/2
0
.
sin
dx
x x
16)
2 2
0
.
(1 )
dx
x

Bài 3: Kho sát s hi t ca các tích phân sau
1) 1
.
ln
e
dx
x

2)
1
ln(1 )
.
x
dx
x

3)
1
4
0
.
1
x
dx
x
4)
/2
0
.
cos
dx
x
5) 2
1
.
ln (1 )
dx
x

6)
1
0
.
1 cos
x
e
dx
x
7)
1
.
5 ln
dx
x x

8) 2
1
.
x
e dx

9)
4
0
.
2
dx
x
10)
2
1
.
ln
dx
x
11)
1
.
2 1
x
e
dx
x

12)
2
2
0
.
2
dx
x x