Bài giảng Hạ glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường, phòng ngừa và xử trí - TS.BS. Lê Văn Chi
lượt xem 3
download
"Bài giảng Hạ glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường, phòng ngừa và xử trí - TS.BS. Lê Văn Chi" trình bày tổng quan về hạ glucose máu; các yếu tố nguy cơ và nguyên nhân; triệu chứng lâm sàng; điều trị và dự phòng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hạ glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường, phòng ngừa và xử trí - TS.BS. Lê Văn Chi
- MAT-VN-2000968-08.20 HẠ GLUCOSE MÁU Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ TS.BS. Lê Văn Chi 1
- MAT-VN-2000968-08.20 Nội dung 1. Tổng quan về hạ glucose máu 2. Các yếu tố nguy cơ và nguyên nhân 3. Triệu chứng lâm sàng 4. Điều trị và dự phòng
- MAT-VN-2000968-08.20 Đại cương Hạ glucose máu: - Cấp cứu nội khoa - Biến chứng liên quan điều trị nặng nề nhất (insulin, SU). - Rào cản lớn nhất để đạt sự kiểm soát glucose máu tối ưu.
- MAT-VN-2000968-08.20 Định nghĩa hạ glucose máu • Biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng khi glucose máu huyết tương tĩnh mạch < 70 mg/dL (3,9 mmol/L) • Ngưỡng hạ G máu rất thay đổi tùy theo mỗi cá nhân. • Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ ADA: “Hạ glucose máu ở bệnh nhân ĐTĐ gồm tất cả các đợt glucose huyết tương tĩnh mạch thấp bất thường mà có thể gây hại cho bệnh nhân”.
- MAT-VN-2000968-08.20 Phân loại hạ glucose máu • Hạ glucose máu có triệu chứng ▪ G
- MAT-VN-2000968-08.20 Mức độ hạ glucose máu (ADA 2020) Mức độ (Level) Glucose máu 54 mg/dL ≤ G < 70 mg/dL Mức độ 1 (3,0 mmol/L) (3,9 mmol/L) Mức độ 2 < 54 mg/dL (3,0 mmol/L) Hạ G máu nặng ảnh hưởng tri giác và/hoặc Mức độ 3 có triệu chứng thực thể, đòi hỏi điều trị 6
- MAT-VN-2000968-08.20 Dịch tễ • Nguy cơ hạ G máu cao hơn 3 lần ở bệnh nhân ĐTĐ típ 1 so với ĐTĐ típ 2. • Nghiên cứu HAT (Hypoglycemia Assessment Tool): Đa trung tâm, 27.585 bệnh nhân, 24 quốc gia ĐTĐ típ 1: 73,3 đợt hạ G máu/bệnh nhân-năm ĐTĐ típ 2: 19,3 đợt hạ G máu/bệnh nhân-năm Hạ G máu nặng: 4,9 vs 2,5 đợt/bệnh nhân-năm
- MAT-VN-2000968-08.20 Hạ glucose máu nặng ở nhóm điều trị tích cực so với điều trị thường qui Tỷ lệ hạ glucose máu nặng hàng năm, % aHạ glucose máu nặng cần trợ giúp bKiểm soát glucose máu tích cực được định nghĩa khác nhau trong mỗi thử nghiệm 1. UKPDS Group. Lancet. 1998;352:837-853; 2. Patel A, et al; [ADVANCE]. N Engl J Med. 2008;358(24):2560-2572; 3. Gerstein HC, et al; [ACCORD]. N Engl J Med. 2008;358(24):2545-2559; 4. Duckworth W, et al. N Engl J Med. 2009;360(2):129-139.
- MAT-VN-2000968-08.20 Cơ chế bảo vệ khi bị hạ G máu ở người bình thường 1. Ngừng tiết insulin (G máu: 83 3 mg/dL) 2. Phóng thích glucagon (G máu 69 2 ) 3. Phóng thích epinephrine (68 2) 4. Phóng thích GH (66 2), cortisol (58 3 ) Đáp ứng hành vi (ăn) (G: 54) RL hành vi (G: 49)
- MAT-VN-2000968-08.20 Cơ chế bảo vệ khi bị hạ G máu ở bệnh nhân ĐTĐ típ 1 • Bị ảnh hưởng nghiêm trọng: - Giảm/ngừng tiết insulin không còn - Tiết glucagon cũng mất - Tiết epinephrine giảm sút. Các đợt hạ G máu liên tiếp làm giảm 30 - 50% đáp ứng cấp. • Hạ G máu trong vòng 24h: làm giảm đáp ứng các hormon tăng G máu khi bị hạ G tiếp theo.
- MAT-VN-2000968-08.20 Cơ chế bảo vệ khi bị hạ G máu ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 • Cơ chế bảo vệ còn tương đối nguyên vẹn, nhất là sự tiết epinephrine. • Ảnh hưởng của tuổi lên đáp ứng hạ G máu: tuổi càng cao thì triệu chứng hạ G càng không rõ và bối cảnh lâm sàng sẽ thay dổi. Sự thanh thải insulin cũng giảm dần theo tuổi, càng làm tăng nguy cơ hạ G máu hơn nữa. 11
- MAT-VN-2000968-08.20 Hạ glucose máu không có dấu hiệu báo trước • Bệnh nhân ĐTĐ được kiểm soát G máu chặt chẽ và có nhiều đợt hạ G máu sẽ có hiện tượng hoạt hóa các đáp ứng sinh lý làm hạ ngưỡng glucose máu: G 50 mg/dL (2,8 mmol/L), G máu 30 mg/dL (1,7 mmol/L). • Gặp ở 50% bệnh nhân ĐTĐ típ 1 có thời gian mắc bệnh kéo dài và 25% bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có diễn tiến bệnh kéo dài. 12
- MAT-VN-2000968-08.20 Nội dung 1. Tổng quan về hạ glucose máu 2. Các yếu tố nguy cơ và nguyên nhân 3. Triệu chứng lâm sàng 4. Điều trị và dự phòng
- MAT-VN-2000968-08.20 Các yếu tố nguy cơ (20) 1. Thiếu insulin 2. Nồng độ C peptide rất thấp 3. Bệnh ĐTĐ đã lâu 4. Tiền sử bị hạ G máu nặng 5. Hạ G máu không có dấu hiệu báo trước 6. Tuổi trẻ hoặc lớn 7. Rối loạn nhận thức / sa sút trí tuệ 8. Bệnh lí toàn thân: Suy thận Suy gan Suy tim xung huyết
- MAT-VN-2000968-08.20 Các yếu tố nguy cơ (tiếp) 9. Sử dụng rượu 10. Bệnh lí thần kinh tự chủ 11. Dao động G máu nhiều 12. Điều trị hạ G máu quá tích cực 13. Bệnh lí TK ngoại biên 14. Mục tiêu hạ G máu quá thấp 15. Thuốc: Phác đồ insulin cố định SU Salicylate Chẹn beta Coumarin Fibrate
- MAT-VN-2000968-08.20 Các yếu tố nguy cơ (tiếp) 16. Dinh dưỡng: Uống rượu Liệt dạ dày Bỏ bữa ăn Suy dinh dưỡng Tiết thực ít carbohydrate 17. Hạ G máu ban đêm 18. Sinh hoạt thất thường 19. Tập luyện (nhất là không điều độ) 20. Các yếu tố hormone: Suy thượng thận Suy giáp Suy tuyến yên Có thai/ cho con bú Allopurinol NSAID
- MAT-VN-2000968-08.20 Nguyên nhân hạ glucose máu thường gặp nhất (181 trường hợp cấp cứu) Thường gặp 167 trường hợp (92%) Do thuốc điều trị ĐTĐ 85 Rượu 40 ĐTĐ + rượu 27 Nhiễm khuẩn 4 Nhiễm khuẩn + rượu 9 Nhiễm khuẩn + ĐTĐ 2
- MAT-VN-2000968-08.20 Nguyên nhân hạ glucose máu thường gặp nhất (181 trường hợp cấp cứu) Ít gặp 14 tr. hợp (8%) Nhịn đói 5 K giai đoạn cuối 4 Viêm dạ dày - ruột 2 Tự ý dùng insulin 2 Phù niêm 1
- MAT-VN-2000968-08.20 Hạ glucose máu: UKPDS so sánh các loại thuốc Insulin glibencla. chlorpropramide X metformin Thường quy Hạepisode any glucose máu Hạ glucose major máu episodes 50 chung 8 nặng nhân (%)(%) of patients 40 6 30 Tỷ lệ bệnh 4 20 Proportion 2 10 0 0 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 Năm (từ khi Years fromphân ngẫu nhiên) randomisation 19
- MAT-VN-2000968-08.20 Hạ glucose máu: so sánh giữa các SU Glimepiride → Gliclazide → Glibenclamide
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lọc máu ngoài thận (Hemodialysis) (Kỳ 2)
5 p | 155 | 37
-
HẠ GLUCOSE MÁU (Kỳ 1)
5 p | 162 | 15
-
Thuốc hạ glucose máu (Kỳ 4)
5 p | 95 | 15
-
Thuốc hạ glucose máu (Kỳ 1)
5 p | 121 | 13
-
Thuốc hạ glucose máu (Kỳ 3)
6 p | 129 | 12
-
Bài giảng nội khoa : NỘI TIẾT part 2
10 p | 92 | 12
-
ĐẠI CƯƠNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (Kỳ 9)
4 p | 105 | 9
-
ĐẠI CƯƠNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (Kỳ 5)
5 p | 93 | 7
-
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (phần 5)
23 p | 87 | 7
-
Metformin
6 p | 161 | 7
-
HẠ GLUCOSE MÁU
23 p | 123 | 6
-
ĐẠI CƯƠNG HẠ GLUCOSE MÁU
26 p | 102 | 5
-
Hội chứng cường chức năng tuyến yên (Kỳ 5)
4 p | 102 | 5
-
Các yếu tố nguy cơ liên quan đến hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh non tháng tại Bệnh viện Sản Nhi An Giang
5 p | 7 | 5
-
Bài giảng Khẳng định giá trị của Metformin trong kiểm soát đường huyết và bảo vệ tim mạch trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 cập nhật ADA 2019 - GS.TS.Nguyễn Hải Thủy
102 p | 32 | 4
-
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (phần 3)
11 p | 100 | 3
-
Bài giảng Lựa chọn thuốc hợp lý với bệnh lý tim mạch ở người bệnh đái tháo đường typ 2 - PGS.TS. Tạ Văn Bình
37 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn