intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu - Phạm Thọ Hoàn

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

158
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu do Phạm Thọ Hoàn thực hiện giới thiệu tới các bạn về mô hình cơ sở dữ liệu và lược đồ dữ liệu; các bước thiết kế cơ sở dữ liệu; các khái niệm của cơ sở dữ liệu quan hệ; các thuật ngữ trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Giới thiệu - Phạm Thọ Hoàn

  1. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Giới thiệu Phạm Thọ Hoàn hoanpt@hnue.edu.vn http://ccs1.hnue.edu.vn/hoanpt/DBMS
  2. DB & DBMS • What is a database? Cơ sở dữ liệu (DB hoặc CSDL) bao gồm tập các dữ liệu được tổ  chức/lưu trữ theo một lược đồ dữ liệu, sao cho nó có thể dễ dàng được  quản trị và dễ dàng trích rút thông tin để trả lời các câu hỏi của người  dùng. • DB = Lược đồ dữ liệu + dữ liệu • What is a Database Management System? Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS hoặc HQTCSDL) là tập các chương  trình máy tính nhằm:   quản lý cơ sở dữ liệu (tạo mới/xóa/thay đổi/trích rút lược đồ dữ  liệu hoặc dữ liệu)    quản lý người sử dụng và quyền truy cập tới lược đồ dữ liệu/dữ  liệu   cung cấp một tập các câu lệnh (ngôn ngữ truy vấn SQL) để thực  hiện các chức năng ở trên
  3. Mô hình CSDL và Lược đồ dữ   liệu What is a database model? Một mô hình CSDL là một lý thuyết mô tả cách biểu diễn, tổ chức và truy cập cơ sở dữ liệu.  Một số ví dụ về mô hình CSDL: • Mô hình quan hệ:  biểu diễn và tổ chức CSDL bằng các bảng (bảng còn có tên là quan hệ) • Mô hình thực thể ­ liên kết: biểu điễn, tổ chức CSDL bằng các thực thể, quan hệ giữa các thực  thể (thường được sử dụng trong giai đoạn thiết kế) • Mô hình mạng: • Mô hình phân cấp:   What is a Data Schema? Lược đồ dữ liệu là các mô tả cấu trúc dữ liệu của CSDL trong một mô hình cụ thể. Ví dụ: Lược đồ dữ trong mô hình quan hệ: • Student (StuID, name, age, DepID) • Department (DepID, Name, Addess)  Trong môn học này, chúng ta học hệ quản trị CSDL theo mô hình quan hệ (relational model). CSDL  quan hệ gồm tập các bảng, mỗi bảng chứa tập các thuộc tính (cột).
  4. Database Design  Mục tiêu • Đảm bảo tính đầy đủ của dữ liệu • Tránh dư  thừa dữ liêu  • Truy cập và trích rút dữ liệu nhanh, hiệu quả   Giải pháp • Chuẩn hóa: nhằm giảm bớt tính dư thừa và tăng hiệu năng khi cập  nhật, thay đổi dữ liệu • Tính toàn vẹn tham chiếu dữ liệu: nhằm duy trì các quan hệ logic  giữa các đối tượng dữ liệu
  5. Các bước thiết kế CSDL Phân tích yêu cầu  Người sử dụng muốn gì? Thiết kế CSDL mức quan niệm Định nghĩa các thực thể (entities), các thuộc tính  (attributes) các thực thể, các mối quan hệ giữa các  thực thể (relationships) ­­> The ER model   Thiết kế CSDL mức vật lý Cài đặt bản thiết kế CSDL mức quan niệm  sử dụng một hệ QTCSDL
  6. ER model & Relational Data Model Relational Database Entities:  Student (Id, Name, Suburb)  Subject (No, Name, Dept) Stud e nt Id Name Suburb Ta kes 1108 Ro b ert Kew SID SNO Relationships: 3936 Glen Bund oora 1108 21 8507 Norm a n Bund oora 1108 23 Student 8452 Ma ry Ba lw yn 8507 23 8507 29 Sub jec t Take No Name Dept s 21 Syste m s CSC E 23 Da ta b a se CSC E 29 VB CSC E Subject 18 Alg eb ra Ma ths ER models view the world by entities and relationships Relational models view the world by relations
  7. ER model: Example
  8. CÁC THUẬT NGỮ  Thực thể (Entity) ­­> Một bảng? students  Thuộc tính/Trường (Attribute/Field) ­­>  Các thông tin cần lưu trữ liên quan đến một  thực thể?  ID, name, department, year, advisor  Bản ghi/Bộ (Record/Tuple) ­­> Một tập các  giá trị cho mỗi thuộc tính của một thực thể  cụ thể 20027654   Ali Kaya CAA 2 Ahmet Durukal 
  9. CÁC THUẬT NGỮ (tiếp)  Khóa (Key) ­­> Một hoặc một tập thuộc  tính dùng để nhận diện một bản ghi/bộ Các kiểu khóa:      * Khóa chính: khóa được sử dụng để nhận diện một bản  ghi/bộ   * Khóa ngoài: Là một thuộc tính/trường trong một bảng mà  là khóa chính trong một bảng khác   Quan hệ (Relationship): Liên kết giữa 2 hay  nhiều thực thể 
  10. CSDL QUAN HỆ: CÁC KHÁI NIỆM  CSDL QUAN HỆ: một tập các quan hệ  (bảng)  MỘT QUAN HỆ: bao gồm hai phần: Lược đồ quan hệ: tên quan hệ; tên và kiểu  các thuộc tính của quan hệ. Ví dụ Student(sid:string, name:string, age:int, …) Dữ liệu: một bảng mô tả các thuộc tính  của các thực thể cụ thể.  
  11. List of DBMS software
  12. Lecture Contents • Introduction • Introduction to SQL server • T­SQL for Data Definition • T­SQL for Data Manipulation • Advanced T­SQL • Indexes, Data Intergrity • T­SQL Programming • View, Store procedure, User Definited  Function, Trigger • T­SQL for Data Control
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2