intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng hệ sinh thái

Chia sẻ: Bùi Dương Sơn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

399
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Năm 1935, A. Tansley đưa ra khái niệm HST: Mặc dù các cơ thể sống có kỳ vọng tách mình ra để dành một sự chú ý đặc biệt, nhưng thực tế các cơ thể sống không thể tách ra khỏi MT xung quanh mà chúng cùng với MT đó làm thành một hệ thống vật lý thống nhất. Những hệ vật lý như thế là những đơn vị cơ bản của tự nhiên, gọi là HST.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng hệ sinh thái

  1. 3.3. Hệ sinh thái Nội Dung 1. Khái niệm HST 2. Thành phần và cấu trúc của HST 3. Dòng vận chuyển năng lượng trong HST 4. Chu trình tuần hoàn vật chất trong HST 5. Khả năng tự điều chỉnh của HST
  2. 1. Khái niệm - Năm 1935, A. Tansley đưa ra khái niệm HST: Mặc dù các cơ thể sống có kỳ vọng tách mình ra để dành một sự chú ý đặc biệt, nhưng thực tế các cơ thể sống không thể tách ra khỏi MT xung quanh mà chúng cùng với MT đó làm thành một hệ thống vật lý thống nhất. Những hệ vật lý như thế là những đơn vị cơ bản của tự nhiên, gọi là HST.
  3. 1. Khái niệm - Theo O.Dum thì HST là đơn vị chức năng cơ bản của tự nhiên, bao gồm cả sv và phi sv, trong đó các thành phần đều ảnh hưởng qua lại lẫn nhau và chúng đều cần thiết để giữ gìn sự sống ở dạng như đã tồn tại trên trái đất ⇒ QXSV+ MTXQ = HST - Các HST chính: + HST trên cạn: HST rừng, Xa van, hoang mạc, thảo nguyên, đài nguyên + HST nước mặn + HST nước ngọt : HST nước đứng, HST nước chảy
  4. 2. Thành phần và cấu trúc của HST 2.1. Thành phần của HST Gồm 2 thành phần: Phần hữu sinh - Về quan hệ dinh dưỡng : gồm 2 thành phần: + Thành phần tự dưỡng: Cây xanh, một số vi khuẩn + Thành phần dị dưỡng: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt, vi sinh vật phân huỷ - Phần vô sinh
  5. 2. Thành phần và cấu trúc của HST - Vềcơ cấu, HST cũng gồm hai thành phần: + Thành phần vô sinh:  Chất vô cơ: C, N2, O2, H2O, CO2, S...  Chất hữu cơ: Li pit, Gluxit, prôtít….  Các yếu tố vật lý: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, các tia phóng xạ… + Thành phần hữu sinh:  Sinh vật sản xuất:  Sinh vật tiêu thụ:  Sinh vật phân huỷ:
  6. 2. Thành phần và cấu trúc của HST 2.2. Cấu trúc của HST - Các HST đều gồm 4 thành phần cơ bản: MT (E), Vật SX (P), Vật TT (C), Vật PH (D) MT (E) P C1 C2 D
  7. 2. Thành phần và cấu trúc của HST - MT: Các nhân tố vậ lý, hóa học bao quanh sv - Vật SX: Vi khuẩn và cây xanh 6CO2 + 6 H2O C6H12O6 + 6O2 Năng lượng AS mặt trời Enzim của DL - Sinh vật tiêu thụ: Bao gồm các động vật ăn trực tiếp hoặc gián tiếp SVSX - SV phân hủy: Vi khuẩn, nấm
  8. 3. Dòng vận chuyển năng lượng trong HST * Đặc điểm chung - Dòng NL đi qua HST tuân theo các qui luật cơ bản của nhiệt động học: + QL về bảo toàn NL: năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác + QL về chuyển hóa năng lượng:khi năng lượng được chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác không bao giờ được bảo toàn 100% mà thường bị hao hụt một lượng nhất định để biến thành nhiệt năng.
  9. 3. Dòng vận chuyển.... - NL sử dụng trong các HST tồn tại ở các trạng thái khác nhau: + NL bức xạ (NL ánh sáng) + NL hóa học + NL nhiệt + Động năng - Phần lớn các HST nhận NL từ AS mặt trời dưới 2 dạng: NL bức xạ măt trời và sự phát xạ nhiệt sóng dài của các vật thể nhận AS.
  10. 3. Dòng vận chuyển ... - Về mặt trao đổi Nl, người ta chia các HST thành các nhóm sau: + Các HST nhận NL mặt trời, không được tự nhiên bổ sung (HST rừng, đồng cỏ, hồ...) + Các HST nhận Nl mặt trời, được tự nhiên bổ sung (HST cửa sông, HST rừng mưa nhiệt đới..) + Các HST nhận NL mặt trời, được con người bổ sung (HST NN, ao nuôi cá, HST rừng trồng..) + Các HST thành thị, công nghiệp nhận NL từ chất đốt
  11. 3. Dòng vận chuyển ... - Trong HST, dòng NL được chuyển hóa dưới dạng vật chất thông qua các chuỗi và lưới thức ăn. Năng lượng khi đi qua mỗi bậc dinh dưỡng tiêu phí hết 80 – 90% thế năng hóa học để chuyển hóa thành nhiệt năng, do đó chuỗi thức ăn không phải là vô hạn.
  12. 3. Dòng vận chuyển ... R Nu Nu Na Na L La Pn P1 P2 R R R Sơ đồ dồng NL trong chuỗi thức ăn L : Ánh sáng; La: Ánh sáng được TV hấp thụ; Pn: năng suất sơ cấp; P1,2: Năng suất thứ cấp 1,2; Nu: năng lượng không dùng; Na: năng lượng mất do đồng hóa; R: năng lượng mất do hô hấp.
  13. 3. Dòng vận chuyển ... ⇒ Nhận xét về dòng năng lượng trong HST - Bất kỳ dòng NL nào cũng có đầu vào là Nl và kết thúc bằng việc chuyển hóa Nl ấy thành nhiệt năng phát tán ra MT xung quanh. - Chuỗi thức ăn càng ngắn hay hay sv càng gần với điểm khởi đầu thì NL thu nhận càng lớn - Các chuỗi thức ăn thường không ổn định mà thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu thức ăn của các loài ở các giai đoạn sống khác nhau - Độ dài của chuỗi thức ăn thường không quá 5 -6 mắt xích
  14. 4. Chu trình tuần hoàn vật chất trong HST - Các nguyên tố hóa học đi từ MT bên ngoài vào cơ thể sv và lại quay trở lại MT tạo nên một chu trình gọi là chu trình sinh địa hóa. - Về qui mô có 3 loại chu trình: + Chu trình địa hóa: Chu trình vận động của các nguyên tố hóa học giữa các HST (VD: Tuần hoàn nước, không khí, chất trầm tích)
  15. 4. Chu trình tuần hoàn... + Chu trình sinh địa hóa: Chu trình vận động của các chất diễn ra trong phạm vi một HST (VD: tiểu tuần hoàn sv) + Chu trình sinh hóa: Chu trình vận động giữa các nguyên tố trong 1 cơ thể sv VD:
  16. 4. Chu trình tuần hoàn.... - Về nguồn gốc có 2 loại chu trình: + Chu trình của các chất khí có nguồn gốc trong khí quyển và thủy quyển (chu trình Nitơ, chu trình cacbon, chu trình nước) + Chu trình của các chất lắng đọng (trầm tích) có nguồn dự trữ trong vỏ trái đất (chu trình Lân)
  17. - Các chu trình sinh địa hóa điển hình 1) chu trình Cacbon: 2 2 2 1 1 2 1 Sơ đồ chu trình cácbon trong tự nhiên
  18. 1) Chu trình Cacbon + Bể chứa cácbon: thảm tv trên trái đất và đại dương (tảo, các chất trầm tích) + Sự trả lại cácbon cho khí quyển: hô hấp của sv, phân hủy chất hữu cơ của vsv, hoạt động của núi lửa, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch...) ⇒ hai quá trình này tương đối cân bằng, làm cho chu trình cacbon tương đối khép kín.
  19. 2) Chu trình Nitơ Cố đinh N N khí quyển Cố đinh N (6x1013 ) (6x1014) Phản nitrat hóa (1,5x1014 ) N N Rửa trôi N N hữu cơ vô cơ vô cơ hữu cơ Đại dương Đất liền Trầm tích (4x1021 ) Tạo thành do lửa (4x1021)
  20. Phèt t ph¸ t lp  ¸m Ñ õ í ®   3) Chu trình phôt pho: Xãim ßn   Phètpho Sv sản xuất Sv P Ô nhiễm tiêu thụ nhân tạo Xói mòn P từ lớp P Sv đá mẹ Hòa tan phân hủy Mất Phân hủy Mất Hệ thống nước Phun trào P không tan thấm lọc trong đất Mất Trầm tích biển Sơ đồ chu trình phốt pho trong tự nhiên (Wallace 1986)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2