intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Internet marketing: Chương 1 - ThS. Trần Trí Dũng

Chia sẻ: Vdgv Vdgv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

434
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trình bày trong chương 1 Tổng quan về internet marketing nằm trong bài giảng Internet marketing nhằm trình bày về tầm quan trọng của internet đối với marketing, phân biệt các thuật ngữ e-marketing, internet marketing & digital marketing, sự khác biệt giữa internet marketing và marketing truyền thống và một số thuật ngữ liên quan đến công nghệ internet.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Internet marketing: Chương 1 - ThS. Trần Trí Dũng

  1. Chương 1: Tổng quan về internet marketing ThS. Trần Trí Dũng 1 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  2. Các vấn đề  Tầm quan trọng của internet đối với marketing  Phân biệt các thuật ngữ e-marketing, internet marketing & digital marketing  Sự khác biệt giữa internet marketing và marketing truyền thống  Một số thuật ngữ liên quan đến công nghệ internet 2 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  3. Tầm quan trọng của internet  Mức độ doanh nghiệp sử dụng internet cho việc marketing phụ thuộc vào những yếu tố nào?  Bạn đã mua hàng trực tuyến bao nhiêu lần trong 6 tháng trở lại đây?  Đã bao nhiêu lần bạn sử dụng internet như một nguồn tham khảo thông tin trước khi mua hàng offline? 3 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  4. Tầm quan trọng của internet  EasyJet (www.easyjet.com) bán 95% số vé qua mạng  Jetstar Pacific và Vietnam Airlines thì sao?  BP (www.bp.com) thì sao?  www.thegioididong.com & www.vienthonga.com thì sao? 4 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  5. Các ứng dụng của internet cho công tác marketing  Quảng bá hình ảnh công ty & sản phẩm  Kênh bán hàng và phân phối mới – EasyJet, Jetstar Pacific, www.itunes.com  Chăm sóc khách hàng & xây dựng mối quan hệ với đối tác 5 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  6. Figure 1.1 Jetstar Pacific website (www.easyjet.com) 6 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  7. Figure 1.4 Percentage of internet users in the EU and Norway browsing (dark bar) and buying (light bar) 7 Source: Compiled from EIAA (2005) and IAB (2005) 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  8. Internet marketing là gì?  Internet marketing  E-Marketing  Digital marketing  E-Commerce  E-Business 8 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  9. Internet marketing & E-marketing  Internet marketing – The application of the internet and related digital technologies in conjunction with traditional communications to achieve marketing objectives  E-marketing – Achieving marketing objectives through use of electronic communications technology 9 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  10. E-business & e-commerce  E-Commerce – All financial and informational electronically mediated exchanges between an organization and its external stakeholders.  E-Business – All electronically mediated information exchanges, both with in an organization and with external stakeholders, supporting the range of business processes. 10 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  11. E-business & e-commerce (cont.)  Sell-side e-commerce – E-commerce transaction between a supplier organization and its customers  Buy-side e-commerce – E-commerce transaction between a purchasing organization and its suppliers 11 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  12. E-business & e-commerce (cont.) 12 1.5 Figure 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/ The distinction between buy-side and sell-side e-commerce
  13. Summary and examples of transaction alternatives between businessess, Figure 1.6 13 consumers and governmental organisations 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  14. E-Commerce  B2C  B2B  C2C  C2B  E-government 14 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  15. E-Commerce (cont.)  B2C (Business-to-consumer) – Commercial transaction between an organization and its consumers  B2B (Business-to-business)  Commercial transaction between an organization and other organizations (inter-organizational marketing) 15 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  16. E-Commerce (cont.)  C2C (Consumer-to-consumer) – Informational or financial transactions between consumers, but usually mediated through a business site  C2B (Consumer-to-business) – Consumers approach the business with an offer  E-government – The use of internet technology to provide government services to citizens 16 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  17. Lợi ích của marketing trực tuyến The 5Ss internet marketing  Sell – Grow sales  Serve – Add value  Speak – Get closer to customers  Save – Save costs  Sizzle – Extend the brand online  See Table 1.1 for details 17 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  18. Lợi ích của marketing trực tuyến The 5Ss internet marketing  Sell – Grow sales – Widen distribution to customers – Increase online sales for product by 20% in year  Serve – Add value – Giving customers extra benefits online or inform product development through online dialogue and feedback 18 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  19. Lợi ích của marketing trực tuyến The 5Ss internet marketing  Speak – Get closer to customers – Creating two-way interaction through web, email, chat- room and conducting online marketing research  Save – Save costs – Reduce staff, print and postage costs through online email, communications, sales and service transactions.  Sizzle – Extend the brand online 19 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
  20. Chiến lược internet marketing  Các vấn đề DN thường gặp nếu không có cách tiếp cận mang tính chiến lược đối với e- marketing: – Đánh giá thấp lợi ích của e-marketing – Không xây dựng value proposition trực tuyến – Không phối hợp e-marketing với các kênh marketing truyền thông để đạt hiệu quả cao nhất – Không có mục tiêu cụ thể cho e-marketing – Trách nhiệm không rõ ràng, phân bổ ngân sách 20 không hợp lý 25 March 2012 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1