Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 3
lượt xem 11
download
Chương 3. Nguyên lý tính toán và cấu tạo - Điều kiện để đảm bảo độ an toàn của một công trình "sự kháng của vật liệu= hiệu ứng tỉa trọng". Điều kiện trên phải được xem xét trên tất cả các bộ phận của kết cấu. Khi nói về sức kháng của vật liệu, ta xét khả năng làm việc tối đa cảu vật liệu mà gọi là trạng thái giới hạn (TTGH).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 3
- TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KYÕ THUAÄT COÂNG TRÌNH ----- ----- MOÂN HOÏC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GIAÛNG VIEÂN: KS. Võ Thành Nam
- TRƯ NG I H C TÔN C TH NG KHOA K THU T CÔNG TRÌNH B MÔN C U Ư NG K T C U BÊ TÔNG C T THÉP 1
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.1. Quan i m chung v thi t k i u ki n mbo an toàn c a m t công trình S c kháng c a v t li u ≥ Hi u ng c a t i tr ng i u ki n trên ph i ư c xem xét trên t t c các b ph nc ak tc u Khi nói v s c kháng c a v t li u, ta xét kh năng làm vi c t i a c a v t li u mà g i là tr ng thái gi i h n (TTGH) 2
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.2. S phát tri n c a quá trình thi t k 3.2.1. Thi t k theo ƯS cho phép an toàn ư c xác nh b ng cách cho r ng hi u ng c a t i tr ng s gây ra ng su t ch b ng m t ph n c a gi i h n ch y σ ≤ mR Trong ó m : h s an toàn R : cư ng c a v t li u σ : ng su t do t i tr ng ngoài gây ra. Do tiêu chu n t dư i d ng ng su t nên g i là thi t k theo ng su t cho phép 3
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.2. S phát tri n c a quá trình thi t k 3.2.2. Thi t k theo h s t i tr ng và s c kháng xét n s thay i c hai phía c a b t ng th c Phía s c kháng ư c nhân v i m t h s s c kháng Φ (Φ ≤ 1). Phía t i tr ng ư c nhân lên v i h s t i tr ng γ Vì hi u ng t i trong TTGH bao g m m t t h p nhi u t i tr ng (Qi) nhi u m c khác nhau nên phía t i tr ng ư c bi u di n là t ng c a các giá tr γiQi. N u s c kháng danh nh là Rn, tiêu chu n an toàn s là ΣγiQi ≤ ΦRn Vì phương trình trên ch a c h s t i tr ng và h s s c kháng nên phương pháp thi t k ư c g i là thi t k theo h s t i tr ng và h s s c kháng (LRFD) 4
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.2. S phát tri n c a quá trình thi t k H s s c kháng Φ cho tr ng thái gi i h n c n xét n Tính ch t v t li u Phương trình d tính cư ng Tay ngh công nhân Ki m soát ch t lư ng Tình hu ng hư h ng H s t i tr ng γi dùng cho các t i tr ng c n xét n l n c a t i tr ng S s p x p c a t i tr ng T h p t i tr ng có th x y ra 5
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.3. Nguyên t c cơ b n c a tiêu chu n 22TCN 272-05 3.3.1. T ng quát C u ph i ư c thi t k t ư c m c tiêu: thi công ư c, an toàn, kh năng d ki m tra, kinh t , m quan. t ư c nh ng m c tiêu này, c n ph i th a mãn các TTGH. K t c u thi t k ph i d o, ph i có tính dư và t m quan tr ng c a nó khi khai thác ph i ư c xét n. M i c u ki n và liên k t ph i th a mãn phương trình sau i v i t t c TTGH ΣηiγiQi ≤ ΦRn = Rr 6
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.3. Nguyên t c cơ b n c a tiêu chu n 22TCN 272-05 ηi : h s i u ch nh t i tr ng, xét n tính d o, tính dư, t m quan tr ng khi khai thác ηi = ηD. ηR. ηI ≥ 0.95 i v i t i tr ng dùng giá tr γmin 1 ηi = ≤1 i v i t i tr ng dùng giá tr γmax η Rη Dη I : h s liên quan n tính d o ηD : h s liên quan n tính dư ηR : h s liên quan n t m quan tr ng trong khai thác ηI ηD, ηR liên quan n cư ng c a c u, ηI xét n s làm vi c c a c u tr ng thái s d ng Tr TTGH cư ng , i v i t t c các TTGH khác, ηD = ηR = 1 7
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.3. Nguyên t c cơ b n c a tiêu chu n 22TCN 272-05 3.3.2. Các tr ng thái gi i h n 3.3.2.1. Tr ng thái gi i h n s d ng Tr ng thái gi i h n s d ng ph i xét n như m t bi n pháp nh m h n ch i v i ng su t, bi n d ng và b r ng v t n t dư i i u ki n s d ng bình thư ng. 3.3.2.2. Tr ng thái gi i h n m i và phá ho i giòn Tr ng thái gi i h n m i ph i ư c xét n trong tính toán như m t bi n pháp nh m h n ch v biên ng su t do m t xe t i thi t k gây ra v i s chu kỳ biên ng su t d ki n. Tr ng thái gi i h n phá ho i giòn ph i ư c xét n như m t s yêu c u v tính b n c a v t li u theo Tiêu chu n v t li u. 8
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.3. Nguyên t c cơ b n c a tiêu chu n 22TCN 272-05 3.3.2.3. Tr ng thái gi i h n cư ng Tr ng thái gi i h n cư ng ph i ư c xét n m b o cư ng , n nh c c b và n nh t ng th dư i tác d ng c a các t h p t i tr ng quan tr ng nh trư c trong ph m vi tu i th thi t k . TR NG THÁI GI I H N CƯ NG I: T h p t i tr ng cơ b n liên quan n vi c s d ng cho xe tiêu chu n c a c u không xét n gió TR NG THÁI GI I H N CƯ NG II: T h p t i tr ng liên quan n c u ch u gió v i v n t c vư t quá 25m/s TR NG THÁI GI I H N CƯ NG III: T h p t i tr ng liên quan n vi c s d ng xe tiêu chu n c a c u v i gió có v n t c 25m/s 9
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.3. Nguyên t c cơ b n c a tiêu chu n 22TCN 272-05 3.3.2.4. Tr ng thái gi i h n c bi t T h p t i tr ng liên quan n ng t, l c va c a t u thuy n và xe c , và n m t s hi n tư ng thu l c như lũ l n 10
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.1. T i tr ng và tên t i tr ng 3.4.1.1. T i tr ng thư ng xuyên DD : t i tr ng kéo xu ng (xét hi n tư ng ma sát âm) DC : t i tr ng b n thân c a các b ph n k t c u và thi t b ph phi k t c u DW : t i tr ng b n thân c a l p ph m t và các ti n ích công c ng EH : t i tr ng áp l c t n m ngang EL : các hi u ng b hãm tích lu do phương pháp thi công. ES : t i tr ng t ch t thêm EV : áp l c th ng ng do t tr ng t p. 11
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.1.2. T i tr ng t m th i BR : l c hãm xe CE : l c ly tâm CR : t bi n CT : l c va xe CV : l c va t u EQ : ng t FR : ma sát IM : l c xung kích (l c ng ) c a xe LL : ho t t i xe 12
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng LS : ho t t i ch t thêm PL : t i tr ng ngư i i SE : lún SH : co ngót TG : gradien nhi t TU : nhi t u WA : t i tr ng nư c và áp l c dòng ch y WL : gió trên ho t t i WS : t i tr ng gió trên k t c u 13
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.2. H s t i tr ng và t h p t i tr ng Các h s ph i ch n sao cho gây ra t ng ng l c tính toán c c h n. Trong t h p t i tr ng n u tác d ng c a m t t i tr ng làm gi m tác d ng c a m t t i tr ng khác thì ph i l y giá tr nh nh t c a t i tr ng làm gi m giá tr t i tr ng kia. Tr s l n hơn c a hai tr s quy nh cho h s t i tr ng TU, CR, SH s ư c dùng tính bi n d ng, còn tr s nh hơn dùng cho các tác ng khác. 14
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.3. T i tr ng thư ng xuyên Tĩnh t i bao g m tr ng lư ng c a t t c c u ki n c a k t c u, ph ki n và ti n ích công c ng kèm theo, tr ng lư ng t ph , tr ng lư ng m t c u, d phòng ph bù và m r ng. 15
- T tr ng (kg/m3) V t li u H p kim nhôm 2800 L p ph bê tông at-phan 2250 X than 960 Cát ch t. phù sa hay t sét 1925 Bê tông Nh 1775 Cát nh 1925 Thư ng 2400 Cát r i. phù sa. s i 1600 t sét m m 1600 S i. cu i. macadam ho c balat 2250 Thép 7850 á xây 2725 Nư c Ng t 1000 Mn 1025 16
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.4. Ho t t i xe 3.4.4.1. S làn xe thi t k Là ph n nguyên c a t s w/3500 w(mm) là b r ng kho ng tr ng c a lòng ư ng gi a hai á v a ho c hai rào ch n Lòng ư ng r ng t 6000mm n 7200mm ph i có 2 làn xe thi t k , m i làn b ng m t n a b r ng lòng ư ng. 17
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.4.2. H s làn xe ng l c c c h n c a ho t t i ph i xác nh b ng cách xét m i t h p có th c a s làn ch u t i nhân v i h s tương ng Không ư c áp d ng k t h p v i h s phân b t i tr ng g n úng, tr khi dùng quy t c òn b y hay khi có yêu c u riêng cho d m ngoài cùng trong c u 18
- Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & C U T O 3.4. T i tr ng và h s t i tr ng 3.4.4.2. Ho t t i xe ô tô thi t k Ho t t i xe ôtô trên m t c u hay k t c u ph tr ư c t tên là HL-93 s g m m t t h p c a: Xe t i thi t k ho c xe 2 tr c thi t k T i tr ng làn thi t k 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kết cấu bê tông thép ứng suất trước
7 p | 359 | 72
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Phần Kết cấu nhà cửa
0 p | 242 | 68
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 3 - ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
83 p | 315 | 52
-
Bài giảng Kết cấu Bê tông cốt thép 2 (Phần kết cấu nhà cửa) - ThS. Lê Đức Hiển
85 p | 73 | 14
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Phần 1
222 p | 49 | 11
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 1 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
37 p | 74 | 11
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép – Chương 2: Các tính chất cơ lý của vật liệu
49 p | 76 | 9
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Phần 2
103 p | 45 | 8
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép – Chương 1: Mở đầu
10 p | 70 | 7
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 3 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
52 p | 52 | 6
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 2 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
19 p | 37 | 6
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 3 - Nguyên lý tính toán và cấu tạo
26 p | 25 | 5
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 4 - ThS. Bùi Nam Phương
65 p | 56 | 4
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 1 - ThS. Bùi Nam Phương
15 p | 73 | 4
-
Bài giảng Kết cấu bê tông (22TCN 272-05)
125 p | 38 | 3
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 1 - Nguyễn Khắc Mạn
13 p | 10 | 3
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 3 - Nguyễn Khắc Mạn
22 p | 10 | 3
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 3 - ThS. Bùi Nam Phương
27 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn