intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học đất - Chương 4: Vật lý đất

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

128
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Khoa học đất - Chương 4: Vật lý đất" cung cấp cho người học các kiến thức: Sa cấu đất, sự lắng tụ của hạt đất trong nước, nguyên tắc Robinson, các cấp hạt trong đất, cát,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học đất - Chương 4: Vật lý đất

  1. Chương 4: VẬT LÝ ĐẤT 1. Sa cấu đất Sa cấu đất % cát, thị thịt và sét trong đất  sự phân bố các cấp hạt trong đất  thà thành phầ phần cơ giớ giới đất 1) nướ nước di chuyể chuyển trong đất 2) khả khả năng giữ giữ nướ nước của đất 3) độ phì phì của đất Các cấp hạt trong đất Theo FAO:  Sét
  2. Các cấp hạt trong đất Các cấp hạt trong đất C át  0,02 mm đến 2 mm  Có thể thể nhì nhìn thấ thấy đượ được  Hình dạng: ng: tròn hay góc cạnh  Cát thườ thường có màu trắ trắng do chứ chứa thạ thạch anh  Cát cũng có màu nâu do có lẫn các khoá khoáng khá khác  Trong đất cát có màu nâu, nâu, vàng hay đỏ do có lớp phủ phủ Fe hay Al oxide 2
  3. Thị Thịt  0,002 - 0,02 mm  Chỉ Chỉ có thể thể thấ thấy đượ đư ợ c qua k í nh hiể hiển vi Sét  < 0,002 mm  Dạng phiế phiến hay dạng hạt nhỏ nhỏ  Các hạt sét còn đượ được gọi là keo  Nóthườ thường lơ lửng trong nướ nước  Có diệ diện tích bề mặt cao Thà Thành phầ phần khoá khoáng trong các cấp hạt Tinh khoáng phụ gibbsite, hematite và limonite Tinh khoáng silicate nguyên sinh mica và Tinh khoáng tràng thạch silicate hậu sinh illite (1/2), kaolinite (1/3), smectite (1/6) và Thạch anh montmorillonite quartz Cát Thịt Sét 3
  4. Tam giá giác sa cấu Tam giá giác sa cấu: 12 cấp - Sa cấu cát: + Cát (Sand) + Cát pha thịt (Loamy sand) - Sa cấu thịt: + Thịt rất mịn (Silt) + Thịt mịn (Silt loam) - Sa cấu thăng bằng: + Thịt pha sét có cát (Sandy clay loam) + Thịt (Loam) + Thịt pha cát (Sandy loam) - Sa cấu sét: + Sét (Clay) + Sét pha thịt (Silty clay) + Thịt pha sét mịn (Silty clay loam) + Thịt pha sét (Clay loam) + Sét pha cát (Sandy clay) Một loại đất có các cấp hạt gồm: -15% là sét -70% là thịt -15% là cát Tên sa cấu? 4
  5. Xác định tên dựa vào tam giá giác sa cấu Thịt mịn Xác định tên dựa vào tam giá giác sa cấu -sét: 30% -thịt: 35% -cát: 35% Thịt pha sét Xác định nhanh  Dùng mẫu đất ướt xoe giữ giữa các ngó ngón tay nếu: 5
  6. C át  Có cảm giá giác cộm tay  Bời rời – không tạo thà thành khố khối trừ trừ khi rất ướt. Thị Thịt  Không cộm tay  Khi ướt không trơn, trơn, dẻo, có hình dạng và không bị rời ra khi bóp Sét  Ướt thì thì rất trơn, trơn, dẻo, nắn thà thành hình dạng bất kỳ một cách dễ dàng  Dễ kéo dài thà thành sợi  Rất cứng khi khô 6
  7. Xác định trong phòng thí thí nghiệ nghiệm Định luật Stokes 2gr2 (ρs - ρl) V= 9η Trong đó: - V: Tốc độ lắng (cm/s) - g: Gia tốc trọ trọng trườ trường (~981 cm/s) - r: Bán kính của cấp hạt (cm) - ρs: Tỷ trọ trọng rắn của các cấp hạt (~2,65 g/cm3) - ρl: Tỷ trọ trọng của dung dịch (~0,996 g/cm3 ở 30 0C) - η: Độ nhớ nhớt của dung dịch (~0,008 poise hay dyne/cm2/s) Tốc độ lắng của hạt đất trong nướ nước Sét Thịt Cát Sự phân bố các cấp hạt sau một thời gian lắng Sét Thịt Cát Lưu ý: Hạt có kích thước càng lớn thì tốc độ lắng trong nước càng nhanh! 7
  8. Sự lắng tụ tụ của hạt đất trong nướ nước Nguyên tắ tắc Robinson a: Atterberg-cylinder; b: Andreasen-pipette; c: Köhn-pipette Xác định bằng tỷ trọ trọng kế kế 8
  9. Bản đồ sử dụng đấ đất vù vùng ĐBSCL VỊNH BIỂN ĐÔNG Diện tích bề mặt khác nhau của cùng một thể tích 1/2 m S = 6 x 1m2 = 6 m2 SS = 6 x (1/2m)2 x 23= 12 m2 1/3 m S = 6 x (1/3m)2 x 33 S = 6 x (1/10000m)2 x 100003 = 18 m2 = 60000 m2 Sự di chuyển của nước trong đất với các sa cấu khác nhau Cát Thịt Sét 9
  10. C át  Có diệ diện tích bề mặt thấ thấp  Cung cấp ít chấ chất dinh dưỡ dưỡng cho cây trồ trồng  Khoả Khoảng trốtrống giữ giữa cát hạt cát làm cho mất nướnước nhanh do bốc hơi và thấ thấm lậu  Giữ Giữ nướ nước và chấ chất dinh dưỡ dưỡng kém dẫn đến dễ bị khô hạn và thiế thiếu dưỡ dưỡng chấ chất cho cây Thị Thịt  Kích thướ thước hạt nhỏ nhỏ giữ giữ nướ nước nhiề nhiề u hơn và í t bị thấ thấm l ậu hơn so với cát  Dễ bị nướ nước cuố cuốn trôi – xói mòn  Giữ Giữ nhiề nhiều chấ chất dinh dưỡ dưỡng hơn so với cát Sét  Các khoả khoảng trố trống trong đất nhỏ nhỏ  Sự di chuyể chuyển của nướ nước và không khí khí chậ chậm  Khả Khả năng giữ giữ nướ nước  Giữ Giữnướ nước nhiề nhiều – nhưng không phả phải tất cả đều hữu dụng cho cây. cây.  Hấp thụ thụ chấ chất dinh dưỡ dưỡng lớn 10
  11. Sa cấu tốt cho sự phát triển của cây trồng có Cát: _______% hàm lượng cát, thịt và sét Thịt: ______% như thế nào? Sét: _______% Trọ Trọng lượ lượng củ của mộ một khố khối đấ đất khô kiệ kiệt trọng = Dung trọ Thể Thể tích khố khối đấ đất Trọ Trọng lượ lượng củ của mộ một khố khối đấ đất khô kiệ kiệt Tỷ trọ trọng = Thể Thể tích hạ hạt đấ đất Thể Thể tích khố khối đấ đất: gồ gồm cả cả thể thể tích phầ phần rắ rắn và và phầ phần lổ lổ hỗng chứ chứa không khí khí Thể Thể tích hạ hạt đấ đất: chỉ chỉ bao gồ gồm phầ phần thể thể tích rắ rắn mà mà hạt đất chiế chiếm  trọng (ρb) Dung trọ Ms ρb = Vb  ρb trọng, g/cm3 = Dung trọ  Ms Trọng lượ = Trọ lượng đấ đất khô, g Thể tích khố  Vb = Thể đất, cm3 khối đấ đất ρb: 1.1 - 1.6 g/cm3 Trong đấ Tỷ trọ Ms  trọng (ρp) ρp = Vs  ρP trọng, g/cm3 = Tỷ trọ  Ms Trọng lượ = Trọ lượng đấ đất khô, g Thể tích hạ  Vs = Thể đất, cm3 hạt đấ đất ρp: 2.6 - 2.7 g/cm3 Trong đấ 11
  12. Một khối đất sấy khô có thể tích là 1 cm3 cân nặng 1,33 g thì dung trọng sẽ là: ρb = 1,33/1 = 1,33 g/cm3. Cùng khối đất trên có thể tích các hạt rắn (phần rắn) là 0,5 cm3 cân nặng 1,33 g thì tỷ trọng sẽ là: ρs = 1,33/0,5 = 2,66 g/cm3 Độ xốp (φ φ)  ρb  φ = 1 − 100%  ρp   Trong đấ đất φ: 30 - 60% 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2