YOMEDIA
Bài giảng Khoa học đất - Chương 5: Hình thái đất
Chia sẻ: Minh Vũ
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:15
71
lượt xem
7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng "Khoa học đất - Chương 5: Hình thái đất" cung cấp cho người học các kiến thức: Màu đất, cấu trúc đất, độ bền. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên ngành Môi trường và Địa lý dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Khoa học đất - Chương 5: Hình thái đất
- HÌNH THÁI ĐẤT
Màu đất
Cấu trúc đất
Độ bền
Màu đất Bảng màu Munsell
Bảng màu Munsell Màu đất
- Màu đất
Bảng màu Munsell
Hue Value Chroma
đỏ
tím vàng
lam lục
Bảng màu Munsell
Value (Độ
sáng)
(Lượng màu bổ
sung vào từ đen
đến trắng)
Giá trị: 0/ - 10/
Hue (Sắc) Chroma (Độ tinh khiết)
(Vị trí trên vòng tròn màu) (Lượng sáng bão hòa của màu)
R, Y, G, B, P, YR, YG, BG, BP, RP
Giá trị: /1 - /8
Giá trị: 2,5; 5; 7,5; 10 cho mỗi màu
- Trong một số loại đất có nhiều loại đốm
thì ghi nhận từng màu của đốm theo bảng
màu
Đốm rỉ trong đất
• Màu sắc đốm:
– Những đốm với màu khác nhau thì ghi
nhận từng màu the bảng màu Munsell.
– Không kết hợp những đặc tính riêng
– Phản ánh quá trình phát triển của đất
Mô tả đốm rỉ
• Mật độ đốm:
– Ít 20%
• Kích thước đốm:
– Nhỏ 20%
- Mô tả đốm rỉ (tiếp)
• Sự tương phản giữa các đốm:
– Ít rõ ràng phân biệt sự hiện diện của đốm
không rõ (màu của đốm và màu của sét rất gần
về hue và chroma)
– Rõ ràng phân biệt rõ hue, valua, chroma
– Rất rõ ràng hiện diện màu rất rõ (hue,
value và chroma có nhiều đơn vị khác nhau)
Mô tả đốm rỉ (tiếp)
• Hình dạng đốm:
– Vết: dạng nhọn như lưỡi dao
– Ống: dọc theo ống rễ
– Pha lẫn hay khuyếch tán: màu của đốm
trộn lẫn với màu của sét
– Ổ: hình thành các ổ chỉ chứa đốm
• Đốm jarosite: 2,5YR 8/6 – 8/8
Khoáng trong đất
10 µm
Vermiculite (vàng), biotite (lam), smectite (tím), hornblende (lục)
- 1m
Nhiều chất hữu cơ, đất có cấu trúc
và có màu tối
1m
Ít chất hữu cơ, sét có màu hơi đỏ và
đất có màu sáng
1m
Đất đỏ, nhiều sét
- 1m
Đất có tích lũy Carbonate, màu sáng
Cấu trúc đất
Hình dạng
Kích thước
Mức độ phát triển
Cấu tử đất “ped”
- khối góc
hạt, viên cạnh
cột
lăng trụ phiến
Đất không có cấu trúc
Bời rời (dạng hạt
Khối
riêng lẻ)
Viết chì dài 19 cm
Cấu trúc
cột lăng trụ
hạt,
khối góc
viên
cạnh
phiến
khối
bời rời (dạng hạt riêng lẻ)
- Cấu trúc
hạt, viên khối góc cạnh phiến
lăng trụ
hạt, viên cột Không cấu trúc
Nhanh Trung Chậm
bình
Dạng hạt, viên
Có dạng tròn
hoặc elip nhỏ
Bề mặt nhẵn
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng khối góc cạnh
- Dạng phiến
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng lăng trụ
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Dạng cột
Photo Dr. Lindo - NCSU
- Cấu trúc cột ở đất sa mạc, khô và hàm lượng sodium cao
Dạng trộn lẫn
Đất có hàm lượng sét cao
Photo – Dr. Lindo - NCSU
Không có cấu trúc
• Dạng hạt rời (không dính)
• Dạng khối
- Dạng hạt rời
Dạng khối
E Horizons
Compacted
Horizons
and Bx
Horizons
Bx horizons
- Kích thước
Phân loạ
loại tù
tùy theo hì
hình dạ
dạng
cấu trú
trúc.
• Rất mịn Very Fine -VF (Very Thin -VN)
• Mịn Fine –F (Thin -TN)
• Trung bình Medium -M
• Thô Coarse –CO (Thick -TK)
• Rất thô Very Coarse -VC (Very Thick -VK)
Image Source:
Kích thước NRCS, Ver. 2.0, 2002
Dạng hạt viên Dạng khối góc cạnh,
khối nhẵn cạnh
Image Source:
Kích thước NRCS, Ver. 2.0, 2002
Dạng phiến Dạng lăng trụ, cột
- Mức độ phát triển
• Không có cấu trúc =0
–Dạng hạt rời
–Dạng khối
• Yếu =1
• Trung bình =2
• Mạnh =3
Mức độ phát triển (tt)
1) Yếu (1) – các cấu tử khó quan sát do
trộn lẫn và vỡ thành từng đơn vị
2) Trung bình (2) – các cấu tử hình thành
rõ và rất dễ bẻ gẫy theo đường nứt
3) Mạnh (3) – Phát triển rõ trên bề mặt
phẫu diện và có thể phân thành những
cấu trúc nhỏ hơn.
Độ chặt
trong điều kiện ẩm
trong điều kiện ướt
trong điều kiện khô
- Độ chặt
trong điều kiện ẩm
Bời rời Rã, không dính lại
Rời Bóp xẹp xuống giữa hai ngón tay
Tơi Bóp xẹp xuống giữa hai ngón tay bằng lực trung bình
Chặt Dùng lực trung bình bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Rất chặt Dùng lực mạnh bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Chặt mạnh Dùng lực rất mạnh bóp xẹp xuống (nguyên bàn tay)
Độ chặt trong điều kiện ẩm
Bời rời Tơi
Chặt Rất chặt
Độ chặt
trong điều kiện ướt
Độ dính (dùng ngón cái và ngón trỏ bóp đất lại rồi buông ra)
1)Không dính: đất còn lại không dính hoặc dính ít khi
buông ra
2)Dính nhẹ một số đất dính ở 2 ngón tay nhưng đất không
kéo dài ra
3)Dính một số đất dính ở 2 ngón tay và đất kéo dài ra
4)Rất dính buông ra bằng lực mạnh và đất kéo dài ra
- Độ chặt
trong điều kiện ướt
Độ dẻo
sự thay đổi hình dạng khi tác dụng với một lực
1)Không dẻo dễ thay đổi hình dạng với cục nhỏ
2)Dẻo nhẹ dễ thay đổi với khối lớn
3)Dẻo thay đổi khi dùng với lực lớn
4)Rất dẻo thay đổi khi dùng với lực rất lớn
Độ chặt
trong điều kiện khô
•Bời rời
•Mềm
•Hơi cứng
•Cứng
•Rất cứng
•Cứng cực độ
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...