intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học đất (Ngành Quản lý đất đai) - Chương 2 (2): Phần rắn - Khoáng

Chia sẻ: Tằng Túy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

58
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này giới thiệu một số thành phần rắn của đất, điển hình là một số loại đá khoáng trong đất như: Si-oxide, fe-oxide/hydroxide, al-oxide/hydroxide, nesosilicate, inosilicate, phyllocilicate, tectosilicate... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học đất (Ngành Quản lý đất đai) - Chương 2 (2): Phần rắn - Khoáng

  1. Si-oxide • thạch anh (SiO2): màu sắc đa dạng: tím, hồng, vàng,…
  2. Fe-oxide/hydroxide • Goethite (FeO(OH)) Yellowish to reddish to dark brown
  3. Fe-oxide/hydroxide • Hematite (Fe2O3)
  4. Fe-oxide/hydroxide • Limonite FeO(OH)·nH2O
  5. Al-oxide/hydroxide • Gibbsite Al(OH)3
  6. Al-oxide/hydroxide • Boehmite (γ-AlO(OH)) White, pale greyish brown; yellowish or reddish when impure; colorless in thin section
  7. Al-oxide/hydroxide • Diaspore White, pale gray, colorless, greenish gray, brown, pale yellow, pink, lilac; may exhibit color change
  8. Nesosilicate • olivine (lãm thạch) (Mg,Fe)2SiO4 Yellow to yellow-green
  9. Nesosilicate • Garnet X3Y2(SiO4)3. The X site is usually occupied by divalent cations (Ca2+, Mg2+, Fe2+) and the Y site by trivalent cations (Al3+, Fe3+, Cr3+) in an octahedral/tetrahedral framework with [SiO4]4− occupying the tetrahedra virtually all colors
  10. Nesosilicate • tourmaline is a crystal boron silicate mineral compounded with elements such as aluminium, iron, magnesium, sodium, lithium, or potassium Most commonly black, but can range from brown, violet, green, pink, or in a dual-colored pink and green
  11. Nesosilicate • Zircon Tên hóa học là zirconi silicat, công thức hóa học ZrSiO4. Công thức thực nghiệm chỉ ra một vài sự thay thế của zircon là (Zr1-y, Nguyên tố hiếmy)(SiO4)1-x(OH)4x-y. Reddish brown, C yellow, green, o blue, gray, l colorless; in o thin section, r colorless to pale brown
  12. Inosilicate • Augite is a single chain inosilicate mineral, (Ca,Na)(Mg,Fe,Al)(Si,Al)2O6. Dark green to black
  13. Inosilicate • Hornblende (Ca,Na)2–3(Mg,Fe,Al)5(Al,Si)8O22(OH,F)2 black/dark green Ca2(Mg, Fe, Al)5 (Al, Si)8O22(OH)2
  14. Phyllocilicate • Talc H2Mg3(SiO3)4 or Mg3Si4O10(OH)2 Mg3Si4O10(OH)2 Color white, grey, green, blue, or silver
  15. Phyllocilicate • Biotite (mica đen) K(Mg,Fe)3AlSi3O10(F,OH)2 Dark brown, greenish brown, blackish brown, yellow, white
  16. Phyllocilicate • Muscovite (mica trắng) KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, or (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O) White, grey, silvery
  17. Phyllocilicate • Illite (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10[(OH)2,(H2O)] CEC khoảng 20 – 30 meq/100 g Grey-white to silvery-white, greenish-gray
  18. Phyllocilicate • Kaolinite Al2Si2O5(OH)4 White, sometimes red, blue or brown tints from impurities
  19. Phyllocilicate • Montmorillonite (Na,Ca)0.33(Al,Mg)2(Si4O10)(OH)2·nH2O White, pale pink, blue, yellow, red, green
  20. Phyllocilicate • Vermiculite (MgFe,Al)3(Al,Si)4O10(OH)2·4H2O CEC = 100-150 meq/100 g Colorless, white, yellow, green, brown
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2