Bài giảng Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa nêu dữ liệu về các đối tượng trong CSDL, dữ liệu về an toàn hệ thống, dữ liệu và bảo đảm tính nhất quán. Các thông tin này được lưu trữ trong Catalogue, kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa (Semantic Data Control)
- Kiểm soát dữ liệu ngữ
nghĩa
(Semantic Data
Control)
- Dữ liệu ngữ nghĩa
n Dữ liệu về các đối tượng trong CSDL
n Tables , View, …
n Dữ liệu về an toàn hệ thống
n Người dùng – quyền truy cập của người dùng
n Dữ liệu và bảo đảm tính nhất quán
n Ràng buộc tòan vẹn
Các thông tin này được lưu trữ trong Catalogue
- Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa
n Mục tiêu :
Bảo đảm cho phép các người thực hiện các tác
vụ (operations) lên CSDL phải bảo đảm tính
nhất quán dữ liệu của CSDL
n Các công việc liên quan
n Quản lý khung nhìn (View)
n Kiểm sóat an toàn dữ liệu (data security)
n Kiểm sóat tính nhất quán (integrity) dữ liệu
- Quản lý khung nhìn
n Khung nhìn là một quan hệ ảo (Virtual relation)
n Được tạo ra từ kết quả một câu truy vấn (query)
n Ví dụ : NV(MSNV, HT ,MSPB)
TG(MSNV,MSDT,NVU)
CREATE VIEW NV_IT
AS
SELECT MSNV, HT
FROM NV
WHERE MSPB = « IT »
n Khung nhìn có thể được thao tác như đối với quan hệ cơ sở
n View có thể được sử dụng như một giải pháp bảo đảm tính
trong suốt vị trí
- Biến đổi câu truy vấn
n Cấu truy vấn trên khung nhìn => câu truy vấn tương
đương trên các quan hệ cơ sở
n Ví dụ :
SELECT HT, MSDT, NVU SELECT HT, MSDT, NVU
FROM NV_IT, TG FROM NV, TG
WHERE NV_IT.MSNV = TG.MSNV WHERE NV.MSNV = TG.MSNV
AND MSPB=« IT »
- Cập nhật khung nhìn
n Một khung nhìn được gọi là có thể cập nhật (updatable)
nếu các thao tác trên khung nhìn có thể lan truyền
chính xác đến các quan hệ cơ sở (không có sự nhập
nhằng ngữ nghĩa)
CREATE VIEW NV_IT CREATE VIEW V1
AS AS
SELECT MSNV,HT SELECT HT,NVU
FROM NV FROM NV,TG
WHERE MSPB = ‘IT’ WHERE NV.MSNV = TG.MSNV
- Khung nhìn trong CSDL phân tán
n Có thể được xây dựng từ các phân mảnh
(Fragments)
n Quản lý khung nhìn như đối với các quan hệ cơ
sở
n Các loại khung nhìn
n Snapshot
n Materialized View
- Một ví dụ
R1 R4 = R1
Mạng
V= R1 |x| R2
R2
- Các thuật toán refresh View
n Thuật toán refresh trực tiếp : Tính lại toàn bộ khung
nhìn
Ví dụ V = R1 |x| R2
R1 => R1’, R2 => R2’
thì V=> V’ = R1’ |x| R2’
n Thuật toán refresh phần thay đổi
giả sử R1’ = R1 + ∆R1; R2’ = R2 + ∆R2
∆V = ∆R1|x| R2 + ∆R2 |x| R1 - ∆R1 |x| ∆R2
- Kiểm sóat an tòan dữ
liệu
- Kiểm sóat an tòan dữ liệu
n Kiểm soát quyền đăng nhập
=> bảo đảm chỉ những người được cấp phép
mới có thể đăng nhập vào CSDL
n Kiểm sóat quyền thao tác
=> bảo đảm các người có quyền đăng nhập chỉ
thao tác đúng với ngững gì mình được phép
n Mã hóa dữ liệu
=> Ngăn chận các đăng nhập « bất hợp pháp »
- Môi trường phân tán
n Người dùng phân tán
n Quyền đăng nhập cục bộ
n Quyền đăng nhập từ xa
=> Vấn đề quản lý thông tin xác nhận người dùng
n Đối tượng phân tán
⇒ Cấp quyền thao tác tập trung hay phân cấp ?
⇒ Vấn đề quản lý thông tin về các đối tượng
- Quản lý thông tin người dùng
n Mỗi node lưu trữ một bản thông thông người
dùng trên các đối tượng của hệ thống.
=> Mỗi người dùng riêng lẽ có thể kết nối trực
tiếp đến server từ xa
n Mỗi node quản lý thông tin người dùng cục bộ
và các liên kết đến các node khác.
=> Một người dùng chỉ có thể truy xuất server
từ xa thông qua ‘đại diện’ là server cục bộ
- Quản lý thông tin về đối tượng dữ
liệu
n Catalogue tòan cục được đặt tại mỗi vị trí
n Quản lý tập trung
n Quản lý theo bản chính (Primary copy)
- QUẢN LÝ DỮ LiỆU
PHÂN TÁN VỚI
ORACLE
- ORACLE NAME SERVER
n Quản lý catalog tòan cục (a global directory service)
n Tên tòan cục của CSLD (Global Database Names)
n Mỗi CSDL có một tên tòan cục duy nhất
n Tên CSDL.tên internet
Ví dụ sales.division.acme.com
n Tên toàn cục của đối tượng dữ liệu
sheme.sheme_object@global_database_name
Ví dụ : scot.emp@sales.division.acme.com
- Database Link
n Định nghĩa một truyền tin một chiều (one-way
communication) từ CSDL này đến CSDL khác
n Một liên kết (link) đến một CSDL khác phải
được tạo trước khi thao tác
n Tất cả các liên kết sẽ phải được DBA tạo trước
- Database Link (tt)
n Các loại liên kết
n Private
n Public
n Global
- Private Database Link
n Người sử dụng (user) có thể tạo loại liên kết
này
n Chỉ có chủ (owner) của liên kết được sử dụng
liên kết này để truy cập CSDL từ xa
- Public Database link
n Người dùng có thể tạo lọai liên kết này
n Tất cả người dùng có thể dùng liên kết này để
truy xuất đến các CSDL từ xa
n Khi nhiều người dùng đề cần truy cập đến một
CSDL từ xa, thì DBA có thể tạo một liên kết
lọai Public cho mọi người dùng chung