ế ế

Nh ng ki n th c c b n ứ ơ ả ữ Nh ng ki n th c c b n ứ ơ ả ữ cho CTXH v i tr em ớ ẻ cho CTXH v i tr em ớ ẻ

TS.Nguy n Th Lan ễ TS.Nguy n Th Lan ễ ị ị

Ph Ph

ươ ươ

ế ế

ng ng

ng pháp ti p c n hành vi con ậ ng pháp ti p c n hành vi con ậ i theo h th ng ệ ố i theo h th ng ệ ố

ườ ườ

1.Ph ng pháp ti p c n h th ng: xem xét ươ ệ ố ậ

ư ế

i (HVCN) nh k t qu ả , c bên trong và bên ế ườ ế ố ả

tr ị ả ả ườ

hành vi con ng c a nhi u y u t ề ủ ngoài, di n ra trong s t ự ươ ễ Cá nhân không ch b nh h ng (MT) mà còn nh h ộ ng tác l n nhau ẫ ng b i môi ở ưở i MT. ng l ạ ưở Cá nhân, gia đình, nhóm, c ng đ ng, xã ồ

h i…đ u là h th ng. ệ ố ề ộ

1.Khái ni m HT 1.Khái ni m HT

ệ ệ

H th ng ợ

ậ và trong ể ộ ậ ự

ệ ố : là t p h p các b ph n và các ậ quá trình phát tri n theo tr t t ng tác qua l m i t i. ạ ố ươ +T p h p: t ng th , g m nhi u thành ậ ể ồ ợ ổ ph n, b ph n, y u t ế ố ậ ộ ầ +Theo tr t t ậ ự ng tác qua l +T i v i nhau ạ ớ ươ

H th ng con ng H th ng con ng

i, XH i, XH

ệ ố ệ ố

ườ ườ

HT con ng ộ

ti u HT c a cá nhân h p thành ể iườ : Là m t HT trong đó có các ủ

ợ ợ ữ

ng tác l n nhau: b n bè, nhóm ươ

ch c, c dân HT xã h iộ : khi có t p h p hay nh ng cá ậ ẫ ộ ạ ổ ứ ả ồ

ố ế

ở ậ

ư ự ồ ỉ

t v i các h th ng khác nhân t nh , gia đình, c ng đ ng, t ỏ t c và qu c t ộ Đ c t o ra b i t p h p các cá nhân nh ng ợ ượ ạ không ch có nh v y. Có chung s đ ng ư ậ nh t đ phân bi ệ ớ ấ ể ệ ố

Cá nhân là HT Cá nhân là HT

Lĩnh v c sinh h c ọ

Tr ng thái và các quá trình sinh lý

Lĩnh v c tâm lý ự

Tr ng thái và các quá trình tâm lý

Ti u h th ng hành vi

ạ ể

ệ ố

M c tiêu c a bài này ủ M c tiêu c a bài này ủ

ụ ụ

c a ữ ể

i đ d n đ n hành 1.Tìm hi u:Tác đ ng gi a các y u t ế ố ủ ộ ế ườ ể ẫ

-S tác đ ng c a môi tr ng s ng, các t/c, ủ ộ ố

Tâm-Sinh-XH HTXH và HT con ng vi c a cá nhân trong đó: ự ườ chính sách… ự ủ

-S tác đ ng c a các y u t 2. Làm c s cho vi c áp d ng các k năng ế ố ụ ộ ơ ở ỹ

trong CTXH v i tr em. ệ ớ ẻ

2.Khái ni m MT xã h i ộ 2.Khái ni m MT xã h i ộ

ệ ệ

xác đ nh b i xã Liên quan đ n các y u t ế ế ố ở ị

ị -MTXH đ ố

ệ ố

ư ệ ố ả

h i và l ch s c a h th ng. ệ ố ử ủ c t o ra b i các m i quan h ệ ở ượ ạ xung quanh các cá nhân và các h th ng XH, g m c cá nhân nh h th ng và các ồ h th ng XH. ệ ố

ồ ườ ổ

ộ đó cá nhân giao ti p. i khác, ch c, XH ứ ế

-H th ng XH g m nh ng ng ồ ệ ố nhóm, gia đình, c ng đ ng, t và dân t c mà ộ -Giao ti p này nh h ế ở ả ự ặ

ng tr c ti p ho c ế ể ủ ế ế

ưở gián ti p đ n hành vi và phát tri n c a cá nhân.

ng g p trong MT ng g p trong MT

3.Các v n đ th ấ 3.Các v n đ th ấ

ề ườ ề ườ

ặ ặ

ế

1.V/đ kinh t ồ ự

ơ ả ụ ươ

, ph i n i sinh s ng. Th ố i nghèo, ng ớ ơ ườ ườ

và nhu c u c b n: thi u ế ầ ngu n l c, hàng hóa, d ch v nh c a c i, ư ủ ả ị ng ti n đi vi c làm, th c ăn, ch ệ ỗ ở ứ ệ l ng i liên quan t ườ ạ s y ra v i ng i già, ph ụ ớ ả n …ữ

2.Các v/đ v giáo d c, đào t o và h c th c: ụ ứ ạ ọ

c đi h c, d y ngh đ phát ề ể ạ

ọ ỹ ề ượ ệ

không đ tri n trí tu , có k năng XH và ngh ề ể nghi pệ

3.V/đ liên quan đ n lu t pháp: khi có vi

ậ ạ ấ ự ả ặ ị b o v ệ

ế ph m ho c b xâm h i r t khó t ạ mình

(VD: quy n h c c a TE; T pháp v i ớ ủ ư

ọ i ch a thành niên) ng ề ư ườ

ị ỏ ữ

ụ ị ạ ụ ẹ ế ạ

4.V/đ liên quan đ n chăm sóc s c kh e và ế d ch v : do ngu n l c h n h p, nh ng ồ ự quy đ nh h n ch , d ch v thi u… ế ị 5.V/đ trong quan h gia đình: cha m , anh ệ ch em, b n bè, ng i quen, i yêu, ng ườ ạ c. đ ng nghi p…không h tr đ ệ ườ ỗ ợ ượ ị ồ

i không có đi u ự ườ ề

6.V/đ t ệ do: khi con ng ki n ti p c n. ế ậ

ư ấ

t Nh ng MT cũng có th cung c p ngu n ồ i v ườ ượ ể ỗ ợ ể ề

l c và đi u ki n h tr đ con ng ệ ự qua khó khăn.

ầ ứ i XH đ giúp nh ng ng -CBXH c n đi đ u trong s d ng h th ng ệ ố không chính th c trong h tr và m ng ạ i khó khăn l ữ ướ ử ụ ỗ ợ ườ ể

Các nguyên t c c a m t h th ng ắ ủ Các nguyên t c c a m t h th ng ắ ủ

ộ ệ ố ộ ệ ố

1. M i h th ng đ u n m trong m t h th ng ằ

ộ ệ ố

c chia thành

3. M i h th ng đ u có t

ề nh ng h th ng khác nh h n. ề

ươ

ể ượ ỏ ơ ng tác v i nh ng h ệ

ọ ệ ố khác l n h n. ơ ớ 2. M i h th ng đ u có th đ ọ ệ ố ệ ố ữ ọ ệ ố th ng khác ố ọ ệ ố

4. M i h th ng đ u c n ‘đ u vào’ hay năng ầ

ng t

môi tr

l ượ

ng bên ngoài đ t n t i. ể ồ ạ 5. M i h th ng đ u tìm ki m s cân b ng ằ

ế

ề ườ ề

ọ ệ ố ữ

nh ng h th ng khác. ệ ố

ể ể

i ớ i ớ

2.Ti u HT sinh h c và tác đ ng t ọ 2.Ti u HT sinh h c và tác đ ng t ọ tr s sinh và tu i th tr s sinh và tu i th

ẻ ơ ẻ ơ

ộ ộ ơ ơ

ổ ổ

-Kh năng sinh h c quy t đ nh tr c ti p b n ự

ả h t ng c b n ườ ả ấ ế ơ ả ế ị ế ố ạ ầ

-G m các y u t ọ i, là y u t ư b m sinh, các h sinh h c ế ố ẩ ọ

ch t con ng c a cá nhân nh HT. ủ ệ ồ c n thi t cho ho t đ ng c a c th . ạ ộ ơ ể ế ầ ng b i y u t di truy n cũng -B nh h ở ế ố ề ưở ị ả t, đau m, tai n n. nh b nh t ố ậ ư ệ các giai đo n phát tri n -Khác nhau ạ ở ể

ng l n đ n HVCN. Khi xem xét

ế ớ ế ố

-Y u t ợ ể ế

ệ ề ậ

-Có nh h ưở ả i HV, y u t và lý gi này giúp CBXH có ả KH và can thi p chính xác và phù h p. ệ di truy n tác đ ng đáng k đ n ộ ề ế ố HVCN: trí thông minh, tính cách, năng l c, ự s c kh e, b nh t ỏ ứ -Sinh h c cũng nh h ả

ọ i vì khi thay đ i nh h ng đ n bi u t…đ u có di truy n ứ ưở ề ng ch c năng con ể ế

ng ườ hi n nh n th c, tình c m và hành vi. ệ ưở ổ ả ả ứ ậ

Tr Tr

ng h p đi n c u ng h p đi n c u

ườ ườ

ứ ứ

ể ể

ợ ợ

ư

ỏ ổ ẻ

ặ ư ứ thành ph khi hai ng ố ở

ỉ ế

ủ ồ

ố ườ ề ạ

ặ khu b sông sau ngaỳ làm vi c các ch lao đ ng. Xuân là ộ ở ỡ ủ ộ ờ

Năm nay Xuân đã 15 tu i nh ng trông em gày và nh nh đ a tr lên 10. Cha m ẹ i t em g p nhau ườ ừ hai t nh khác nhau ra đây ki m s ng. M ẹ c a X. mua bán đ ng nát còn ng i đàn i cái thai này làm ngh bán ông mang l s c lao đ ng ứ ộ k t qu c a m t đêm g p g c a hai ả ủ ế ng i ệ ườ ở v t v . ấ ả

R t ti c sau khi m X. có thai ng

g p i đàn ờ ặ

phá ẹ ả ữ

ệ ề ệ ư ớ

cùng quê h o lánh và l ẻ ố ỉ

ườ ẹ ấ ế ông kia đã l ng tránh, không bao gi i m X. n a.M c a X. sau khi c t l ố ự ẹ ủ ạ thai không thành (vì không có ti n đ n ế b nh vi n) đã c đ i đ n khi sinh xong r i ồ ố ợ ế đ a X. v quê cho s ng v i ông bà ngo i ạ ố i ti p nghèo khó ạ ế t c ra thành ph ki m s ng, th nh tho ng ả ố ế ụ có g i ít ti n cho b m nuôi con. ố ẹ ử X. có đôi khi g p m nh ng em ch ỉ ẹ ư ặ

đ ẹ ể

nhà và ụ u mà ố

nhà.

v i m đ trông em khi đã lên 5 c ượ ở ớ tu i, m em có ch ng và sinh em trai.Em ẹ ổ c đi h c, làm v t v không đ ấ ả ở ọ ượ ng xâm h i tình d c, i còn b ông b d l ạ ạ ố ượ ị nh t là nh ng khi ông ta u ng r ượ ữ ấ i không có m l ẹ ạ ị ệ ả ừ ế

nh , đã ỏ , m i ỗ ờ ế

ờ ở ạ

ở Em b b nh viêm ph qu n t có l n suýt ch t vì s t cao và bây gi ố ầ khi tr i tr l nh, em l ạ c đây có ng s t. 3 tháng tr i r em đi i ho nhi u, có khi ề ườ ủ ướ ố

biên gi ị

i ki m ti n, em đã đi và b bán qua ớ ế ớ

c ượ

ề i làm m i dâm. ạ ấ ấ ố

m t n i nào đó ố

ở ộ ơ nuôi s ng b n ố ả

biên gi Em c m th y r t bu n chán và khi đ ồ ả h i có mu n tr v v i gia đình không em ở ề ớ ỏ ch i, mu n s ng đã t ố ố ừ và ki m vi c làm đ t ể ự ệ ế thân.

ạ ọ

Phân tích hành vi c a X. và các y u t ế ố sinh h c gây nên tâm tr ng, hành vi c a ủ em.

Ki n th c v phát tri n sinh h c ọ Ki n th c v phát tri n sinh h c ọ

ứ ề ứ ề

ể ể

ế ế

N i dung: 1.Quá trình hình thành và ra đ i c a tr s ẻ ơ ờ ủ

sinh

2.Phát tri n bình th ể ờ ơ

3.V n đ n o phá thai và quy t đ nh có con ng và s phát tri n ể ườ c a tr trong th i kỳ s sinh và tr th ẻ ơ ủ ấ ẻ ề ạ ế ị

Các y u t Các y u t

nh h nh h

ng bào thai ng bào thai

ế ố ả ế ố ả

ưở ưở

Các thói quen dinh d ố

ưở ẻ

nghi n r ệ ượ th nh h ưở ể ả -Thi u dinh d ế ế

ấ ủ ng cho ượ ạ

ng, s d ng thu c, ưỡ ử ụ u, hút thu c, tu i c a m có ố ổ ủ ng x u đ n phát tri n bào thai ế ấ ể ng đ n đ non, ng nh h ế ả ưỡ thi u cân, s ptri n c a h th n kinh T Ư ệ ầ ủ ể ự và d n đ n khuy t t t. ế ậ ế M c n ăn đ 300 calories/ngày, đ vi ch t ẹ ầ và đ m. Protit cung c p năng l ấ ng máu. phát tri n c , tăng l ượ ể ơ

-Thu c và ma túy: nh h ng theo s l ố ả

ờ ưở ể

ố ượ ể t 3 ệ ặ

ng Bào thai c n: -R u:d n đ n hi n t ệ ượ ồ

t, môi trên m ng, nguwoif và ỏ

ẹ tu i th tr b không t p

c, hay cáu k nh, hi u ỏ Ở ổ ọ ơ ẻ ị ượ ậ ỉ ế

ng và tiêu hóa trong th i đi m đó. Có th vào bào thai thông qua nhau thai. Đ c bi tháng đ uầ ế ẫ ượ m t to, mũi t ắ đ u nh . ầ trung, không h c đ đ ng thái quá. ộ

-Thu c lá: ph c t p khi mang thai và sinh; ứ ạ tr nh cân, nh ,có v/đ hành vi và tình ẻ ỏ c m khi tr đi h c. ọ ả ẻ

i h n ế ậ ợ ơ

-Tu i:t tr ch a thành niên có thai có nguy c ơ

ầ ả ư ng đ n th n kinh và c th tr . ơ ể ẻ

ế khác:

t cho tr

ề ề

16 đ n 35 thu n l ổ ừ ẻ nh h ưở -Các y u t ế ố , thu nh p th p +Kinh t ậ ế t và m trong 3 tháng đ u có th +B nh t ể ậ ệ ố đem đ n khuy t t ẻ ế ậ ế +Bênh truy n nhi m, di truy n theo Zen ễ +HIV/AIDS

CTXH v i ph n mang thai ụ ữ CTXH v i ph n mang thai ụ ữ

ớ ớ

ng không ữ -S m chăm sóc -S m phát hi n nh ng hi n t ệ

ệ ượ ng, có nguy c sinh thi u tháng ơ

ệ ờ

ẻ ưỡ ả

ế ị ứ ể ệ ặ

ớ ớ bình th ườ ho c thi u cân đ có can thi p k p th i, ế ặ ng chăm sóc s c kh e, đ m b o dinh d ỏ ả giáo d c ho c can thi p tâm lý đ có k t ế ụ qu kh quan. ả ả

Đánh giá tr m i sinh Đánh giá tr m i sinh

ẻ ớ ẻ ớ

0-2 ứ ừ

đi m. 7-10 là t Apgar phát tri n b ng đo: ả -Nh p tim, th , ph n x , màu da: m c t ả ở t; d ố ả ị ể

Ư ộ

i các tác đ ng t ả bên ả ệ ầ ạ ừ ộ

Đ u sau sinh 2 ngày, d n 9-10 ngày. Đi m ể ầ

ạ i 6 ph i quan tâm. ướ Prazenton: b ng đo hành vi: đánh giá ho t ạ đ ng c a h th n kinh T qua ph n x ạ ủ bú m và đáp l ẹ ngoài. ầ cao là t t ố

Các ki n th c v Tâm lý-XH ứ ề Các ki n th c v Tâm lý-XH ứ ề

ế ế

ế ể

1.Các thuy t tâm lý v phát tri n nhân cách ề 2.Thuy t phát tri n trí l c ự ế 3.Thuy t g n bó ế ắ

I.Các thuy t v tâm lý. I.Các thuy t v tâm lý.

ế ề ế ề

ế ủ

ấ ủ

1.Thuy t phân tâm c a Freud: i-siêu nhân C u trúc c a tâm lý: con-ng ườ Con:nh ng nhu c u b n năng c n có đ ể ầ ầ ả

Ng

ữ t n t i ồ ạ i (sau khi sinh):ki m soát suy nghĩ và ườ ể i hành vi c a con ng ườ ủ Siêu nhân (3-5 tu i):lý gi i đúng-sai ả ổ

C ch ho t đ ng C ch ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ế ế

ơ ơ

-Ph n con mu n làm gì ph n ng ố ầ ầ

ế ệ

ơ

i s ki m ườ ẽ ể soát theo tiêu chu n siêu nhân đ a ra và ư ẩ n u đúng cho phép th c hi n. N u sai ế i. dùng c ch phòng th đ ngăn l ạ ộ ự

ng d ự ủ ể ế -Đ ng l c c b n là tình d c ụ ơ ả -Các giai đo n: mi ng(oral)-h u môn(anal)- ạ ng v t (phallic)-ti m tàng ươ ậ ề

t ậ ượ (latency) và sinh d c (genital). ụ

Giai đo n mi ng (sinh-18 tháng) Giai đo n mi ng (sinh-18 tháng)

ệ ệ

ạ ạ

ẻ ậ ậ

ạ ộ ủ ắ

ế ẽ ạ ụ

-M i ho t đ ng thông qua mi ng ọ -S chú ý c a tr t p trung vào nh n và l y ự ấ -S thi u g n bó đ i v i tr trong giai đo n ạ ố ớ ẻ ự này s t o ra nh ng thi u h t trong pháp ế ữ tri n nhân cách, tâm lý ể

GĐ h u môn (18 tháng-3 tu i) GĐ h u môn (18 tháng-3 tu i)

ậ ậ

ổ ổ

-Ho t đ ng ch y u liên quan đ n cho và t ế ừ

ủ ế ế ế ị

ỗ i thi u g n bó trong giai ướ ậ ữ ế ả

ệ ắ ườ ng có tính cách thi u k ỷ ế

ạ ộ ch i, tr c h t liên quan đ n nh n và đi ố ngoài. T p đi v sinh đúng ch là >< c ơ b n. Nh ng ng đo n này th ườ ạ ng b nh… lu t, b ỉ ậ ướ

T T

ượ ượ

ủ ủ

ứ ứ

ậ ậ

ng d ươ ng d ươ t ự t ự

ng v t (s c m nh c a ạ ng v t (s c m nh c a ạ nhiên 3-5 tu i) ổ nhiên 3-5 tu i) ổ

-Quan tâm đ n b ph n sinh d c c a mình ậ ụ ủ ộ

ườ

-M c dù v k (mình là trung tâm) v n mu n

ố c yêu, tìm ki m s th a nh n ế i khác ị ỷ ượ ẫ ự ừ ế ậ

Ph c c m Eđip và Electra: yêu cha m khác ẹ

i g n bó) đ ng th i v n yêu

i. và ng ặ yêu và đ ứ ả gi i (ng ớ ng ườ ườ ắ i cùng gi ớ ồ i và c m th y t ả ờ ẫ i l ấ ộ ỗ

Ti m tàng (Khi ph c c m đ Ti m tàng (Khi ph c c m đ

c gi c gi

ề ề

ượ ượ

i ả i ả

ứ ả ứ ả quy t-d y thì) ế ạ quy t-d y thì) ế ạ

• Quan tâm đ n xã h i hóa (b n bè) và h c ộ ế ạ ọ

t p.ậ

SINH D C: YÊU VÀ LÀM Vi C Ụ Ệ

Ế Ế Ủ Ủ

THUY T TÂM LÝ XH C A THUY T TÂM LÝ XH C A ERICSON ERICSON

• L ch s ị ử

c phát tri n M vào • Thuy t này đ ế ượ ể ở ỹ

nh ng năm 50, 60 ấ

t đ ế

c mình là ai và các em h c cách giao ti p XH v i ớ ng • Erikson r t quan tâm đ n câu h i: ỏ ế • “ Tr em làm th nào đ bi ế ể ế ượ ọ i khác nh th nào. ư ế ườ

ế ế

ứ ứ ề

Vì sao CBXH c n ki n th c naỳ ầ Vì sao CBXH c n ki n th c naỳ ầ 1. Cho cái nhìn t ng quát s phát tri n v cái tôi ươ

ự ng tác XH c a tr trong ủ

và nh ng kh năng t su t th i th u ờ

2. Xác đ nh nh ng th i kỳ, giai đo n chính mà tr ẻ

t cho

i khác. ố

ng c n thi ầ

ế

ườ tr em đ phát tri n phù h p.

ả ơ ấ ữ ị ờ c v b n thân và cách các em s s h c đ ẽ ượ ẽ ọ ề ả ng tác v i ng t ớ ươ ườ 3. Ch ra nh ng nhân t ữ ỉ ể

môi tr ợ

i sao ạ m i ượ ở ỗ

ể ể

ể 4. Cung c p m t cách đ phân tích lý do t c tr em không phát tri n phù h p đ giai đo n.ạ

Các nguyên t c c b n Các nguyên t c c b n

ơ ả ơ ả

ắ ắ

1. Trong su t cu c đ i, t ng giai đo n phát ạ ộ

ờ ừ ẫ

2. M i giai đo n có m t ‘nhi m v tâm lý’ ố ộ ạ ộ

tri n có m t mâu thu n c b n. ụ i quy t ơ ả ệ ể ả ế

ả ả

giai đo n tr c, ả ạ

i ướ giai đo n ạ ậ ợ ở

ể ỗ c th ph i hoàn thành đ gi ụ ể kh ng ho ng, mâu thu n đó. ủ ẫ 3. Gi i t t ‘kh ng ho ng’ ả ố ở ủ s giúp phát tri n thu n l ể ẽ ti p theo. ế

Chú ýChú ý

giai ặ

ậ ướ

ữ t nh t, con ng

ặ đo n tr ạ qua khó khăn m t cách t ộ năng v ượ

-M c dù v y, n u đã g p khó khăn ở ế c nh ng có s h tr đ vuwotj ự ỗ ợ ể ư nh ng giai đo n ti p theo ế ạ ở i v n có kh ả ườ ẫ ấ ả ườ ố t qua các kh ng ho ng. ủ ừ ầ ng h p c ụ ợ

-Phân tích c n xem xét t ng tr th v i các tác đ ng đa d ng ể ớ ạ ộ

K T Qu K T Qu

Ế Ế

Ả Ả

• Qua vi c gi ệ

ạ ộ i quy t t ng giai đo n ả ế

i XH là con ng i có: ườ

ủ nguy n ràng bu c và tin t

ng ng

ưở

i ườ

ế ừ tr /thanh thi u niên tr thành m t con ở ẻ i XH. ng ườ • M t con ng ộ ứ ề

3.Có k năng và kh năng đ t

ng tác XH v i ớ c.

ng

ỹ i khác theo cách ch p nh n đ ườ

ể ươ ậ

ượ

ườ 1.Ý th c v cái tôi c a mình 2.S t ệ ự ự khác

ơ

Ổ Ờ Ấ

ế i i l ộ ỗ

: TIN >< KHÔNG TIN S sinh Tu i th :T L P >< NGHI NG , X U H ơ Ự Ậ ổ Tu i ch i: sáng ki n >< t ơ ổ Tu i h c sinh:chăm ch , c n cù >< th p kém ấ ỉ ầ ổ ọ V thành niên: XÁC Đ NH>< B I R I Ố Ố Ị ị i l n tr tu i: g n bó >< cô đ n Ng ơ ắ ẻ ổ ườ ớ Tu i trung niên: ti p t c >< trì tr ế ụ ổ Tu i già: Toàn v n >< th t v ng ẹ ổ ấ ọ

Tr Tr

ng h p phân tích ng h p phân tích

ườ ườ

ợ ợ

ư

ạ ơ

ổ ủ

ặ ng ít nói chuy n v i m i ọ t

ướ

ườ

ớ c đây em b b n bè r v ủ ượ ị ạ i sang Trung qu c làm ăn và b ị ố

ư

i ớ

ế

ị ồ

• H nh năm nay đã 15 tu i nh ng trông em nh ỏ h n tu i c a mình r t nhi u. Nét m t em lúc ấ nào cũng bu n và th ườ i.3 tháng tr ng qua biên gi ớ đ a vào làm m i dâm c công an gi và m i đ ờ ủ ẹ ư

ả ủ ớ ố ế

ườ

m t quán g n biên gi ở ộ i thoát vê. ả ớ ượ S ra đ i c a H nh là k t qu c a vi c ự ệ g p g c a m em, Ch H ng v i anh H ng-2 ư ỡ ủ ặ các i vô gia c ra thành ph ki m s ng t ng ừ miên quê khác nhau. Sau khi sinh H nh, 2 ng

i đã chia tay nhau và H nh ch a bao gi

ố ạ ư

ườ

i b c a mình. M em cũng ặ ườ ố ủ ẹ

g p m t ng ề ặ ư

ố ố

đ a em v quê cho ông bà nuôi và m i ớ đón em vào thành s s ng cùng 2 năm tr

c.ướ ạ ẫ

ẹ ẹ ả ẹ

ể ị ố

ạ ớ

H nh và m em luôn mâu thu n v i ớ nhau, m em b o em không hi u m và H nh cũng không h th y thú v khi s ng ề ấ v i bà ta. Em làm quen v i các b n gái đã b h c trong khu v c em s ng và k t b n ế ạ ự v i h , r nhau đi tìm vi c làm đ có ti n ề ạ ớ ỏ ọ ớ ọ ủ ệ ể

i b b t khi sang Trung

và không ng l qu c làm m i dâm. ờ ạ ị ắ ạ

ằ ẹ

ạ ị ỉ ề

ị ệ ề ọ ị

ặ ơ ề

ặ ử ớ ẫ ẫ ổ

suy nghĩ và hành đ ng c a H nh. ố M em thì ch trích r ng do H nh mu n có nhi u ti n mà không ch u làm ố vi c n ng nh c nh ch ho c giúp ch bán ư hàng c m , bà đã m ng ch i nhi u mà ắ v n không thay đ i nên m i d n đ n h u ế ậ qu này. Bà ta nói r ng bà không đ kh ủ ả ằ năng giáo d c con và c m th y b t l c. ấ ự ấ ả d n đ n ế ố ẫ ế ạ Hãy phân tích các y u t ủ ộ

Thuy t phát tri n trí l c ự Thuy t phát tri n trí l c ự

ể ể

ế ế

1. Kh năng c a não đ suy nghĩ, s d ng ngôn ể ầ ớ

ử ụ ộ

ả ng và ghi nh [trí nh ] phát tri n m t cách đ y ữ đ

2. Khi nh ng kh năng này phát tri n, chúng di n

ủ ở ẻ ữ ở ộ ố

tr em. ả ộ

m t t c đ nhanh h n b t kỳ kh năng ơ i.

ườ

ra nào khác c a con ng ủ ả ữ

ề t 3. T p h p nh ng kh năng c a não v ‘

ư

duy’, ữ ọ là S phát tri n ể ự

ợ ớ

ủ ‘trí nh ’ và ‘ngôn ng ’ g i nh n th c

lĩnh v c phát tri n

ấ ở

ổ ế tr em là Piaget.

ứ . 4. Nhà lý lu n n i ti ng nh t ậ nh n th c ứ ở ẻ

Nh n th c ứ Nh n th c ứ

ậ ậ

ạ ộ

1. Nh n th c đ ượ ậ g m t ữ ồ có liên quan đ n kh năng t ế s d ng ngôn ng và ghi nh . ử ụ ự

c đ nh nghĩa là bao ứ t c nh ng ho t đ ng trí óc ấ ả duy, ư ả ữ ớ 2. S phát tri n nh n th c là n n t ng ậ ề ả phát tri n c a kh năng ngôn ng . ữ ả

ể ủ

Thuy t trí l c c a Piaget Thuy t trí l c c a Piaget

ự ủ ự ủ

ế ế

L ch s ử • Nhà tâm lý ng ườ • Nh ng năm 50 và 60 th k 20. • qua quan sát và nghiên c u s phát tri n ự duy/nh n th c c a ba đ a con c a ủ i Th y S Piaget ỹ ế ỷ ứ ứ ủ ứ ậ

t ư ông.

duy’ ự ề ể ư

ố ớ

• Ông đã th c hi n nhi u ki m tra ‘t ệ đ i v i các con. • Nghiên c u c a ông hi n nay đ ủ ượ ệ

ch ng v i r t nhi u tr em trên th gi ề ứ ẻ c ki m ể i. ế ớ ứ ớ ấ

Thuy t trí l c cung c p gì? Thuy t trí l c cung c p gì?

ự ự

ế ế

ấ ấ

1. Cho cái nhìn t ng quát v kh năng phát ả ề

ậ ể

ả ỹ

ườ ữ ầ

ng c n ố t cho tr em đ phát tri n k năng ỹ môi tr ể ẻ

ổ tri n nh n th c c a tr ủ ẻ ứ 2. Xác đ nh nh ng th i kỳ, giai đo n chính ờ ữ ị mà tr s h c nh ng k năng, kh năng ữ ẻ ẽ ọ nh n th c m i. ớ ứ 3. Ch ra nh ng nhân t thi ể nh n th c phù h p. ậ ỉ ế ậ ứ ợ

N i dung c b n N i dung c b n

ơ ả ơ ả

ộ ộ

duy c th 3-6 tu i ổ ụ ể

4 giai đo n phát tri n Nh n th c: ể • Giai đo n 1 – T duy c m giác 0-2 tu i ổ ư ạ • Giai đo n 2 – Ti n t ề ư ạ • Giai đo n 3 – T duy c th 7-11 tu i ổ ư ạ • Giai đo n 4 – T duy hình th c 12 tu i tr ổ ở ư ạ

ụ ể

lên.

T duy c m giác ả T duy c m giác ả

ư ư

ư ổ T duy c m giác. Tr i ả ả

ệ ề ế ớ

S sinh đ n 2 tu i: ế ơ i xung quanh thông qua nghi m v th gi các giác quan và v n đ ng – xúc giác, v ị ậ giác

Ti n t Ti n t

duy c th duy c th

ề ư ề ư

ụ ể ụ ể

3 đ n 6 tu i.Ti n t ằ m i ả ọ ề ư i và hình nh nh ng thi u l p ế ậ ụ ể Miêu t duy c th . ư ả ờ

đi u b ng l lu n lô gíc. ế ề ậ

T duy c th T duy c th

ụ ể ụ ể

ư ư

ả ế

ộ 7 đ n 11 tu i.T duy c th . ổ ư ữ

ể ụ ể Kh năng t ề ượ ự ệ ư ể

ể c và kh năng th c hi n đ ượ c nh ng ữ ữ ả ượ ự ệ

ư duy m t cách lô gíc v nh ng s ki n c ụ th có th quan sát đ c, cũng nh kh ả năng có nh ng so sánh có th quan sát đ phép toán

T duy hình th c ứ T duy hình th c ứ

ư ư

12 tu i đ n khi tr ổ ế ưở ng thành.T duy hình ư

duy tr u t ng. ừ ượ

th cứ L p lu n tr u t ng ừ ượ ậ ậ duy c th đ n t T t ụ ể ế ư ừ ư L p lu n đ o đ c ứ ạ ậ ậ

V n d ng vào CTXH V n d ng vào CTXH

ụ ụ

ệ ậ

ự ẻ ở

ậ ậ CBXH có th v n d ng đ : ể ể ậ 1.Th c hi n m t đánh giá nh n th c v tr ề ẻ ộ giai đo n nào và tr có kh ả ạ ứ

ứ ẻ ả ậ

– tr đang năng nh n th c gì.Xem xét các nh h ưở

ứ i chăm sóc v ề ủ ẹ ầ

ng. ụ ộ ế

m c đ và nhu c u nh n th c c a tr . ẻ 3.Giao ti p và làm vi c v i tr em theo kh ả ệ năng nh n th c phù h p c a các em. 2.Giáo d c cha m và ng ườ ứ ậ ớ ẻ ủ ợ ứ ậ

Thuy t g n bó ế ắ Thuy t g n bó ế ắ

ị ử

ể ề L ch s • Phát tri n1940 đ n 1970 ẻ

ủ i Anh đ gi ể ả i ớ ườ i t là ng ườ ệ ặ

ế thích v quan h gi a tr em v i ng ệ ữ chăm sóc c a các em ( đ c bi m )ẹ • T t ư ưở ạ ế ữ

ẽ ượ ặ

ng: s có nh ng t n h i n uTE ổ c quan h g n bó ho c không có đ ệ ắ nh ng m i quan h g n bó b phá h y ủ ệ ắ ỗ i. (ch t) ho c các m i quan h g n bó t ồ ố ặ ị ệ ắ ữ ế

N i dung c b n N i dung c b n

ơ ả ơ ả

ộ ộ

1. G N BÓ c n cho m i ng ầ i ( không ch ỉ

ườ tr em) trong su t cu c đ i ờ ộ ọ ộ ầ 2. G n bó là m t nhu c u sinh h c c a m i ọ ủ ọ

3. Tìm ki m g n bó nh là đ ng l c chính ư ự ộ ắ

ươ

ng đáng k s x y ra cho ể ẽ ả nh ng tr em không có kh năng tìm ả i chăm sóc đ g n bó. đ Ắ ẻ ắ iườ con ng ế c a tr . ẻ ủ 4. Các t n th ổ ẻ ữ c m t ng ộ ượ ể ắ ườ

ể ắ

1. Các đ i t 2. Nh ng ng ữ ố ượ ườ

ộN i dung N i dung ng g n bó có th thay đ i ổ i khác có th cung c p m i ố ể

ệ ắ 3. Cha m có th đ ẹ quan h g n bó b xung cho tr ổ ể ượ c giáo d c đ đáp ụ ẻ ể

ầ ữ ủ ắ

ng cho nh ng nhu c u g n bó c a tr ẻ ứ t h n. t ố ơ ố ể ẻ ắ

ộ ứ i chăm sóc chính. 4. Có b n ki u g n bó mà m t đ a tr có ườ th có v i m t ng ớ ể ộ

4 ki u g n bó 4 ki u g n bó

ể ể

ắ ắ

1. Quan h g n bó an toàn ệ ắ 2. Quan h g n bó không an toàn và l n ệ ắ ẫ

l nộ

3. Quan h g n bó không an toàn và l ng ệ ắ ả

tránh

4. Quan h g n bó không an toàn và m t ấ

ph ng h ng ệ ắ ướ ươ

Chú ýChú ý

ầ ứ ượ

c nh ng d ng hành C n nh n th c đ ạ ậ ữ vi c x nào c a cha m t o nên d ng ẹ ạ ủ ư ử quan h g n bó này cho tr . ẻ ệ ắ

ụ ổ ế ổ ị

1.Quan tâm liên t c, n đ nh 2.Có quan tâm, thi u n đ nh 3.Có quan tâm không phù h pợ 4.Không quan tâm

ườ

i chăm sóc: i m d u dàng và chăm sóc cho tr ẻ

ử ự ữ ỉ

ng tác c ch tích c c gi a tr ẻ ẹ

1. Quan h g n bó an toàn ệ ắ Hành vi c a ng ủ -Ng ẹ ị ườ - Luôn có t ươ i mườ và ng i m luôn g n bên tr ẻ ầ ẹ ườ ả ứ ữ ế ạ

ẻ ầ ả

- Ng - Đáp ng m t cách nh y c m đ n nh ng ủ -H tr tr trong vi c khám phá xung quanh ộ nhu c u tình c m c a tr ỗ ợ ẻ ệ

Th hi n c a tr : ẻ ế ạ

ệ ớ

i ườ

ủ ể ể -D dàng k t b n ễ -Linh đ ng trong quan h v i ng khác. -T tin và th y an toàn ự -Có kh năng khám phá xung quanh -Khi thành cha m g n bó v i con. ẹ ắ

ẫ ộ

ệ ể

mình khám phá xung quanh

i m ợ ấ ậ ườ ẹ

ấ ị

ẹ i cáu gi n ồ ạ ể ị

2. Quan h g n bó an toàn và l n l n ệ ắ Bi u hi n c a tr : ẻ ủ - Hay bám m và lo l ng. ẹ - S khi ph i t ả ự -R t t p trung vào ng -Khó ch u n u không nhìn th y m ế -Khi nhìn th y m thì vui,sau r i l ấ ẹ -M quay l i thì cũng không th xoa d u ẹ ạ c tr . đ ẻ ượ

Do: -Không cung c p đ ng CS liên ấ ượ ườ

c môi tr c ượ ị ự

-Th ứ ậ ả

t c, n đ nh, d đoán đ ụ ổ ng xuyên ch m tr đáp ng tình c m ườ ễ cho trẻ

c nh ng nhu c u tình -Không nh y c m tr ầ ả ữ ướ

ễ i xung quanh ắ

ạ c m c a tr ủ ả H u qu : ả ậ -Tr hay cáu k nh và d khó ch u ỉ -Tr lo l ng v th gi ề ế ớ -Tr hành đ ng m t cách non n t ộ ớ -Tr ph thu c nhi u v tình c m vào ề ẻ ẻ ẻ ẻ ộ ộ ụ ề ả

nh ng ng i khác ữ ườ

-D dàng cáu gi n n u không đ c th a ễ ế ậ ượ ỏ

mãn các nhu c u tình c m. ầ ả

H u qu H u qu

ậ ậ

ả ả

ễ i xung quanh ắ

ụ ề ả

ộ ộ ườ ữ

ượ ế c th a ỏ

-Tr hay cáu k nh và d khó ch u ẻ ỉ -Tr lo l ng v th gi ẻ ề ế ớ -Tr hành đ ng m t cách non n t ẻ ớ ộ -Tr ph thu c nhi u v tình c m vào ẻ ề nh ng ng i khác -D dàng cáu gi n n u không đ ậ ễ mãn các nhu c u tình c m. ầ ả

i m ắ ủ ể ệ ấ ộ ậ ẹ

ườ i mà không quan tâm đ n 3. G n bó không an toàn và l ng tránh Th hi n c a tr : ẻ -R t đ c l p v i ng ớ -Khám phá th gi ế ớ ế

i m không nh ắ ệ ớ ườ ẹ ả

mẹ -Cách bi h

t ng n v i ng ng đ n tr . ẻ ế -Ngu i l nh v tình c m. ưở ộ ạ ề ả

Ng Ng

i g n bó i g n bó

ườ ắ ườ ắ

ố ỏ ẻ

ả ớ ẻ

ế ộ ể ớ ẻ

ủ ầ ả

c nh ng tín hi u tình ể ậ ượ ữ ệ

-nhi u l n t ữ ệ ắ

ố tình c m c a tr - Ch i b tr -Không h có ràng bu c tình c m v i tr ề -Có ít ti p xúc thân th v i tr -Không đ ý đ n nhu c u tình c m c a tr . ẻ ế -không nh n ra đ c m c a tr . ẻ ủ ả ch i nh ng tín hi u g n bó ề ầ ừ ủ ả ẻ

ế

ế

ư ư ế ứ ữ

ố ườ ể ắ ả ắ -Tr không tìm ki m nh ng đáp ng tình ế i khác khi b đau n a. ị ườ ừ ữ

H u qu : ả i đ g n bó. -Tr ng ng vi c tìm ki m ng ườ ể ắ ệ ừ ẻ i. -Th hi n s t c gi n v i m i ng ườ ọ ậ ự ứ ể ệ i. -Tr hung hăng và ch ng đ i v i m i ng ườ ọ ố ớ ẻ i i đ g n bó nh ng l -Tr tìm ki m ng ạ ế ẻ t ph i g n bó nh th nào không bi ẻ c m t ả -Tr t ẻ ự đáp ng tình c m cho b n thân. ả ng ứ ả

Ứ Ứ

ng d ng ụ ng d ng ụ

Cán b XH nên: 1.Th c hi n đi u tra và đánh giá v s g n ề ề ự ắ ệ

ấ ẹ ệ ắ ể 2.Phân lo i d ng quan h g n bó. 3.Th c hi n tham v n đ thay đ i cách g n ổ ắ

ự bó gi a tr và cha m ẻ ạ ạ ệ ự bó c a cha m . ẹ ủ

4.Phát tri n nh ng quan h g n bó khác ệ ắ ữ

ể cho tr .ẻ

4. Quan h g n bó không an toàn và m t ấ

ng ph

ng h 1. Tr tìm ki m ng i đ g n bó và sau đó ươ ẻ

ệ ắ ướ ế thì không bi ẻ ấ ỏ

ườ i đó n u h ọ ế

2. Tr r t e s n u ng ờ i.ạ

3. Tr không có chi n l

c rõ ràng trong i ườ ệ ớ ự

ế ượ vi c xây d ng m i quan h v i ng ố đ

c g n bó. ắ 4 Tr không th đ c đ ể ọ ượ

c chính xác các tín ng chăm sóc ườ ể ắ t làm gì n a. ữ ế i g n bó b đi và ợ ế ườ ắ đ ng th i có th ch i b ng ố ỏ ể ồ quay l ẻ ệ ượ ẻ ệ ườ

t. hi u tình c m trong môi tr ả và vì th tr nên tê li ế ỏ ệ

5. Nh ng ph n ng g n bó c a tr là ng u ả ứ ủ ữ ẻ ắ ẫ

nhiên

3. Tr không có chi n l

c rõ ràng trong i ườ ệ ớ ự

ế ượ vi c xây d ng m i quan h v i ng ố đ

c g n bó. ắ 4 Tr không th đ c đ ể ọ ượ

c chính xác các tín ng chăm sóc ẻ ệ ượ ẻ ệ

ả ế ỏ

hi u tình c m trong môi tr ườ và vì th tr nên ngu i l nh. ộ ạ ủ ả ứ 5. Nh ng ph n ng g n bó c a tr là ng u ắ ẻ ẫ

ữ nhiên

K t lu n K t lu n

ế ế

ậ ậ

CBXH c n v n d ng các thuy t này, xem góc đ tâm lý, trí ng t ụ ưở ế ộ ả

ầ xét các nh h ừ l c, tình c m trong phân tích các hành vi ự c a trủ ẻ