intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 - TS. Vũ Đức Lung

Chia sẻ: Thanh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kiến trúc máy tính - Chương 4: Thiết kế bộ nhớ" do TS. Vũ Đức Lung biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm cơ bản, bộ nhớ Cache, bộ nhớ trong, bộ nhớ ảo. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 - TS. Vũ Đức Lung

  1. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ BỘ NHỚ  Khái niệm cơ bản  Bộ nhớ Cache  Bộ nhớ trong  Bộ nhớ ảo Khoa KTMT Vũ Đức Lung 1
  2. Khái niệm cơ bản  Các cấp bộ nhớ cơ bản: – Thanh ghi – Cache – Bộ nhớ chính – Bộ nhớ thứ cấp Khoa KTMT Vũ Đức Lung 2
  3. Khái niệm cơ bản  Thứ tự thực hiện tìm một item trong bộ nhớ: – Tìm Item trong bộ nhớ mức cao nhất của các cấp bộ nhớ (xác suất tìm thấy item trong đó gọi là hit ratio h1, không tìm thấy là miss ratio (1- h1)) – Khi không tìm thấy thì tìm ở cấp thấp hơn (h2, (1-h2)) – Quá trình tiếp diễn cho đến khi tìm thấy hoặc hết cấp bộ nhớ – Khi tìm thấy Item sẽ được chuyển cho Bộ xử lý  Giả sử Các cấp bộ nhớ có 3 cấp. Thời gian truy cập bộ nhớ trung bình được tính: tav = h1*t1 + (1-h1)*[t1+h2*t2+(1-h2)*(t2+t3)] = t1 + (1-h1)*[t2 + (1-h2)*t3] Khoa KTMT Vũ Đức Lung 3
  4. Nguyên tắc tổ chức bộ nhớ  Thống kê: 90% thời gian thi hành 10% số lệnh của chương trình  Nguyên tắc không gian: – Khi bộ xử lý thâm nhập vào ô nhớ nào đó => nhiều khả năng sẽ thâm nhập vào những ô nhớ có địa chỉ kế tiếp trong thời gian sau đó  Nguyên tắc về thời gian: – Các ô nhớ được hệ thống xử lý thâm nhập có khả năng sẽ được thâm nhập lại trong tương lai gần. Thông thường chỉ có một số lệnh và một phần số liệu được thâm nhập nhiều nhất mà thôi. Ví dụ như một lệnh trong một vòng lặp của chương trình Khoa KTMT Vũ Đức Lung 4
  5. Cache Memory  a small high-speed memory that is near the CPU  Thành công cache (cache hit)  Thất bại cache (cache miss)  Tỷ số thành công cache hc(cache hit ratio)  Tỷ số thất bại cache (1-hc) (cache miss ratio) Khoa KTMT Vũ Đức Lung 5
  6. Cache Memory (2)  Ảnh hưởng của nguyên lý lân cận thời gian ntc + tm tm tav = = tc + n n  Ảnh hưởng của nguyên lý lân cận không gian mtc + tm tm tav = = tc + m m  Ảnh hưởng tổ hợp của hai nguyên lý mtc + tm tm ( ) + (n − 1)tc tc + + (n − 1)tc m m t tav = = = tc + m n n nm Khoa KTMT Vũ Đức Lung 6
  7. Tổ chức bộ nhớ cache (0) Khoa KTMT Vũ Đức Lung 7
  8. Tổ chức bộ nhớ cache (1) Phải để một khối bộ nhớ vào chỗ nào của cache (sắp xếp khối)?  Có 3 kỹ thuật tổ chức : – Kiểu tương ứng trực tiếp (Direct Mapping) – Kiểu hoàn toàn phối hợp (Fully Associative Mapping) – Kiểu phối hợp theo tập hợp (Set – Associative Mapping)  Dựa trên hai khía cạnh: – Cách đặt vào cache một khối nhớ từ bộ nhớ trong – Cách thay thế một khối cache (khi cache đầy) Khoa KTMT Vũ Đức Lung 8
  9. Tổ chức bộ nhớ cache (2)  Kiểu tương ứng trực tiếp – Nếu mỗi khối bộ nhớ chỉ có một vị trí đặt khối duy nhất trong cache được xác định theo công thức: K= i mod n Trong đó: K: vị trí khối đặt trong cache i: số thứ tự của khối trong bộ nhớ trong n: số khối của cache  Kiểu hoàn toàn phối hợp: Một khối trong bộ nhớ trong có thể được đặt vào vị trí bất kỳ trong cache. Khoa KTMT Vũ Đức Lung 9
  10. Tổ chức bộ nhớ cache (3)  Kiểu phối hợp theo tập hợp: cache bao gồm các tập hợp của các khối cache. Mỗi tập hợp của các khối cache chứa số khối như nhau. Một khối của bộ nhớ trong có thể được đặt vào một số vị trí khối giới hạn trong tập hợp được xác định bởi công thức: K= i mod s Trong đó: K: vị trí khối đặt trong cache i: số thứ tự của khối trong bộ nhớ trong s: số lượng tập hợp trong cache. Khoa KTMT Vũ Đức Lung 10
  11. Tổ chức bộ nhớ cache (4) Ví dụ 1: Bộ nhớ trong có 32 khối, cache có 8 khối, mỗi khối gồm 32 byte, khối thứ 12 của bộ nhớ trong được đưa vào cache Khoa KTMT Vũ Đức Lung 11
  12. Tổ chức bộ nhớ cache (5)  Kiểu tương ứng trực tiếp: Ví dụ 2: Main memory: 4K blocks Cache : 128 blocks Block size: 16 words Ánh xạ khối bộ nhớ trong vào khối cache Khoa KTMT Vũ Đức Lung 12
  13. Tổ chức bộ nhớ cache (6)  Địa chỉ mà bộ xử lý đưa ra có thể phân tích thành hai thành phần: phần nhận dạng số thứ tự khối và phần xác định vị trí từ cần đọc trong khối.  Căn cứ vào số từ trong một khối bộ nhớ mà số bit trong trường địa chỉ sẽ xác định vị trí từ cần đọc trong khối.  Phần nhận dạng số thứ tự khối sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào cách xếp đặt khối, trường chỉ số khối được so sánh với nhãn của cache để xác định khối trong cache. Khoa KTMT Vũ Đức Lung 13
  14. Tổ chức bộ nhớ cache (7)  Kiểu tương ứng trực tiếp: – Ưu điểm: đơn giản – Nhược điểm: không hiệu quả sử dụng cache  MMU diễn giải địa chỉ phát ra từ CPU: – Địa chỉ từ cần đọc trong khối (Word field) = log2B, B – kích thước khối theo từ – Chỉ số khối cache ( Block field) = log2N, N-kích thước cache theo block – Nhãn (Tag field) = log2(M/N), M-kích thước bộ nhớ trong theo khối – Số bit trong trường địa chỉ bộ nhớ trong = log2(B.M) Khoa KTMT Vũ Đức Lung 14
  15. Tổ chức bộ nhớ cache (8)  VD: Xét trường hợp bộ nhớ trong chứa 4K khối, bộ nhớ cache chứa 128 khối và mối khối có kích thước 16 từ nhớ. Khoa KTMT Vũ Đức Lung 15
  16. Tổ chức bộ nhớ cache (9)  Quá trình phân tích địa chỉ và trả lời yêu cầu từ CPU 2 3 1 Khoa KTMT 4 Vũ Đức Lung 16
  17. Tổ chức bộ nhớ cache (10)  Kiểu hoàn toàn phối hợp – Chỉ số khối trong bộ nhớ (Word field) = log2 B – Địa chỉ từ cần đọc trong khối (Tag field) = log2 M – Số bit trong trường địa chỉ bộ nhớ trong = log2(B.M)  Ví dụ tìm số bit cho các trường ở VD1 & 2 Khoa KTMT Vũ Đức Lung 17
  18. Tổ chức bộ nhớ cache (11)  Kiểu hoàn toàn phối hợp Khoa KTMT Vũ Đức Lung 18
  19. Tổ chức bộ nhớ cache (12)  Kiểu phối hợp theo tập hợp – Word field = log2 B – Set field = log2 S, S – số tập hợp trong cache – Tag field = log2 (M/S), S = N/Bs, Bs số khối trong một tập hợp – Số bit trong trường địa chỉ bộ nhớ trong = log2(B.M)  Ví dụ tìm số bit cho các trường ở VD1 & 2 giả sử số khối trong một tập tương ứng là 2 và 4 Khoa KTMT Vũ Đức Lung 19
  20. Tổ chức bộ nhớ cache (13)  Kiểu phối hợp theo tập hợp Khoa KTMT Vũ Đức Lung 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0