intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin - Chương 4: Các hình thái của giá trị thặng dư

Chia sẻ: Roong KLoi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

317
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành lợi nhuận, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa - lợi nhuận - tỷ suất lợi nhuận, những nhân tố tác động tới tỷ suất lợi nhuận, lợi nhuận bình quân - giá cả sản xuất, lợi nhuận thương nghiệp – lợi tức cho vay – địa tô tư bản chủ nghĩa, tư bản tư nhân - lợi nhuận tư nhân, tư bản cho vay – lợi tức cho vay, tư bản kinh doanh nông nghiệp – địa tô tư bản chủ nghĩa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin - Chương 4: Các hình thái của giá trị thặng dư

  1. CHƯƠNG  IV CÁC HÌNH THÁI  CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
  2. NỘI DUNG  I.  SỰ  CHUYỂN  HÓA  GIÁ  TRỊ  THẶNG  DƯ  THÀNH LỢI NHUẬN  II.  LỢI  NHUẬN  BÌNH  QUÂN  ­  GIÁ  CẢ  SẢN  XUẤT III.  LỢI  NHUẬN  THƯƠNG  NGHIỆP  –  LỢI TỨC CHO VAY  –  ĐỊA TÔ TBCN
  3. I. SỰ CHUYỂN HÓA GTTD THÀNH  LỢI NHUẬN 1. Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận ­ Tỷ  suất lợi nhuận 2.  Những  nhân  tố  tác  động  tới  tỷ  suất  lợi  nhuận 10/12/17 3
  4. 1. Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận. a) Chi phí sản xuất TBCN  Để sản xuất ra một sản phẩm – hàng hoá, người ta  cần  phải  chi  phí  một  lượng  lao  động  nhất  định,  gồm:  (1) Lao động sống (hiện tại)  (2) Lao động quá khứ (vật hoá) Hai bộ phận này hợp thành  “Chi phí thực tế”  để  sản xuất hàng hoá.  Chi phí thực tế tạo thành giá trị của hàng hoá  10/12/17 4
  5. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận.  Tuy nhiên đối với nhà tư bản, để sản xuất ra sản  phẩm  ­  hàng  hoá  chỉ  cần  ứng  ra  một  số  tư  bản  nhất định, gồm:         (1) Tư bản để mua TLSX (c)                      (2) Tư bản để trả công lao động (v)  Hai bộ phận này hợp thành “Chi phí sx TBCN”  Như vậy: Chi  phí  sản  xuất  TBCN  là  chi  phí  về  tư  bản  mà  nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hoá 10/12/17 5
  6. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận             ­Tỷ suất lợi nhuận.  Chi phí thực tế và Chi phí sản xuất TBCN có sự  khác biệt cả về lượng và chất                Xét về mặt lượng             Chi phí sản xuất TBCN 
  7. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận. b) Lợi nhuận   Khái niệm   Lợi  nhuận  là  khoản  chênh  lệch  giữa  giá  bán  và  chi phí sản xuất TBCN.   Về thực chất, Lợi nhuận TBCN:     Là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư               Là giá trị thặng dư, một khi được xem là kết  quả của toàn bộ tư bản ứng trước 10/12/17 7
  8. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận.  So sánh giữa Lợi nhuận (p) và Giá trị thặng dư (m)  Về lượng  Lợi nhuận  có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn  Giá trị  thặng dư ,  Do …. Giá trị hàng hoá = c + v + m Giá cả hàng hoá =    k + p 10/12/17 8
  9. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận.  Về chất Giá trị thặng dư là kết quả của tư bản khả biến  (v), kết quả của việc chiếm đoạt lao động  Lợi nhuận  biểu hiện như là kết quả của toàn bộ  tư bản (k),  kết quả của quá trình kinh doanh   Như vậy Lợi nhuận TBCN đã xuyên tạc bản chất của nó là  Giá  trị  thặng  dư,  đã  che  dấu  quan  hệ  sản  xuất  TBCN 10/12/17 9
  10. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận. c) Tỷ suất lợi nhuận   Là tỷ lệ % giữa tổng lợi nhuận thu được và tổng tư  bản ứng trước  P’ = P / ∑ K (%)  Nếu giả định:  Giá cả = Giá trị      P = M Tư bản cố định CC hết giá trị   ∑ K = K  Công thức:     P’ = M / K (%) 10/12/17 10
  11. 1.Chi phí sản xuất TBCN ­ Lợi nhuận –  Tỷ suất lợi nhuận.  So sánh giữa Tỷ suất LN và Tỷ suất GTTD  Về lượng  (p’) luôn nhỏ hơn (m’) (Do …. ) Về chất            (m’) biểu thị mức độ bóc lột của nhà TB    (p’) phản ánh mức doanh lợi của nhà TB  Như vậy Tỷ suất lợi nhuận  đã xuyên tạc bản chất của nó  là  ‘Tỷ  suất  GTTD’,  đã  che  dấu  quan  hệ  sản  xuất  TBCN 10/12/17 11
  12. 2. Những nhân tố tác động tới Tỷ suất lợi nhuận  Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)  Cấu tạo hữu cơ của tư bản (C/V)  Tốc độ chu chuyển của tư bản (n )  Khối lượng TB bất biến (C) 10/12/17 12
  13. II. LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN ­ GIÁ CẢ  SẢN XUẤT 1. Lợi nhuận bình quân 2. Gía cả sản xuất  10/12/17 13
  14. 1. Lợi nhuận bình quân    a) Hai hình thức cạnh tranh trong xã hội tư  bản Trong XHTB có hai hình thức cạnh tranh   Cạnh tranh trong một ngành   Cạnh tranh giữa các ngành  10/12/17 14
  15. 1.Lợi nhuận bình quân b) Sự hình thành Lợi nhuận bình quân  Giữa những ngành khác nhau,   Các điều kiện sản xuất k.d cũng khác nhau,   Tỷ suất lợi nhuận cũng khác nhau.   Nhà TB sẽ chọn ngành có (p’) cao nhất để đầu tư  10/12/17 15
  16. 1.Lợi nhuận bình quân Chi phí  Tỷ suất  Khối lượng  Tỷ suất  Ngành  Tư bản (k) GTTD (m’) GTTD(M) LN  (p’)  Cơ khí  80c + 20v 100% 20 20% Dệt may 70c + 30v 100% 30 30% Thực phẩm 60c + 40v 100% 40 40%
  17. 1. Lợi nhuận bình quân Trong trường hợp này:  Một  số  nhà tư bản ngành CK sẽ chuyển sang kinh  doanh ở ngành TP   Qui mô sx của ngành CK giảm   Giá bán sản phẩm CK tăng  Tỷ suất lợi nhuận ngành CK cũng tăng   Trái lại, ngành thực phẩm do có thêm tư bản đầu tư     Quy mô sản xuất ngành TP tăng     Giá cả sản phẩm của ngành TP giảm   Tỷ suất lợi nhuận của ngành TP cũng giảm. 10/12/17 17
  18. 1.Lợi nhuận bình quân  Như vậy  Quá  trình  cạnh  tranh  và  di  chuyển  tư  bản  giữa  các ngành làm thay đổi tỷ suất lợi nhuận vốn có của  mỗi ngành Hình  thành  một  tỷ  suất  lợi  nhuận  chung  cho  tất  cả các ngành  10/12/17 18
  19. 1.Lợi nhuận bình quân  Khái niệm  ­ Lợi nhuận Bình quân  ­ Là lợi nhuận bằng nhau của những tư bản  ngang nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.  Tỷ suất lợi nhuận bình quân  Là tỷ lệ % giữa tổng giá trị thặng dư thu được và  tổng tư bản đầu tư trong tòan xã hội  10/12/17 19
  20. 1.Lợi nhuận bình quân  Sự  hình  thành  lợi  nhuận  bình  quân  không  chấm dứt  được sự cạnh tranh và di chuyển  tư bản giữa các ngành  Vì …… 10/12/17 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2