intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học khu vực công: Bài 3 - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: Trần Văn Tân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

156
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài 3: Kiến trúc tài khóa quốc gia thuộc bài giảng Kinh tế học khu vực công trình bày về cơ sở của kiến trúc tài khoá, kiến trúc tài khoá là gì, tại sao cần hiểu kiến trúc tài khoá, phân tích các nhân tố cơ bản và xu hướng, một số chỉ báo của Việt Nam, ma trận nhận dạng kiến trúc tài khoá và lựa chọn chính sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học khu vực công: Bài 3 - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. 2/3/2012 Bài giảng được biên soạn dựa trên bài giảng năm 2011 của thầy Vũ Thành Tự Anh và bài nghiên cứu của giáo sư Sally Wallace (2003). Đỗ Thiên Anh Tuấn 1  Cơ sở của kiến trúc tài khoá: ví dụ minh hoạ  Kiến trúc tài khoá là gì?  Tại sao cần hiểu kiến trúc tài khoá?  Phân tích các nhân tố cơ bản và xu hướng  Một số chỉ báo của Việt Nam  Ma trận nhận dạng kiến trúc tài khoá và lựa chọn chính sách 2 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
  2. 2/3/2012 Bộ Y tế cần dự toán ngân sách cho chính sách khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi đến năm 2025 2012 PA1 PA2 PA3 Chi phí y tế bình quân một trẻ em (nghìn đồng) 350 350 400 450 Chỉ số chi phí y tế 7% 12% 10% Dân số trẻ em hiện tại (triệu trẻ em) 10.2 10.2 10.2 10.2 Dự báo tốc độ tăng dân số trẻ em hàng năm 2% 2.5% 2% Tỷ lệ trẻ em cần khám chữa bệnh 80% 85% 90% 3 25000 20000 15000 Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 10000 5000 0 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 4 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2
  3. 2/3/2012  Tốc độ tăng dân số không ổn định  Thay đổi tuổi và tỷ lệ kết hôn  Thay đổi tuổi và tần suất có con  Di cư…  Xác suất và mức độ cần khám chữa bệnh  Môi trường (nước, không khí, tiếng ồn)  Vệ sinh thực phẩm  Thiên tai, dịch bệnh  Thu nhập của hộ gia đình  Chính sách y tế cộng đồng  Thái độ của người dân đối với dịch vụ y tế miễn phí  … 5 Chỉ số chi phí y tế PA1 5% 7% 10% 12% 15% 60% 5,225 6,677 9,566 12,091 17,049 70% 6,096 7,790 11,160 14,106 19,890 Tỷ lệ trẻ em 75% 6,531 8,347 11,957 15,114 21,311 cần khám 80% 6,967 8,903 12,755 16,121 22,732 chữa bệnh 85% 7,402 9,460 13,552 17,129 24,152 90% 7,837 10,016 14,349 18,136 25,573 100% 8,708 11,129 15,943 20,151 28,415 Chỉ số chi phí y tế Chỉ số chi phí y tế PA2 PA3 5% 7% 10% 12% 15% 5% 7% 10% 12% 15% 60% 6,363 8,132 11,650 14,725 20,763 60% 6,718 8,585 12,299 15,545 21,920 70% 7,424 9,488 13,592 17,179 24,224 70% 7,837 10,016 14,349 18,136 25,573 75% 7,954 10,165 14,563 18,406 25,954 75% 8,397 10,732 15,374 19,432 27,400 Tỷ lệ trẻ em Tỷ lệ trẻ em cần khám 80% 8,484 10,843 15,533 19,633 27,684 cần khám 80% 8,957 11,447 16,399 20,727 29,227 chữa bệnh chữa bệnh 85% 9,015 11,521 16,504 20,860 29,414 85% 9,517 12,163 17,424 22,023 31,053 90% 9,545 12,198 17,475 22,088 31,145 90% 10,077 12,878 18,449 23,318 32,880 100% 10,606 13,554 19,417 24,542 34,605 100% 11,196 14,309 20,498 25,909 36,533 6 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3
  4. 2/3/2012  Kiến trúc tài khoá của một quốc gia bao gồm các đặc điểm/thành phần có ảnh hưởng quan trọng tới tình trạng tài chính công và khả năng thích nghi về mặt chính sách công của quốc gia đó. 7 Trung ương Số Cơ sở lượn thuế g Kiến Thu trúc tài Chi khoá Thuế Đơn suất giá Địa phương 8 Đỗ Thiên Anh Tuấn 4
  5. 2/3/2012  Tác động tới chi tiêu công:  Chi tiêu (E) = Số lượng (Q) x Đơn giá (P)  dE = dQ.P + dP.Q  Q = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)  P = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)  Tác động tới nguồn thu ngân sách:  Doanh thu thuế (T) = Cơ sở thuế (B) x Thuế suất (t)  dT = dB.t + dt.B  Q = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)  Sử dụng chính sách công tác động tới kiến trúc tài khoá theo hướng có lợi:  Xây dựng thể chế (quyền sở hữu, tư nhân hoá, hội nhập kinh tế,…)  Cải cách hành chính (phân cấp, phân quyền, hoàn thiện quy trình,…) 9  Xây dựng ngân sách  Dự báo nhu cầu chi tiêu  Dự báo khả năng huy động nguồn thu  Dự báo thâm hụt ngân sách  Đánh giá mức độ bền vững của ngân sách  Quan hệ giữa các cấp chính quyền  Chia sẻ thuế  Chính sách chuyển giao  Xây dựng các chính sách  Xoá đói giảm nghèo, trợ cấp thất nghiệp  Chính sách bảo trợ xã hội, y tế, giáo dục, công nghệ,…  Hội nhập kinh tế thế giới  Khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường,… 10 Đỗ Thiên Anh Tuấn 5
  6. 2/3/2012 Phân cấp Đô thị Văn hoá hoá – xã hội Môi trường Nhân khẩu Kinh tế tự nhiên Tư Quyền nhân sở hữu hoá Công nghệ Y tế Giáo dục Thể chế 11 Nhân khẩu Kinh Công tế nghệ Thể chế 12 Đỗ Thiên Anh Tuấn 6
  7. 2/3/2012 Sự di cư và Thành phần dịch chuyển dân tộc, tôn lao động giáo Quy mô và Trình độ thành phần giáo dục gia đình Tuổi và phân Y tế và sức phối dân số khoẻ theo tuổi Quy mô và Các vấn đề tốc độ tăng khác dân số 13 Cấu trúc Tài nguyên thu nhập thiên nhiên Cơ cấu Mức độ đô [ngành] thị hoá kinh tế Quy mô Mức độ hội của nền nhập kinh kinh tế tế Trình độ Các vấn đề phát triển khác kinh tế 14 Đỗ Thiên Anh Tuấn 7
  8. 2/3/2012 Quan hệ giữa các cấp chính quyền Khả năng Quyền sở thay đổi cấu hữu trúc thuế Thể chế Mức độ tư kinh tế nhân hoá Thể chế Các vấn đề chính trị khác 15 Công Công nghệ sản nghệ kinh xuất doanh Công Công nghệ kỹ nghệ quản thuật trị Công nghệ Khác… thông tin 16 Đỗ Thiên Anh Tuấn 8
  9. 2/3/2012 120000 350 Quy mô và mật độ dân số 300 100000 250 80000 200 60000 150 40000 100 20000 50 0 0 Dân số (nghìn người) Mật độ dân số (người/km2) Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc (http://esa.un.org/unpd/wpp/unpp/panel_population.htm) 17 Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc 18 Đỗ Thiên Anh Tuấn 9
  10. 2/3/2012 90 80 70 60 Tổng số 50 Trẻ em 40 Người già 30 20 10 0 2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035 2040 2045 2050 2055 2060 2065 2070 2075 2080 2085 2090 2095 2100 Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc 19 100% 90% 80% 70% 60% 50+ 50% 25 - 49 15 - 24 40% 30% 20% 10% 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010E Nguồn: Tổng cục Thống kê 20 Đỗ Thiên Anh Tuấn 10
  11. 2/3/2012 80 70000 70 60000 60 50000 50 40000 40 30000 30 20000 20 10000 10 0 0 Nghìn người Phần trăm dân số từ 15 - 59 tuổi Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc 21 Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, … Hoạt động dịch vụ khác Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Giáo dục và đào tạo Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;… Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Hoạt động kinh doanh bất động sản Sơ bộ 2010 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 2009 Thông tin và truyền thông 2008 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2007 Vận tải, kho bãi 2005 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe… Xây dựng Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước… Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước … Công nghiệp chế biến, chế tạo Khai khoáng Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 Nguồn: Tổng cục Thống kê 22 Đỗ Thiên Anh Tuấn 11
  12. 2/3/2012 35 120 30 100 25 80 20 60 15 40 10 20 5 0 - 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 GDP (tỉ USD) % tăng trưởng GDP Lạm phát (GDP deflator) Nguồn: World Development Indicator 23 100 90 80 70 60 Xuất khẩu Nhâp khẩu 50 Giá tri gia tăng trong ngành công nghiệp 40 Giá tri gia tăng trong ngành dịch vụ Giá trị gia tăng trong ngành nông nghiệp 30 20 10 0 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Nguồn: World Development Indicator 24 Đỗ Thiên Anh Tuấn 12
  13. 2/3/2012 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và Dịch vụ xây dựng Nguồn: Tổng cục Thống kê 25 4.00 80.00% 3.50 70.00% 3.00 60.00% 2.50 50.00% 2.00 40.00% Rủi ro bị thu hồi đất (1 cao, 5 thấp) Tỷ lệ diện tích đất có GCNQSDD (%) 1.50 30.00% 1.00 20.00% 0.50 10.00% 0.00 0.00% 2006 2007 2008 2009 2010 Nguồn: VCCI, Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Việt Nam (PCI) 26 Đỗ Thiên Anh Tuấn 13
  14. 2/3/2012  Các khoản thu ngân sách trung ương hưởng  Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu;  Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;  Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá nhập khẩu;  Thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành;  Các khoản thuế và thu khác từ dầu, khí theo quy định của Chính phủ;  Các khoản khác (xem Luật Ngân sách 2002, Điều 30)  Các khoản thu phân chia  Thuế GTGT, không kể thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu ;  Thuế TNDN, không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành;  Thuế thu nhập cá nhân;  Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, không kể thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài từ lĩnh vực dầu, khí;  Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước;  Phí xăng, dầu. 27  Thu ngân sách địa phương hưởng 100%  Thuế nhà, đất;  Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí;  Thuế môn bài;  Thuế chuyển quyền sử dụng đất; Thuế sử dụng đất nông nghiệp;  Tiền sử dụng đất; Tiền cho thuê đất; Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;  Lệ phí trước bạ;  Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;  Thu khác (xem Luật Ngân sách 2002, Điều 32)  Thu phân chia với ngân sách trung ương  Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 28 Đỗ Thiên Anh Tuấn 14
  15. 2/3/2012  Các quyết định về khoản chi  Tiếp cận hoàn trả chi phí  Tiếp cận dựa vào chủ thể (khách hàng)  Cách xác định chi tiêu:  Dựa vào các chương trình hiện hữu  Dựa vào tỷ lệ ngân sách tăng thêm  Dựa trên các định chuẩn/hệ số  Dựa vào chủ thể/nhu cầu 29  Các quyết định về khoản thu  Dựa vào quai thế: vững chắc sv. bấp bênh  Dựa vào hệ thống thuế cũ: điều chỉnh sv. tuỳ tiện  Đo lường năng lực thuế:  Cơ sở thuế tiềm năng: GDP, kim ngạch XNK, khối lượng thương mại, giá trị tài sản (bất động sản, tài nguyên…)  Khả năng gia tăng số thuế dựa trên nền tảng kinh tế, nhân khẩu, tự nhiên,…  Không liên quan đến luật và công tác quản lý thuế  Đo lường nỗ lực thuế:  Cách thức biến cơ sở thuế tiềm năng thành thực tế  Liên quan đến hệ thống thuế, luật và công tác quản lý thuế, chính sách miễn giảm thuế,…  Sử dụng thuế suất trung bình ở các nước để đánh giá 30 Đỗ Thiên Anh Tuấn 15
  16. 2/3/2012  Thuế ID: ID = (ID/T_IM)*(T_M/Total_IM)*(Total_IM/GDP)*GDP  Thuế ED: ED = (ED/T_EX)*(T_EX/Total_EX)*(Total_EX/GDP)*GDP  Thuế VAT: VATi = (VATi/T_Coni)*(T_Coni/GDP)*GDP  Thuế CIT: CITi = (CITi/T_Incomei)*(T_Incomei/Corp_Profi)*(Corp_profi/GDP)*GDP  Thuế PIT: PITi = (PITi/T_Incomei)*(T_Incomei/Pers_Ini)*(Pers_Ini/GDP)*GDP 31 Biến số Xu hướng Ảnh hưởng đến VAT PIT CIT ID … Những thay đổi về nhân khẩu Tăng trưởng dân số Tuổi và phân phối tuổi … Những thay đổi về kinh tế Trình độ phát triển kinh tế Nguồn tài nguyên … Những thay đổi về thể chế Thể chế kinh tế Quyền sở hữu … 32 Đỗ Thiên Anh Tuấn 16
  17. 2/3/2012 Biến số Xu hướng Ảnh hưởng đến Giáo dục Y tế Cấp Đường xá … nước Những thay đổi về nhân khẩu Tăng trưởng dân số Tuổi và phân phối tuổi … Những thay đổi về kinh tế Trình độ phát triển kinh tế Nguồn tài nguyên … Những thay đổi về thể chế Thể chế kinh tế Quyền sở hữu 33 … Biến số Xu hướng Tác động tài khoá Lựa chọn chính tổng hợp sách Nhân khẩu … Kinh tế … Thể chế … 34 Đỗ Thiên Anh Tuấn 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2