intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế kỹ thuật - Chương 1: Một số khái niệm chung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế kỹ thuật - Chương 1: Một số khái niệm chung, cung cấp cho người học những kiến thức như các tổ chức kinh doanh; Mục tiêu của đầu tư; Khái niệm về chi phí; Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế kỹ thuật - Chương 1: Một số khái niệm chung

  1. CHƢƠNG 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG 1
  2. Đơn vị kinh doanh  Kinh doanh (Doanh nghiệp)  Việc thực hiện một/ một số/ tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, hoặc thực hiện các dịch vụ nhằm mục 1. Các tổ chức kinh doanh đích sinh lợi.  Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp) 2. Mục tiêu của đầu tư tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. (Luật doanh nghiệp 2020) 3. Khái niệm về chi phí  Thực hiện các hoạt động kinh doanh. 4. Quá trình phân tích kinh tế  Trường ĐH Bách Khoa, Trường ĐH dự án đầu tư Kinh Tế, Trường ĐH Hoa Sen ???  Công ty Tôn Hoa Sen, Tổ chức WHO 5. Kết luận ???  Việc tổ chức các loại hình doanh nghiệp tùy thuộc tập quán và luật pháp từng nước. 2
  3. Đơn vị kinh doanh  Loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam: (Doanh nghiệp)  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty hợp danh  Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần 1. Các tổ chức kinh doanh  Doanh nghiệp nhà nước 2. Mục tiêu của đầu tư (Luật doanh nghiệp 2020) 3. Khái niệm về chi phí  Hình thức hợp tác kinh doanh:  Hợp đồng hợp tác kinh doanh 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư  Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài  Doanh nghiệp liên doanh 5. Kết luận (Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 2020) 3
  4. Công ty TNHH Đơn vị kinh doanh Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên (Doanh nghiệp) trở lên  1. Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp, trong đó: 1. Các tổ chức kinh doanh a) Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi; 2. Mục tiêu của đầu tư b) Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp, trừ trường 3. Khái niệm về chi phí hợp quy định tại khoản 4 Điều 47 của Luật này.; c) Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển 4. Quá trình phân tích kinh tế nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của dự án đầu tư Luật này. 5. Kết luận  2. Công ty trách nhiệm hữu hạn có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.  3. Công ty trách nhiệm hữu hạn không được quyền phát hành cổ phần. 4
  5. Công ty TNHH Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên  1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm 1. Các tổ chức kinh doanh chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số 2. Mục tiêu của đầu tư vốn điều lệ của công ty. 3. Khái niệm về chi phí  2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng 4. Quá trình phân tích kinh tế nhận đăng ký kinh doanh. dự án đầu tư  3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 5. Kết luận không được quyền phát hành cổ phần. 5
  6. Công ty Cổ phần Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp)  1. Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó: a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần; b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế số lượng tối đa; 1. Các tổ chức kinh doanh c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi 2. Mục tiêu của đầu tư số vốn đã góp vào doanh nghiệp; d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần 3. Khái niệm về chi phí của mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 120 và khoản 1 điều 127 của Luật này. 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư  2. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 5. Kết luận  3. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn. 6
  7. Công ty Hợp danh Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp)  1. Công ty hợp danh là doanh nghiệp, trong đó: a) Phải có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh); ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn; 1. Các tổ chức kinh doanh b) Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ 2. Mục tiêu của đầu tư của công ty; c) Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp 3. Khái niệm về chi phí vào công ty. 4. Quá trình phân tích kinh tế  2. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ dự án đầu tư ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 5. Kết luận  3. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. 7
  8. Doanh nghiệp Tƣ nhân Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp)  1. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.  2. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành 1. Các tổ chức kinh doanh bất kỳ loại chứng khoán nào. 2. Mục tiêu của đầu tư  3. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân. 3. Khái niệm về chi phí 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 8
  9. Nhóm công ty Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp)  1. Nhóm công ty là tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác.  2. Nhóm công ty bao gồm các hình thức sau đây: a) Công ty mẹ - công ty con; 1. Các tổ chức kinh doanh b) Tập đoàn kinh tế; c) Các hình thức khác. 2. Mục tiêu của đầu tư 3. Khái niệm về chi phí 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 9
  10. Nhóm công ty Đơn vị kinh doanh (Doanh nghiệp) 1. Các tổ chức kinh doanh 2. Mục tiêu của đầu tư 3. Khái niệm về chi phí 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 10
  11.  Trách nhiệm hữu hạn  Chịu trách nhiệm về các khoản nợ kinh Trách nhiệm pháp lý doanh theo số vốn đã bỏ ra đầu tư  Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, Công ty TNHH  Không được phát hành một loại 1. Các tổ chức kinh doanh chứng khoán nào  Công ty cổ phần 2. Mục tiêu của đầu tư  Được phép phát hành cổ phiếu 3. Khái niệm về chi phí hoặc trái phiếu 4. Quá trình phân tích kinh tế  Trách nhiệm vô hạn dự án đầu tư  Chịu trách nhiệm về các khoản nợ kinh 5. Kết luận doanh bằng toàn bộ tài sản của mình  Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, hộ kinh doanh Công ty CP VS Công ty TNHH 11
  12.  Chức năng tài chính Chức năng của một  Trao đổi để huy động vốn (vốn vay và công ty vốn cổ phần) cần thiết  Chức năng đầu tư  Trao đổi để khai thác nguồn vốn có 1. Các tổ chức kinh doanh sẵn (phát hiện cơ hội đầu tư; ước lượng chi phí, thu nhập, tổn thất, lợi 2. Mục tiêu của đầu tư ích…; phân tích & lựa chọn dự án) 3. Khái niệm về chi phí  Chức năng sản xuất 4. Quá trình phân tích kinh tế  Trao đổi để đem lại thu nhập về tài dự án đầu tư chính dựa trên số vốn đã đầu tư 5. Kết luận 12
  13. Chức năng của một công ty Dùng vốn Hàng hóa Vốn để đầu tƣ & dịch vụ 1. Các tổ chức kinh doanh Tiền & giấy hẹn 2. Mục tiêu của đầu tư Ng. đầu tƣ Đầu tƣ trả Công Ng. cho vay ty 3. Khái niệm về chi phí “Nguyên liệu” 4. Quá trình phân tích kinh tế Thu lợi Thu lợi dự án đầu tư Tiền & từ vốn từ đầu giấy hẹn tƣ 5. Kết luận chi Chức năng tài Chức năng đầu tư chính & SX 13
  14. Các mục tiêu của  Cực đại lợi nhuận một doanh nghiệp  Cực tiểu chi phí  Cực đại lượng hàng bán được/ chiếm được một phần thị trường nào đó  Đạt được một “mức thỏa mãn” về lợi 1. Các tổ chức kinh doanh nhuận  Cực đại chất lượng phục vụ 2. Mục tiêu của đầu tư  Duy trì sự tồn tại của doanh nghiệp 3. Khái niệm về chi phí  Đạt được sự ổn định nội bộ  … 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 14
  15. Mục tiêu: Cực đại  Giả định: Lợi nhuận tương lai biết trước lợi nhuận một cách chắc chắn  Rủi ro??? Mức thu 1. Các tổ chức kinh doanh lợi 30 2. Mục tiêu của đầu tư % 3. Khái niệm về chi phí 20 4. Quá trình phân tích kinh tế % dự án đầu tư 5. Kết luận 10 % 10 – 20% 20 – 30% 30 – 40% Tỉ lệ thị trên 40% trường chiếm được 15
  16. Mục tiêu: Cực đại  Hai vấn đề mâu thuẫn: giá trị tài sản  Lợi nhuận dài hạn  Sự ổn định  Cực đại giá trị tài sản của các cổ đông 1. Các tổ chức kinh doanh tính theo giá trị trên thị trường 2. Mục tiêu của đầu tư  cực đại giá trên thị trường của cổ phiếu thường 3. Khái niệm về chi phí 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 16
  17. Thủ tục ra quyết định ở một công ty Ra quyết định 1. Các tổ chức kinh doanh Chắc chắn Không chắc chắn 2. Mục tiêu của đầu tư 3. Khái niệm về chi phí Lợi nhuận Rủi ro 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận Cực đại Cực đại lợi nhuận giá trị cổ phiếu 17
  18. Các mục tiêu xã hội  Nhu cầu tiêu dùng tổng hợp  Phân phối thu nhập  Tốc độ tăng trưởng thu nhập quốc gia  Công ăn việc làm 1. Các tổ chức kinh doanh  Mức độ tự lực cánh sinh 2. Mục tiêu của đầu tư  Những mong muốn chính đáng 3. Khái niệm về chi phí 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư 5. Kết luận 18
  19. Quan điểm của ai?  Quan điểm cá nhân/ nhóm tài trợ dự án  Quan điểm chính thống của DN tư nhân 1. Các tổ chức kinh doanh  Quan điểm của nhân dân trong một vùng 2. Mục tiêu của đầu tư  Không có đầy đủ quan điểm của quốc 3. Khái niệm về chi phí gia (ngoài thẩm quyền, chịu áp lực của người trong địa phương) 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư  Quan điểm quốc gia 5. Kết luận  Nhìn về phúc lợi tổng hợp dài hạn của quốc gia 19
  20. Chi phí Chi phí và sản lƣợng TC 1. Các tổ chức kinh doanh VC 2. Mục tiêu của đầu tư FC 3. Khái niệm về chi phí Q 4. Quá trình phân tích kinh tế dự án đầu tư  FC (Fixed Cost): Chi phí cố định, là chi phí không thay đổi theo sản lượng Q, mà DN phải chi trả cho dù không sản xuất gì cả. 5. Kết luận  VC (Variable Cost): Chi phí biến đổi, là chi phí thay đổi theo sản lượng Q.  TC = FC + VC 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2