intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Cơ sở lý luận về kinh tế trong thiết kế xây dựng

Chia sẻ: Hoang Viet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Cơ sở lý luận về kinh tế trong thiết kế xây dựng" cung cấp những kiến thức về khái niệm về công tác thiết kế; những nguyên tắc thiết kế xây dựng; hồ sơ thiết kế cơ sở; các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật trong thiết kế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Cơ sở lý luận về kinh tế trong thiết kế xây dựng

  1. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k Ch ng 3 CÔ SÔÛ LYÙ LUAÄN VEÀ KINH TEÁ TRONG THIEÁT KEÁ XAÂY DÖÏNG q i dung c a công tác thi t k p và duy t các ph ng án thi t k công trình. ch c qu n lý công tác thi t k .v.v.. q Quá trình thi t k bao g m: Giai n ti n thi t k (thi t k c s ph c v cho d án ut ) Giai n thi t k chính th c; Giai n sau thi t k (giám sát tác gi , theo dõi th c hi n xây d ng trên công tr ng u ch nh và b sung thi t ) 1
  2. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k ü Giai n chu n b u t , ch t l ng thi t k quy t nh vi c s d ng v n u t ti t ki m, h p lý, kinh t hay ch a. ü Giai n th c hi n u t , ch t l ng công tác thi t k có nh h ng l n n ch t l ng công trình t t hay ch a t t, u ki n thi công thu n l i hay khó kh n, t c thi công nhanh hay ch m, giá thành công trình h p lý hay không v.v.. ü Giai n k t thúc u t , ch t l ng thi t k có vai trò ch u quy t nh vi c khai thác, s d ng công trình an toàn, thu n l i hay nguy hi m khó kh n. q Thi t k xây d ng là khâu quan tr ng hàng u trong ho t ng u t XDCB. q Vai trò ch y u quy t nh hi u qu kinh t - xã h i c a d án u t ü Gi i pháp TK ph i c th hoá t t nh t ch tr ng u t ; ü Ph ng án TK ph i xem xét toàn di n các m t thu t, kinh t - tài chính, th m m , b o v môi tr ng, an ninh qu c phòng; ü Khi l p d án các ph ng án thi t k ph i gi i quy t t t m i quan h gi a các m t: ti n nghi, n ch c, kinh t và quan; ü i t các v n chung các v n c th ; ü m b o tính ng b và hoàn ch nh c a gi i pháp thi t k , ü a trên các tiêu chu n, nh m c, xác nh úng m c hi n i c a công trình xây d ng; q Ph i l p m t s ph ng án so sánh và l a ch n ph ng án t t nh t. 2
  3. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k q Thi t k xây d ng công trình bao g m các b c: ü Thi t k c s ; ü Thi t k k thu t; ü Thi t k b n v thi công. q Tu theo tính ch t, quy mô c a t ng lo i công trình, TK XDCTcó th l p m t b c, hai b c ho c ba b c ü Thi t k m t b c là TK b n v thi công, áp d ng i v i công trình quy nh ch ph i l p báo cáo kinh t - k thu t; ü Thi t k hai b c bao g m TK c s và b c TK b n v thi công c áp d ng i v i công trình quy nh ph i l p án u t xây d ng công trình; ü Thi t k ba b c bao g m b c TK c s , b c TK k thu t và b c thi t k b n v thi công. Áp d ng i v i CT quy nh ph i l p d án u t và có quy mô ph c t p. q Ph n thuy t minh: ü Tóm t t nhi m v thi t k ; tóm t t m i liên h c a công trình v i quy ho ch xây d ng t i khu v c; các s li u v u ki n t nhiên, t i tr ng và tác ng; danh m c các quy chu n, tiêu chu n c áp d ng. ü Thuy t minh công ngh : ü Thuy t minh xây d ng: § Khái quát v t ng m t b ng § Ph n k thu t: tóm t t c m CCT, ph ng án gia n n, móng, các k t c u ch u l c chính, h th ng k thu t và h t ng k thu t c a công trình, san n n, ào p t; danh m c các ph n m m s d ng; § Tóm t t ph ng án PCCC, n và b o v môi tr ng; § tính kh i l ng các công tác xây d ng, thi t b p t ng m c u t và th i gian xây d ng công trình. 3
  4. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k q n v thi t k c s : ü n v công ngh ; ü n v xây d ng th hi n các gi i pháp v t ng m t ng, ki n trúc, k t c u, h th ng k thu t và h ng k thu t công trình v i các kích th c và kh i ng ch y u, các m c gi i, to và cao xây ng; ü nv s h th ng phòng ch ng cháy n . q nc thi t k : üCác tài li u v kh o sát xây d ng, khí t ng thu n và các v n b n pháp lý có liên quan; üThi t k c s ; üDanh m c quy chu n, tiêu chu n xây d ng c áp ng; üCác quy nh v ki n trúc, quy ho ch xây d ng. q Tài li u thi t k bao g m thuy t minh, các b n v thi t k , d toán xây d ng công trình; biên b n nghi m thu thi t k , kh o sát; báo cáo th m tra thi t - d toán. 4
  5. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k 1- CÁC CH TIÊU V V N UT ü ng v n ut V = V XL + V M + V K ü Su t v n ut Trong ó: v =V /Q − V - ng v n u t ; − VXL - v n u t xây l p; − VM - v n u t mua s m trang thi t b ; − VK - Chi phí c b n khác − v - su t v n u t ; − Q - s l ng s n ph m s n xu t ra. ü c uv n ut : K = (V K / V ) *100 üChi phí quy i C qd = E * V + Z → min Trong ó: − E- s hi u qu v n u t ; − Z- giá thành s n ph m. 5
  6. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k ü Các h s khác: K = G XD / FSX ; FSD ; FXD ; D XD Trong ó: − GXD –giá tr d toán c a toàn b công trình; − FSX - ph n di n tích dành cho s n xu t = DT dành cho máy móc+di n tích dành cho công nhân thao tác; FXD c gi i h n b i các m t ngoài c a t ng bao che t ng tr t k c b c th m và l i i ra vào. − FSD - di n tích dành cho s d ng = DT dành cho s n xu t + DT dành cho kho + Dt v n phòng; 2- CÁC CH TIÊU V M T B NG VÀ HÌNH KH I: ü s xây d ng (m t xây d ng) KXD=FXD/Fchi m t Trong ó: − FXD - di n tích xây d ng c tính theo mép ngoài c a ng ngoài − Fchi m t - di n tích t c phép xây d ng. ü s m t b ng: KMB=FSX/FXD KMB=FSX/FSD Hay KMB=Chu vi/FXD Trong ó: Chu vi - t ng chu vi theo m t b ng các h ng m c công trình 6
  7. H H F-XC A N GE F-XC A N GE PD PD ! ! W W 02/09/2012 O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u-tr a c k c u-tr a c k ü s kh i tích: KKT=DXD/FSX Trong ó: D XD = FXD i *Hi i: − DXD - kh i tích xây d ng; − i F XD − di n tích s d ng c a t ng th i; − Hi - chi u cao c a t ng th i. Trong tr ng h p trong m t t ng l i có nhi u chi u cao khác nhau ng v i m i phòng ta ph i tính kh i tích cho t ng phòng r i c ng chúng l i v i nhau. ü s k tc u KKC=FKC/FXD Trong ó: − FKC là t ng di n tích c a các k t c u b c t qua t i các t b ng ki n trúc − KKC là h s v t li u bao che càng nh s càng t t. ü s khác Kkhác=FSX;FSD;FXD/Q Trong ó: Q: kh i l ng s n ph m do công trình khi a vào s n xu t trong m t n m. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1