YOMEDIA

ADSENSE
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Mô hình hồi qui bội
94
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download

Chương 3 của bài giảng Kinh tế lượng trình bày các nội dung liên quan đến mô hình hồi qui bội như: Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF), các giả thiết của mô hình, ước lượng các tham số,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Mô hình hồi qui bội
- Chương 4 Mô hình hồi qui bội 1. Mô hình : Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) = 1+ 2X2i +…+ kXki Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki + Ui Trong đó : Y biến phụ thuộc X ,…,X các biến độc lập
- là hệ số tự do 1 j là các hệ số hồi qui riêng, j cho biết khi Xj tăng 1 đvị thì trung bình của Y sẽ thay đổi j đvị trong trường hợp các yếu tố khác không đổi (j=2, …,k). Khi k = 3 thì ta có mô hình hồi qui tuyến tính ba biến : E(Y/X2, X3) = 1+ 2X2 + 3X3 (PRF) Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui
- 2. Các giả thiết của mô hình • Giả thiết 1: Các biến độc lập phi ngẫu nhiên, giá trị được xác định trước. • Giả thiết 2 : E(Ui) = 0 i • Giả thiết 3 : Var(Ui) = 2 i • Giả thiết 4 : Cov(Ui, Uj) = 0 i j • Giả thiết 5 : Cov(Xi, Ui) = 0 i • Giả thiết 6 : U i ~ N (0, 2 )
- 3. Ước lượng các tham số a. Mô hình hồi qui ba biến : Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui (PRF) Hàm hồi qui mẫu : Yi Yˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i ei Giả sử có một mẫu gồm n quan sát các giá trị (Yi, X2i, X3i). Theo phương pháp OLS, βˆ j (j= 1,2,3) phải thoả mãn : 2 e i min
- Tức là : 2 e i 0 βˆ 1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( 1) 0 2 e i 0 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( X2i ) 0 βˆ 2 2 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( X3i ) 0 e i 0 βˆ 3 Do ei Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i
- Giải hệ ta có : 2 x 2i yi x x 2i x 3i x 3i yi βˆ 2 2 3i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x 3i yi x x 2i x 3i x 2i yi βˆ 3 2 2i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) βˆ 1 Y βˆ 2 X2 βˆ 3 X3
- * Phương sai của các hệ số ước lượng 2 1 X2x 3i X3x 2i Var( βˆ 1 ) 2 2 2 σ 2 n x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x Var( βˆ 2 ) 2 2 3i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x Var( βˆ 3 ) 2 2 2i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i )
- Trong đó : 2 = Var(Ui) 2 chưa biết nên dùng ước lượng của nó là : 2 2 ei σˆ n 3 Với : ei2 TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i βˆ 3 x 3i y i
- b. Mô hình hồi qui tuyến tính k biến Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki+ Ui (PRF) (i = 1,…, n) Hàm hồi qui mẫu : Yi Y ˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki ei Theo phương pháp OLS, βˆ j (j= 1,2,…,k) ph ải thoả mãn : 2 ei min
- Tức là : 2 ei 0 βˆ 1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( 1) 0 e 2 i 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( Xki ) 0 0 βˆ k Viết hệ dưới dạng ma X X βˆ T T X Y trận : 1 T βˆ X X T X Y
- βˆ 1 Yi βˆ 2 X2i Yi βˆ X Y T βˆ k Xki Yi n X2i X3i ... Xki 2 T X2i X2i X2iX3i ... X2iXki XX 2 Xki Xki X2i XkiX3i ... X ki
- 4. Hệ số xác định 2 ESS RSS ei2 R 1 1 TSS TSS y i2 2 e i RSS TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i ... βˆ k x ki y i * Chú ý : Khi tăng số biến độc lập trong mô hình thì R2 cũng tăng cho dù các biến độc lập thêm vào có ảnh hưởng mô hình hay không . Do đó không thể dùng R 2 để quy ết định có hay không
- biến vào mô hình mà thay vào đó có thể sử dụng hệ số xác định được hiệu chỉnh : 2 2 e /( n k ) i R 1 2 y /( n 1) i Hay: 2 n 1 2 R 1 (1 R ) n k Tính chất củaR :2 Khi k > 1, R2 R2 1 có th R2 ể âm, trong trường hợp âm, ta coi giá tr ị của nó b ằng 0.
- 2 * Cách sử dụng đ R ể quyết định đưa thêm biến vào mô hình : Mô hình hai biến Mô hình ba biến ˆi Y βˆ 1 βˆ 2 X2i (1) ˆi Y βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i ( 2) R12 R22 2 2 R1 R 2 2 2 Nếu R R thì chọn mô hình (1) , 1 2 tức là không cần đưa thêm biến X3 vào mô hình. Ngượ c lại, ta chọn mô hình (2).
- • So sánh hai giá trị R2 : Nguyên tắc so sánh : Cùng cỡ mẫu n . Cùng các biến độc lập. Biến phụ thuộc phải ở dạng giống nhau. Biến độc lập có thể ở bất cứ dạng nào. Ví dụ :
- 5. Ma trận tương quan Xét mô hình : Y ˆ i βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki Gọi rtj là hệ số tương quan tuyến tính giữa biến thứ t và thứ j. Trong đó Y được xem là biến thứ 1. Ma trận tương quan tuyến tính có dạng : 1 r12 ... r1k r21 1 ... r2k ... ... rk1 rk 2 ... 1
- 6. Ma trận hiệp phương sai var( βˆ 1 ) cov( βˆ 1 , βˆ 2 ) ... cov( βˆ 1 , βˆ k ) cov( βˆ 2 , βˆ 1 ) var( βˆ 2 ) ... cov( βˆ 2 , βˆ k ) cov( βˆ ) ... ... cov( βˆ k , βˆ 1 ) cov( βˆ k , βˆ 2 ) ... var( βˆ k ) Để tính ma trận hiệp phương sai của các hệ số, áp dụng công thức : RSS cov( βˆ ) T ( X X) σ 1 2 với σˆ 2 n k Trong đó, k là số tham số trong mô hình.
- 7. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui Khoảng tin cậy của j (j =1,2, …, k) là : βˆ j sˆe( βˆ j ) t α / 2 ( n k ) Trong đó, k là số tham số trong mô hình.
- 8. Kiểm định giả thiết a. Kiểm định H0 : j = a (=const) ( j = 1, 2, …, k) Phần này hoàn toàn tương tự như ở mô hình hồi qui hai biến, khác duy nhất ở chỗ bậc tự do của thống kê t là (nk).
- b. Kiểm định giả thiết đồng thời : H0 : 2 = 3 =…= k = 0 H0 : R2 = 0 H1: j 0 (2 j k) H1 : R2 0Cách kiểm định : 2 Tính R /( k 1) F 2 (1 R ) /( n k ) Nếu p(F* > F) bác bỏ H0, Nếu F > F (k1, n Tứk) c là các hệ số hồi qui không đồng thời b ằng 0 hay hàm h ồ i qui phù h ợ p.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
