Ỹ
Ữ Ố
K NĂNG GI
Ệ M I LIÊN H
Ớ Ử
V I C TRI
ườ
ƯƠ
Ng
NG PHAN C Ề
i trình bày: Ủ
Ừ Ề
Ộ
Ố
L Ấ PCN Y BAN V CÁC V N Đ XÃ H I Ộ Ủ C A QU C H I
Ệ Ớ Ử
Ệ
1.TRÁCH NHI M LIÊN H V I C TRI
• Đại biểu Quốc hội là người đại diện cho ý chí, nguyện
vọng của nhân dân, không chỉ đại diện cho nhân dân ở đơn vị bầu cử ra mình mà còn đại diện cho nhân dân cả nước.
• Đại biểu Quốc hội phải liên hệ chặt chẽ với cử tri; • Thực hiện chế độ tiếp xúc và báo cáo với cử tri; • Trả lời những yêu cầu và kiến nghị của cử tri; • Xem xét, đôn đốc, theo dõi việc giải quyết khiếu nại, tố
cáo của công dân và hướng dẫn, giúp đỡ công dân thực hiện các quyền đó.
• Đại biểu Quốc hội phổ biến và vận động nhân dân thực
hiện Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội.
Ệ Ớ Ử
Ứ
2.CÁC HÌNH TH C LIÊN H V I C TRI
ấ
ứ
ướ
ệ ớ ử c và sau k h p;
ơ ơ
ố
ộ ộ ộ ộ ế ậ
ố ử
ạ ố
ư
ế
ơ
• Có r t nhi u hình th c liên h v i c tri: ề • H i ngh ti p xúc c tri tr ỳ ọ ử ị ế • H i ngh ti p xúc c tri theo chuyên đ ; ề ử ị ế • H i ngh ti p xúc c tri n i công tác; ử ị ế • H i ngh ti p xúc c tri n i sinh s ng; ử ị ế • Ti p công dân; • Nh n và đôn đ c x lý đ n th khi u n i, t
cáo
ủ c a công dân;
ả
ứ
• Thông qua các ho t đ ng giám sát, kh o sát; ạ ộ • Và các hình th c khác.
Ữ Ố
Ệ Ớ Ử
Ỹ 3.CÁC K NĂNG GI
M I LIÊN H V I C TRI
ề
ệ ớ ử
ể ữ ố
m i liên h v i c tri:
ả
ỹ ỹ ỹ ỹ
ề
ấ
ấ
ự ế
• •
ớ ử ề
ị ườ
ủ
ng ( các ho t đ ng c a
• •
ệ ớ ả
ị ủ ử
ế
ế
• Có nhi u k năng đ gi ỹ • ắ K năng l ng nghe; • K năng nói, trình bày; • ị ộ ề ộ K năng đi u hành h i ngh , H i th o; • ề ệ ỏ ặ K năng đ t câu h i , phát hi n v n đ , nêu v n đ ra trao ậ ả ổ đ i, th o lu n; ỹ ế ế K năng giao ti p v i c tri: tr c ti p & gián ti p; ạ ộ ư ấ ỹ K năng đ a v n đ ra ngh tr QH); ỹ K năng làm vi c v i báo chí; ỹ K năng đeo bám gi
i quy t ki n ngh c a c tri.
Ỹ
4. K NĂNG L NG NGHE ể
ộ ế ố ấ ệ ạ ữ r t quan tr ng trong vi c đ i bi u QH gi
ắ ượ ố • L ng nghe c tri là m t y u t ử c m i liên h th đ
Ắ ọ ớ ử ng xuyên v i c tri. ươ ng tác;
ệ ườ ắ ng l ng nghe, t
ố ả Ở ơ ở ạ ạ đâu, trong b i c nh nào? c quan, ệ nhà, qua đi n tho i, t i
ộ ắ ộ • Xác đ nh đ i t ị ố ượ • N i dung l ng nghe; ắ • L ng nghe ở ị ộ h i ngh , h i th o..;
ả ả ề ấ ấ ỏ
ườ ệ ộ ử ả
ườ ườ ọ ộ
ử ố m i liên
• Tôn tr ng và c m thông, chia s (C tri r t đa d ng, có ng ặ ấ ng….Có tôn trong, c m ớ ế ọ ắ ớ ử ắ ệ ớ ớ nguy n v ng c a mình và h m i l ng
ủ ạ ệ ố ề ấ ẻ ử ườ ế ứ ạ ọ i h t s c am ể ấ ộ ố ự ọ ấ ể i m t ho c m t s lĩnh v c, hi u m i v n đ , có ng i hi u r t sâu, r t gi ự ễ ạ ộ ề ử c tri có nhi u kinh nghi m th c ti n và cũng có c tri r t m c m c, gi n ả ộ ấ ơ đ n, h là m t ng i lao đ ng r t bình th ữ ố ẻ thông,chia s và chú ý l ng nghe thì c tri m i đ n, m i mu n gi ọ ớ ắ ư h v i mình, m i g i g m tâm t nghe nh ng v n đ mình nói, mình mu n truy n đ t, trao đôi.
ả ỏ ạ ắ ằ ề ề i nói
ắ ắ ữ ể ệ ặ
• Ph i th hi n chăm chú l ng nghe; B ng nhi u cách: Ghi chép; h i l ể ệ cho rõ; đ t câu h i ng n; th hi n ddang chăm chú l ng nghe…; ự ả ị ế ấ ả ố ỗ i vì b n công vi c, đ n lúc ph i đi
ỏ • Khi mu n ch m d t ph i l ch s ( Xin l ư ẹ ầ ệ ọ ậ ặ ạ h p, đi báo cáo, có vi c gia đình h n l n g p l ệ i, g i lai sau…);
ọ • ……
Ỹ
5. K NĂNG NÓI, TRÌNH BÀY
ố ượ
ừ
ử
ỹ
• Tùy theo t ng đ i t
ử ụ ng c tri mà s d ng k năng nói,
ề
ạ
ấ ộ
ầ
ế t; ự ễ
ậ
• • • • • • • • •
c;ướ ờ
ầ
ổ ấ
ể ỏ
ề t đ c tri có th h i, trao đ i v n đ
ề
•
ặ
ặ ạ ộ
ờ
trình bày: ớ Trình bày cho ai, nói v i ai; ờ Th i gian nói, trình bày; ộ N i dung, v n đ nói, trình bày; ơ ả Đ n gi n, m c m c; ễ ể D hi u, g n gũi; ọ ắ Ng n g n, khúc chi Mang tính lý lu n, th c ti n; Hài h ế ể ử Dành th i gian c n thi ổ ấ trình bày, v n đ trao đ i; Tránh dài dòng, l p đi l p l
i n i dung, quá th i gian;
Ị Ộ
Ộ
Ả
Ề
Ỹ
6.K NĂNG ĐI U HÀNH H I NGH , H I TH O
ị ộ ị ộ
ả ả
ị ộ
ầ
ị ộ
ờ
ộ ờ ươ
ắ • N m rõ: • + K ho ch t ổ ứ ộ ạ ế ch c h i ngh , h i th o; • + Quá trình chu n b h i ngh , h i th o; ị ộ ẩ • + Thành ph n đ n d h i ngh , h i th o; ả ế ự ộ • + N i dung, ch đ h i ngh , h i th o; ả ủ ề ộ • + Th i gian khai m c, th i gian b m c; ạ ế ạ • + Ch ị ự ng trình ngh s ; • ộ
ắ
ổ
ậ
ả
ờ
ể
ộ
ộ
ờ
• •
ả
ạ
ể
ổ
ả ị ộ
ả ủ ộ
ộ ọ
Nêu quy t c, n i quy báo cáo, tham gia trao đ i, th o lu n, phát bi u…ể ả ả Qu n lý th i gian báo cáo, phát bi u, th i gian h i nghi, h i th o; ủ ắ L ng nghe, ghi chép và t o không khí tho i mái, nghiêm túc c a ị ộ h i ngh ; ậ ọ ắ t m t vài ý chính, g i ý đ trao đ i, th o lu n; Tóm t ả ế ậ ế K t lu n g n, ý chính, k t qu c a h i ngh , h i th o
• • • ……..
Ỹ Ỏ Ặ Ấ Ề
Ấ Ậ Ệ Ả Ổ Ề 7. K NĂNG Đ T CÂU H I, PHÁT HI N V N Đ , NÊU V N Đ RA TRAO Đ I, TH O LU N
ặ
ề ỏ ặ
ộ ặ ườ ặ ặ i ho c cho t ấ ả t c ;
ế i đ
• Đ t câu h i: • • • • • i; ụ c thông tin, chính xác thông tin, ý, n i dung, m c đích trao
ổ
ổ ề ề ả ậ
• Phát hi n v n đ và nêu v n đ ra trao đ i, th o lu n: ấ • • ớ ố ệ ư ượ c chính xác, trái v i s li u,
ỏ ế ể ấ Làm rõ v n đ trình bày, phát bi u ý ki n ho c làm rõ câu h i đ t ra; ườ ộ ỏ Đ t câu h i cho m t ng i, m t nhóm ng ườ ượ ỏ ấ c h i; t, làm m t lòng ng Tránh chì chi ườ ả ờ ấ ở ở ạ ượ c không khí c i m , ph n khích cho ng T o đ i tr l ộ ượ Làm rõ đ ậ ả đ i, th o lu n. ệ ấ ề ặ ớ ươ
ế ế
• • • ấ ắ V n đ đ c thù, tâm đ c; ố ệ ể Đi m m i, thông tin, s li u ch a đ ồ ng đ ng; thông tin t ề ề ấ V n đ có nhi u ý ki n khác nhau; ề ề ấ V n đ có nhi u ý ki n băn khoăn; ……..
ị
ệ
ầ
ể
ạ
ẻ ị ở ạ
ế
ế
ầ
• Thân thi n, c i m , g n gũi, l ch s ; ự ở ở ầ • Bình đ ng,Tôn tr ng, l ng nghe; ẳ ắ ọ • Thông c m, chia s ; ẻ ả • Chân thành,C u th ; ị • Không dài dòng, k t thúc đúng th i đi m; ờ ế • Chia s đ a ch , đi n tho i,email… ệ ỉ • G i m , t o ti n đ cho các l n giao ti p ti p ề ề
ợ theo.
• ………………
Ế Ử Ự Ế Ế Ỹ 8.K NĂNG GIAO TI P C TRI: TR C TI P VÀ GIÁN TI P
Ư Ấ
Ị ƯỜ
Ề
Ỹ
9. K NĂNG Đ A V N Đ RA NGH TR
NG
ọ ấ ề
ừ
ọ ấ ầ ậ ậ ủ ấ ướ
ạ ự ẩ
ả ả ả ả Ủ ả i t
ắ
ậ ạ ữ ậ ượ ị ườ ủ ủ ạ ả ộ c nêu ra qua quá trình đ a ra các cu c ng c a HĐ DT và các y ban, c a
• Ch n v n đ mà nhi u c tri nêu ra; ề ử • Nêu d n qua t ng ho t đ ng theo quy trình l p pháp, quy trình xem xét, ạ ộ ị ộ ộ ộ ề th o lu n các v n đ quan tr ng c a đ t n c: Các cu c h i ngh , h i th o trong quá trình so n th o, xây d ng; quá trình th m tra, xem xét , ậ ạ ổ i HĐ DT và các y ban, UBTVQH; th o lu n t ; th o lu n t • Nêu nh ng v n đ tâm đ c đã đ ề ư ấ ướ Ủ c đó t i các ngh tr ạ ổ . i t ữ ủ • K t h p v i nh ng ví d , phát bi u c a c tri thông qua các hình th c ể ủ ử ệ ứ ượ ặ c ho c nghe đ ứ ượ c qua
ế ợ ế ế th o lu n tr UBTVQH, t ớ ụ ử ti p xúc c tri, c a báo chí, tài li u nghiên c u đ ủ ử ti ng nói c a c tri;
ẳ ắ
ể ủ
ữ ấ ữ ư ề ể ạ i nh ng v n đ mà các đ i bi u khác đã đ a ra;
ặ ạ ị ủ ề ể ạ ấ ấ • Nên ng n gon, đi th ng vào v n đ ; ề ấ • T o s chú ý b ng nh ng câu nói, hành vi phát bi u c a mình; ằ ạ ự • Không l p l • Kh ng đ nh nh t trí c a mình đ i v i nh ng v n đ mà các đ i bi u ố ớ ẳ
ụ ử
ạ ơ ứ ế ấ ố ớ ữ ữ ử ạ ơ ọ khác đã neu ra có chút minh h a băng nh ng ví d , câu nói mà c tri đã i n i công tác và sinh s ng. i n i ng c , t ti p xúc v i mình, nh t là t
Ệ Ớ
Ỹ
10. K NĂNG LÀM VI C V I BÁO CHÍ
ả ờ
ấ
ế ủ
i th c a mình; ắ
ề ấ
ữ
• Nh n tr l ậ • Khéo léo t
i nh ng v n đ thu c l ch i nh ng v n đ mà mình không n m v ng,
ữ ừ ố ộ ợ
ữ ế ủ
không thu c l
ộ ợ ề i th c a mình;
ả
• Nh n tr l ậ
i đ i v i phóng viên mình bi
ừ t và đã t ng ph n ệ ươ
ả ờ ố ớ ữ
ng ti n thông tin
ệ
ộ
ự i h n v i báo chí và th c hi n trong m t hoàn
ớ ả
ế ể ủ ánh nh ng phát bi u c a mình trên các ph ạ đ i chúng; • Gi ờ ẹ ữ đúng l ờ ả c nh, th i gian tho i mái; ủ
ấ
ề ử
ề
ổ
ấ ạ ộ
ng
ề ổ ẻ ế ủ ử
ư
• Tranh th trao đ i nhi u v n đ , nh t là v n đ c tri nêu ấ ị ườ c phân tích, m x trên ho t đ ng ngh tr ế , ý ki n c a c tri mà mình đã ti p
ượ lên mà đã đ ữ ớ ắ g n v i nh ng tâm t xúc;
ỉ
• Xem và ch nh s a l
i n i dung bài vi
t, bài nói đ ướ
ả
ử ạ ộ ế i, phát thanh, phát hình tr
ượ c biên c khi phát chính
ể ậ t p đ đăng t th c;ứ
Ỹ
11. K NĂNG ĐEO BÁM
Ả
Ị Ủ Ử
Ế
Ế
GI
I QUY T KI N NGH C A C TRI
ọ ạ ế ữ ị ứ ị ủ ử
ế ậ ượ ể i quy t; ế mà mình nh n đ
ị ứ ấ ể • Ch n nh ng ki n ngh b c xúc nh t trong hàng lo t ki n ngh c a c tri ấ ả c đ đeo bám gi ứ
ấ ế i quy t; ể ồ ơ ế ể • Nghiên c u k ki n ngh cho là b c xúc nh t đ đeo bám gi ả • Nêu nh ng v n đ c t lõi nh t trong h s ki n ngh c a c tri đ chuy n ị ủ ử
ơ ả
ệ ế ả
i quy t; ệ ẩ ẩ ữ ề
ỹ ế ấ ữ cho c quan gi • Theo dõi vi c tr l • Nghiên c u k tr l ứ ấ ợ b t h p lý trong tr l i;
ị ủ ử ế ấ ề i và ki n ngh c a c tri và đ
ả ờ ệ ờ • Khi h t th i hi u tr l i trong đó nêu
ữ ị ơ ế ệ ậ ị ậ ượ ả ờ ệ ờ ề ố ế i quy t; ề ả ờ ủ ơ i c a c quan có th m quy n gi ề ỹ ả ờ ủ ơ i c a c quan có th m quy n và phát hi n nh ng đi u ả ờ • Nêu nh ng v n đ b t h p lý trong tr l ả ờ ề ấ ợ ạ ề ẩ ngh c quan có th m quy n xem xét l i; ắ ạ i theo lu t đ nh thì ti p t c nh c l ị ự c tr l ế ụ ề i, đ ngh th c hi n đúng theo
ậ
ấ ấ
th i hi u đã quá mà không nh n đ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t; ể ư ấ ể ạ ỡ i Ngh tr ổ ớ ế ạ ơ • Có th đ a v n đ này thành ch t v n; ề • Phát bi u t ị ườ ng; • G p g , trao đ i v i lãnh đ o các c quan có ki n ngh . ị ặ