Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu
lượt xem 5
download
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu trình bày các nội dung chính sau: Các mã truyền, cấu hình kết nối cơ bản, kỹ thuật mã hóa và điều chế, kỹ thuật đồng bộ, kỹ thuật truy nhập đường truyền, kỹ thuật phát hiện sai và sửa lỗi, kỹ thuật nén dữ liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu
- Chƣơng 3 Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu Các mã truyền Cấu hình kết nối cơ bản Kỹ thuật mã hóa và điều chế Kỹ thuật đồng bộ Kỹ thuật truy nhập đƣờng truyền Kỹ thuật phát hiện sai và sửa lỗi Kỹ thuật nén dữ liệu Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 143 https://fb.com/tailieudientucntt
- Các mã truyền Mã Morse Mã Baudot Mã EBCDIC Mã ASCII Mã Unicode Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 144 https://fb.com/tailieudientucntt
- Mã Moore là tập hợp các chuỗi chấm và gạch biểu diễn các ký tự và chứ số Baudot (Emile Baudot) 5 bit (32 mã) dùng 2 mã 5 bit (letter & figure) để mã hết các ký tự, chữ số và dấu ASCII (American Standard Code for Information Interchange) 7 bit (128 mã), bao gồm các ký tự chữ thƣờng và hoa, các ký tự chữ số, các ký tự dấu chấm câu và các ký tự đặc biệt. Phổ biến nhất hiện nay đƣợc sử dụng trong giao tiếp dữ liệu tuần tự. EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) 8 bit Đƣợc dùng trong các hệ thống máy tính IBM Unicode 16 hoặc 32 bit Hứa hẹn đƣợc sử dụng rộng rãi trong tƣơng lai Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 145 https://fb.com/tailieudientucntt
- Mã Baudot Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 146 https://fb.com/tailieudientucntt
- Mã ASCII Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 147 https://fb.com/tailieudientucntt
- Cấu hình kết nối cơ bản P2p – point to point – điểm điểm Cung cấp liên kết dành riêng cho 2 T/B Dùng cáp đồng, cáp quang, vô tuyến Đa điểm – multi point Nhiều hơn hai thiết bị nối kết với nhau Mô hình Hình cây, hình lưới, hình sao, hình vòng… Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 148 https://fb.com/tailieudientucntt
- Kết nối hình cây PC1 PC2 SERVER PC4 PC3 Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 149 https://fb.com/tailieudientucntt
- Kết nối hình lƣới PC2 PC1 PC3 PC4 Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 150 https://fb.com/tailieudientucntt
- Kết nối hình sao PC1 PC2 HUB PC4 PC3 Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 151 https://fb.com/tailieudientucntt
- Kết nối hình vòng PC1 PC2 PC4 PC3 Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 152 https://fb.com/tailieudientucntt
- Chế độ truyền Simplex operation Simplex mode One-way only Không dùng rộng rãi vì không thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều khiển cho bên phát Half-duplex operation Television, teletext, radio Two-way but not at the same time Half-duplex mode Bộ đàm Full-duplex operation Full-duplex mode Both-way at Điện thoại the same time Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 153 https://fb.com/tailieudientucntt
- Kỹ thuật mã hóa và điều chế Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu analog cho dữ liệu analog Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số Modem Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog Compact Disc audio Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 154 https://fb.com/tailieudientucntt
- Truyền dẫn analog Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự) Suy giảm khi truyền xa Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu Truyền dẫn số Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền. Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp. Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa. Không khuếch đại nhiễu. Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 155 https://fb.com/tailieudientucntt
- Analog data/Analog Signal Analog and digital Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác transmission Analog data/Digital Signal Analog Analog Digital Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số data signal signal Digital Data/Analog Signal Digital Analog Digital Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự data signal signal Digital Data/Digital Signal Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn Analog Signal/Analog Transmission Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số hoặc tương tự Analog Signal/Digital Transmission Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater Digital Signal/Analog Transmission Không dùng Digital Signal/Digital Data T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 156 https://fb.com/tailieudientucntt
- Digital Digital Tín hiệu số Xung điện áp rời rạc, không liên tục Mỗi xung là một phần tử tín hiệu Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành các phần tử tín hiệu Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 157 https://fb.com/tailieudientucntt
- Unipolar Mức 1 được mã hóa là một mức điện áp dương hoặc âm nào đó Mức 0 là điện áp 0 v Mức trung bình DC khác 0 Khó xác định thời điểm xuất hiện bit khi mức tín hiệu ít thay đổi Đơn giản, ngày nay ít dùng Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 158 https://fb.com/tailieudientucntt
- Unipolar 0 1 0 0 1 1 1 0 Mã hóa Unipolar Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 159 https://fb.com/tailieudientucntt
- Polar Dùng 2 mức điện áp âm và dương Thành phần trung bình giảm đáng kể Đối với mã hóa Manchester và Manchester vi sai thì thành phần DC hoàn toàn bằng 0 vì: Một bit được mã hóa bởi 2 mức điện áp ngược nhau trong 1/ 2 chu kỳ của bit đó Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 160 https://fb.com/tailieudientucntt
- Polar Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 161 https://fb.com/tailieudientucntt
- Nonreturn to zero (NRZ) Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L) 2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0 Thông thường điện áp dương dùng cho bit 0 và điện áp âm dùng cho bit 1 Nonreturn to Zero Inverted (NRZ-I) NRZ-I cho các bit 1 Dữ liệu được mã hóa căn cứ vào việc có hay không sự thay đổi tín hiệu ở đầu thời khoảng bit. Bit 1: được mã hóa bằng sự thay đổi điện áp (có transition) Bit 0: được mã hóa bằng sự không thay đổi điện áp (không có transition) Data Communication Technology CuuDuongThanCong.com 162 https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 2: Truyền dẫn số liệu
60 p | 151 | 19
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 9: Asynchronous Transfer Mode
61 p | 107 | 11
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 7: Mạng chuyển mạch
80 p | 91 | 10
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Thuật mã hóa tín hiệu
55 p | 154 | 10
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 8: Tìm đường trong mạng chuyển mạch
39 p | 96 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Võ Thanh Tú
20 p | 126 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Bài 6 - Phạm Đình Sắc
14 p | 98 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Bài 10 - Phạm Đình Sắc
14 p | 112 | 8
-
Bài giảng Chương 1: Giới thiệu về kỹ thuật truyền số liệu
44 p | 93 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu: Chương 1 - ThS. Trương Vĩnh Hảo
42 p | 93 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 8: Tìm đường trong mạng chuyển mạch (tt)
17 p | 92 | 6
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 2: Môi trường truyền dẫn
93 p | 81 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về truyền số liệu
46 p | 84 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 4: Nghi thức liên kết dữ liệu
56 p | 67 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 5: Mạng đa liên kết dịch vụ ISDN
145 p | 65 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Quang Hải Bằng
4 p | 64 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Dữ liệu kiểu con trỏ (Cơ bản) - ThS. Đặng Bình Phương
40 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn