Ế
Ậ
L P K HO CH CHI N L Ạ PHÁT TRI N NHÀ TR Ể
Ế Ư CỢ Ư NGỜ
PGS.TS. Nguy n Công Giáp ễ
1
ạ
ậ ế ạ
ế
ầ
T i sao c n ti n hành l p k ho ch chi n lế ư c?ợ
1. C n có công c
ụ đ ể đưa nhà trư ng phát tri n;
ể
ầ
ờ
2. Nh n di n ậ
ệ đư c tợ ương lai, bi
t ế đư c các ợ
ưu tiên;
3. Đ i phó có hi u qu v i s thay ệ
ả ớ ự
ố
đ i nhanh c a tinh hu ng; ủ
ố
ổ
4. Nâng cao ch t lấ ư ng qu n lý n i b và vi c th c hi n c a nhà
ệ ủ
ộ ộ
ự
ệ
ả
ợ
trư ng;ờ
5. C ng c m i quan h v i khách hàng.
ố ố
ệ ớ
ủ
2
Ớ
Ữ
Ạ
Ệ
S KHÁC BI T GI A KHCL V I CÁC LO I KH Ự KHÁC
TËp trung vµo m«i trêng
TËp trung vµo c«ng viÖc
§Þnh híng b»ng tÇm nh×n
Mét b¶n kÕ ho¹ch
TÝch cùc ®ãn ®Çu
Ph¶n øng
NhÊn m¹nh vµo chØ lµm cho ®óng viÖc
NhÊn m¹nh vµo lµm mäi viÖc cho ®óng c¸ch
NghÖ thuËt
Khoa häc
Mét la bµn
Mét b¶n ®å
KÕ ho ¹c h c hiÕn lîc KÕ ho ¹c h kh¸c
3
C U TRÚC V ĂN B N CHI N L Ấ Ế Ư CỢ Ả
Đ N NĂM Ợ Ể Ư NG "A" Ờ Ế
CHI N LẾ Ư C PHÁT TRI N TR 2020
Ụ I THI U
Ự Ộ Ạ Ế Ư NG Ờ
M C L C Ụ GI Ệ Ớ TÓM T TẮ I. B I C NH KINH T XÃ H I, TH C TR NG TR Ố Ả A
II. S M NG, T M NH N, M C TIÊU PHÁT TRI N C A Ỡ Ủ Ụ Ầ Ể
Ứ Ạ TRƯ NGỜ
4
III. CÁC CHI N LẾ Ư C Ợ IV. CÁC K HO CH HÀNH Ế Ạ Đ NGỘ
V. T CH C TH C HI N VÀ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ Ứ Ự Ổ Ệ
CHI N LẾ Ư C PHÁT TRI N Ợ Ể
CÁC PH L C Ụ Ụ
GI
I THI U
Ớ
Ệ
- Trêng ®îc thµnh lËp khi nµo, trùc thuéc ai, c¸c
chøc năng/ nhiÖm vô chÝnh
- Trêng phôc vô ai vµ ph¹m vi phôc vô - KÕ ho¹ch chiÕn lîc ph¸t triÓn Trêng nh»m
môc ®Ých gi
- C¸c căn cø x©y dùng chiÕn lîc ph¸t triÓn - Qu¸ trinh x©y dùng chiÕn lîc cña Trêng
5
Các bư c l p k ho ch chi n l
ế ạ
ớ ậ
ế ư cợ
Thu th p thông tin và phân tích
Bư c 1:ớ
ậ
đang đ i m t v i nhà tr
ị
– 1a: Đánh giá bên ngoài – 1b: Đánh giá th trị ư ngờ – 1c: Đánh giá bên trong ấ đ b c xúc Xác đ nh các v n ề ứ Xây d ng t m nh n chi n l ỡ ự
ầ
Bư c 2:ớ Bư c 3:ớ
ặ ớ ư ng t ớ
ư ngờ ương lai c a ủ
ế ư c ợ đ nh h
ố ị
nhà trư ngờ
i s m nh c a nhà tr
ủ
ư ngờ
ị
ế ư cợ ợ
ạ
ế ư c cho t ng m c tiêu ừ
ụ
Bư c 4:ớ Bư c 5:ớ Bư c 6:ớ Bư c 7:ớ
Xem xét l ạ ứ ệ Xác đ nh các m c tiêu chi n l ụ So n th o các gi ả ả Xây d ng k ho ch hành ạ ế
i pháp chi n l đ ngộ
ự
6
BƯ C 1A: ĐÁNH GIÁ BÊN Ớ NGOÀI
M c ụ đích c a bủ
ớ ư c này
ờ ớ đ i môi tr ổ
ộ : Xác đ nh và ị ư ng xung quanh nhà tr ờ
ớ ể ị
đ nh xu h ị ờ
ờ ạ đ ng c a nhà tr ủ ư ng này có th liên quan ố ạ ơ h i cho nhà tr ộ ẽ
ố
đánh giá các xu ư ng có tác ư ng trong vòng 5-10 năm , đ n chính tr , kinh t ế ế đó i s ng, dân s , c nh tranh, v.v… Sau ộ ố ố ư ng nào là c ụ ơ ư ng (ví d , c ư ng nào s gây khó khăn ( nh ng ữ ớ đ t ạ đư c thành công). Cu i ư ng ờ ơ h i và ng ờ ợ ư ng t n d ng c ậ ụ ứ ộ
hư ng thay ớ đ n ho t đ ng l n ế ộ t i. Các xu h ớ công ngh , xã h i, l ệ s xác ớ ẽ h i tăng tr ư ng), và xu h ở ộ xu hư ng k m hãm nhà tr ỡ ớ đ nh cách mà nhà tr cùng s xác ị ẽ đã nh n bi t. phó v i khó khăn ậ ớ ế
7
c n ki m
ứ
ế ố ầ
ể
Nghiên c u bên ngoài: các y u t tra
ế ư ngờ
– Dân s h c ố ọ – Các bi n s v kinh t ế ố ề – Các đ c tính môi tr ặ đ nhị – Các lu t và qui ậ – Thái độ – S phát tri n công ngh ệ ể ự – B u không khí chính tr ị ầ
8
Bư c 1b: Đánh giá th tr
ị ư ngờ
ớ
M c ụ đích c a bủ ư c này ế ủ ờ ở đây có th bao g m khách hàng và nh ng ng
ầ ụ
: Xác đ nh và ị ớ ị ư ng mà nhà tr ồ
ấ
đánh giá nhu c u và ư ng ph c v . Th hi u bi ị ụ ờ ể ư i ờ trư ng ữ ờ tiêu th d ch v , nh ng nhà cung c p tài chính, các nhà tài tr , các t c a th tr ể ụ ị ữ ụ đ i tác và các ố đ i tố ư ng c nh tranh. ạ ợ ợ
đ i c a các th tr
đ i v i nhà tr
ủ ợ ủ
ờ ự
i các câu h i sau: ằ ờ ỏ
ầ
ị ư ng này
ố ớ
ư ng là
ờ
ớ
đ i
ờ
ả ờ ư ng?ờ ờ
9
đ i c a th tr
ợ ở ư c nh ng xu h ữ
ị ư ng là g ? ỡ ờ nhà tr ư ng – nhà tr ư ng thay ớ
ổ ủ
ư ng s ng phó ẽ ứ ờ ị ư ng ? ờ
Đánh giá th trị ư ng nh m tr l 1. Ai là th trị ư ng chính c a nhà tr 2. Nhu c u, s mong g ?ỡ 3. Xu hư ng n i b t c a th tr ổ ậ ủ 4. Nh ng ữ đi u g trông ỡ ề như th nào tr ớ ế
Bư c1c: Đánh giá bên trong
ớ
M c ụ đích c a bủ ư c này
ủ
đi u hành c a nhà tr ể
ế
ể
: Đánh giá c u trúc bên ấ ư ng, và d a ự ờ đi m y u đi m m nh và ạ ư ng. Nh ng lĩnh v c c n xem xét bao ự ầ
ấ ở ậ đi u hành, ch t ấ
ả
ớ trong, quá tr nh ỡ ề trên đánh giá này ch ra ỉ c a nhà tr ữ ờ ủ ơ s v t ch t, ch c nhân s , tài chính, c g m t ự ổ ứ ồ ng d ng công ngh , qu n lý ứ ề ệ ụ lư ng giáo d c v.v… ợ
ụ
10
Bư c1c: Đánh giá bên trong (ti p…)
ế
ớ
ữ
ữ ữ ể ể
bên trong (th c tr ng ự ạ
ế ư ng ờ ự ị
ạ
ở đ nh thành t u quan tr ng hay nh ng m t ặ ữ ư nh ng h n ch ế i ớ ự ổ ẽ ặ ế ộ ả ạ ọ
Nh ng thành t u và thách th c ứ ự ự đi m m nh) - Nh ng thành t u ( ạ - Nh ng h n ch ( ế đi m y u) và nguyên nhân ạ Trên cơ s phân tích môi tr ở trên), c n xác ọ ầ m nh và các năng l c n i tr i, cũng nh ữ hay m t y u chính, mà s có nh h ư ng nghiêm tr ng t ở ư ng. thành công trong tương lai c a Tr ờ ủ
- Cơ h iộ - Thách th cứ
11
Đánh giá bên trong: các nhân t
t
ch c c n ki m tra
ố ổ ứ ầ
ể
Th c tr ng v Tr ạ
ề ư ng ờ
ự
•- V s l
ề ố ư ng h c sinh, ch t l ọ
ấ ư ng giáo d c ụ
ợ
ợ
•- V ề đ i ngũ cán b giáo viên
ộ
ộ
ch c và công tác qu n lý
•- V cề ơ c u t
ấ ổ ứ
ả
•- V cề ơ s v t ch t k thu t ậ
ấ ỹ
ở ậ
•- V ngu n l c tài chính ồ ự
ề
ứ
ệ ạ ầ
đang có
ữ
ệ
Con ngư iờ Bao nhiêu? ư th nào? H ọ đư c b trí nh ế ợ ố i c n bao nhiêu? Hi n t Trình đ đào t o và kinh nghi m ạ ộ
12
• T l thay th ? ế ỷ ệ • Ki n th c, k n ỹ ăng, và kh ả ế năng? • Kho ng cách gi a cái ả và đi u c n có? ề ầ
Đánh giá bên trong: các nhân t
t
ch c c n ki m tra
ố ổ ứ ầ
ể
Hi n ệ đang s d ng cái gì?
C s v t ch t ấ ơ ở ậ
Cái gì đang có?
Đang c n cái gì? ầ
ử ụ
Tình tr ng ạ
Có thi u th n gì không?
đang ra sao?
ế ố
13
Xác đ nh các v n
ị
Bư c 2:ớ đang đ i m t v i nhà tr ố ặ ớ
ấ đ b c xúc ề ứ ư ngờ
: Xác đ nh các v n
M c ụ đích c a bủ ư c này
ị
ớ
ố
ữ
ặ ớ ề
ỡ
ở
ề ứ ị ố
ọ đ i v i nhà tr ớ
ả
ề đ ng mà nhà tr
ủ ụ ụ
ồ ệ
ớ
ư ng ờ ể ấ ư ng ho c c ng
ờ ệ ự ỡ
ụ ọ
ị
ấ đ b c ề ứ ư ng. xúc có tính chi n lế ư c ợ đang đ i m t v i nhà tr ờ ấ đ chính sách n n Các v n ấ đ b c xúc là nh ng v n ề ế đ nh các t nh hu ng quan tr ng và nh ng t ng quy t ọ ố ữ ả hi n t ư ng i và trong l a ch n ạ ệ ờ ự tương lai. Các v n ấ đ b c xúc có th ph n ánh ể ề ứ ư ng, c a nh ng v n ấ đ mang tính lâu dài c a nhà tr ủ ờ ữ đang ph c v ho c các s c ng ộ ự ặ ư ng ở ư c là s nh h ki n hi n nay có th th y tr ệ ẽ ả đang ư ng ờ đ ng mà nhà tr đ n nhà tr ặ ộ ồ ế ấ đ b c xúc là r t ph c v . Vi c l a ch n các v n ọ ấ ề ứ ụ ế đ nh đ nh m t lo t các quy t quan tr ng v nó xác ị ạ ộ ư ng s xem xét sau này. mà lãnh đ o nhà tr ạ
ẽ
ờ
14
Xác đ nh v n ị
ấ đ b c xúc ề ứ
Đ i ngũ GV
ổ ứ
ả
ộ
Cơ ch chính ế sách
T ch c qu n lý
Vấ n đ ề b c ứ xúc
CSVC
Ch t lấ ư ng ợ HS
Khách hàng, c ng ộ đ ngồ
15
Ố Ớ Ấ Đ B C
Ề Ứ
CÁC YÊU C U Ầ Đ I V I V N XÚC
ả
gi
ấ đ th c 1. V n ấ đ b c xúc ph i là v n ề ự ế ố ư ng các 2. V n ấ đ b c xúc không h n ch s l ợ ạ i quy t ế
ả
ả
i quy t
3. V n ấ đ b c xúc là v n
ấ đ n u không gi
ề ế
ả
ế
ề ứ ề ứ i pháp gi ề ứ s gây ra h u qu ậ ẽ
ả
16
M T S VÍ D
Ộ Ố
Ụ
M t bác nông dân nói: “Tôi r t mu n tr i m
ộ
ờ
– Câu nói đó có ph i là v n
ưa”. ố ấ đ th c c a bác nông dân
ấ ề ự ủ
ả
không?
- VÊn ®Ò thùc lµ: “Ruéng lóa cña t«i ®ang rÊt thiÕu níc”.
• Mét ngêi nãi: “ HiÖn nay kh«ng ®ñ s¸ch gi¸o khoa to¸n hiÖn ®¹i ë c¸c trêng THPT”.
ể ệ đúng v n ấ đ th c và h n ề ự ạ
i pháp gi i quy t v n - Phát bi u này không th hi n ch s l ả ể ế ố ư ng gi ợ ả ế ấ đ .ề
- VÊn ®Ò thùc lµ: “Häc sinh ë c¸c trêng THPT häc yÕu m«n to¸n”.
17
BÀI LUY NỆ
t
ể đ c và hi u
ọ
ể đư c báo khi t
ợ
ố
ề ệ
1. Nhi u tr em không th ẻ nghi p ti u h c ể ọ đang r t thi u chuyên gia d y
ấ
ạ đ c ọ đ giúp
ể
ế nh ng tr em có khó kh
2. Hi n nay ệ ẻ ữ
3. Chúng ta không đ phòng h c ngo i ng ủ
ữ ở ư ng ờ tr
ạ
ăn v ề đ cọ ọ
THPT
4. Chúng tôi c n tuy n thêm nhi u giáo viên d y
ề
ạ đ c cho ọ
ầ ậ
ể h c sinh ch m hi u ể ọ 5. Nhi u h c sinh không thích h c môn hoá
ề ọ
ọ
18
Bư c 3: T m nh n chi n l
ế ư cợ
ớ
ỡ
ầ
M c ụ đích c a bủ ư c này
ộ ự ớ ố ề ầ
ỡ ỡ ề
i trong t
ữ ữ ạ
ở ể
ả
: Xây d ng m t tuyên b v t m ả đi u mà chúng ế ư c. Tuyên b t m nh n mô t nh n chi n l ố ầ ợ ương lai m t cách lý ẽ đ t t ư ng s ta mu n nhà tr ộ ạ ớ ờ ố ẽ đ t và nh ng đ c ặ tư ng – nh ng k t qu mà chúng ta s ả ế đ ể đ t ạ đư c k t qu nêu ư ng c n ph i có đi m mà nhà tr ả ợ ế ầ ờ ả ư ng ớ ấ đ nh h trên. Tuyên b t m nh n chi n l ế ư c cung c p ị ợ ỡ ố ầ và truy n c m h ng cho vi c xác đ nh m c tiêu c a nhà ủ ụ ị ứ ề ệ trư ng.ờ
ả
Thông qua tuyên b t m nh n, nhà tr ố ầ ứ ấ đ b c xúc. ề ứ
ế ờ ỡ ấ đ ề đã đư c th hi n d ợ ư ng c g ng gi i ố ắ ể ệ ư i ớ
quy t các thách th c và các v n d ng các v n ạ
19
t v t m nhìn
Các đ c ặ đi m c a m t tuyên b t ủ
ố ố ề ầ
ộ
ể
ề
ư ng mu n ọ
ờ ễ đ c và d nh
ố đ t ạ đ nế ớ ễ
ẫ
ế
ụ
ả
ể ệ đư c ợ đi u mà nhà tr • Th hi n • H p d n/thuy t ph c và v a ý, d ừ ấ đ ngộ • Như kim ch nam cho hành ỉ • Kính tr ng quá kh ứ ọ đư c”ợ • Ph i “s ng ố • Yêu c u phát tri n các cam k t ế ể ầ • Ng n g n và s ng ố ọ
đ ngộ
ắ
20
ế ậ đ phát tri n m t tuyên
ộ
ể
ể
Các cách ti p c n b t m nhìn
ố ầ
ổ ứ
ầ
ự ể ương lai b ng ằ ế đi tương lai tư ng t ở đ thồ ị ợ ư ng qua c ơ
• T ch c các phiên h p theo ki u công não ọ • Trình bày các t m nhìn t • Th c hi n các chuy n ệ đ ngồ quan ho c c ng ặ ộ • Coi mình như u ban l p k ho ch c a t ỷ ề ữ
• Nghiên c u nh ng t m nhìn c a các c
ậ ế ạ t báo cáo v nh ng công vi c k t thúcc a nh ng n ủ ương lai và đang ăm ệ ế ữ ủ ế
ữ ủ ầ ơ quan ho c các c ng ặ ộ
vi trung gian ứ đ ngồ khác
21
Bư c 4: S m ng ứ ạ
ớ
M c ụ đích c a bủ ư c này ờ
ớ ự
ố ứ ạ ả ự
i sao nhà tr ư ng. Tuyên b s m ng là s mô t ố ứ ạ ư ng làm, làm ờ ư ng, và t ờ : Xây d ng tuyên b s m ng khái quát đi u ề đó cho ai, năng l c ự đi u ề ờ ư ng làm ạ
c a nhà tr ủ v ề đi u mà nhà tr ề n i tr i c a nhà tr ộ ủ ổ đó.
ể ứ ạ ụ đích l n hớ
ờ
ể ệ ầ ự ọ ụ
ơn c a ủ Phát bi u s m ng nh m th hi n m c ằ trư ng. Phát bi u s m ng c n d a trên nhu c u c a các ầ ủ ể ứ ạ nhóm khách hàng xác đ nh và tr ng tâm mà tr ư ng ph c ờ ị v .ụ ế ủ ư c này ớ ỡ ọ
ỡ
N u tuyên b s m ng ố ứ ạ i s m ng là xem xét l ạ ứ ạ m i và n u có th th vi ế
đã có th tr ng tâm c a b đó trong b i c nh c a t m nh n ủ ầ ổ ả i tuyên b s m ng. t l ố ứ ạ ể ỡ ế ạ ớ
22
Các câu h i v s m ng
ỏ ề ứ ạ
ụ ụ ụ ể
i quy t? ầ ả ế
ợ
ệ ấ
• Chúng ta là ai? • Chúng ta ph c v ai? i/ ơ b n ả đ chúng ta t n t • Cái gì là các m c tiêu c ồ ạ • Các v n ấ đ cề ơ b n nào yêu c u chúng ta ph i gi ả ả • Chúng ta đang c ố đ t ạ đư c cái gi? • Cái gì làm cho chúng ta khác bi ặ • Cái gì x y ra n u chúng ta không t n t ồ ạ
t ho c duy nh t? i? ế ả
23
ố ứ ạ
ủ
ể
Các đ c ặ đi m c a m t tuyên b s m ng ộ tố t
ư ngờ
ợ
ả ăng khác bi
ệ ủ
ự
ệ
ạ
t c a nhà tr ư ngờ ủ ẹ đ ể đi vào tr ng tâm đ h p
ọ
ị
ăn hoá c a nhà tr ủ
ư ngờ
ả ể ệ ế
ể ệ đư c các quan ợ
đi m ể
• Rõ ràng và d hi u ễ ể • Đ ng n g n ọ đ nhể ớ ử ắ • Ch rõ nh ng công vi c c a nhà tr ệ ủ ữ ỉ đư c các kh n • Ph n ánh ả đ linh ho t khi th c hi n và • Đ r ng ể ủ ộ ế đ nhị ư ng cho vi c ra quy t • Là cái đ nh h ệ ớ ị t lý và v • Ph n ánh các giá tr , ni m tin, tri ế ề • Th hi n các m c tiêu chung c n ầ đ tạ ụ ư ng và th hi n • Ti p sinh l c cho nhà tr ờ ự • Không b h n ch b i th i gian ờ ị ạ
ế ở
24
Bư c 5: Các m c tiêu chi n l
ế ư cợ
ụ
ớ
ể
ụ
ư ngờ
ụ
ụ
ể
ờ
ụ
ợ
ụ ả
ệ
M c tiêu phát tri n nhà tr - M c tiêu t ng quát ổ - Các m c tiêu c th ụ ể ụ Thư ng t p trung vào các m c tiêu phát tri n ậ quy mô và ch t lấ ư ng giáo d c; còn các m c tiêu v ề đi u ki n (các ngu n l c, t ch c qu n lý) ứ ổ ồ ự ề i pháp. ế ư c/ gi đi kèm v i các chi n l thư ng ờ ả ợ ớ
25
Bư c 5.1: M c tiêu t ng quát
ụ
ớ
ổ
ớ
M c ụ đích c a bủ ư c này
ợ
ụ
ỡ
ề
ớ ữ ọ
ế
ầ
ặ
ớ
: Xây d ng các tuyên b ự ố m c tiêu phù h p v i tuyên b t m nh n. M c ố ầ ụ tiêu chi n lế ư c là nh ng tuyên b khái quát v cái ố ợ đ t ạ đư c trong vòng 3 mà nhà trư ng hy v ng ợ ờ đ u ra ho c k t năm t ụ qu và mang b n ch t ả
i. M c tiêu t p trung vào ậ ấ đ nh tính.
ả
ị
26
• Các m c tiêu t ng quát c n hài hoà v i các tuyên b t m
C¸c tiªu chuÈn ®Ó ph¸t triÓn c¸c môc tiªu tæng qu¸t
ố ầ ổ ớ
• Các m c tiêu t ng quát c n ph n ánh các v n
nhìn, s m ng, và giá tr
ầ ị ầ ấ đ chi n ề ế ả
• Các m c tiêu t ng quát c n r ng ho c không b ràng bu c ầ ộ
ổ ưu tiên. • M i m c tiêu t ng quát c n t p trung vào m t v n ổ • Các m c tiêu t ng quát c n có m t ổ ầ ậ ầ ộ ấ đ .ề ớ ư ng hành ộ đ nh h ị đ ng ộ
ặ ộ ổ ị ụ ứ ạ ụ lư c và các ợ ỗ ụ ụ rõ ràng. ụ
• T ng s các m c tiêu t ng quát c n gi
ch t vào th i gian ờ
m c t i h n i ụ ầ ổ ố ớ ạ ở ứ ố
ặ ổ thi u.ể
27
ụ
ổ
Các ví d v các m c tiêu t ng quát đư c vi ợ
ụ ề t t i ế ồ
•
(không có
ụ ụ
Ti p t c ph c v các khách hàng ế ụ thách th c)ứ M i nỗ ăm t
ổ ứ
ộ
ộ
tr n ấ (m c ụ đích không rõ, gi ng nh ộ ụ đích c th ho c m t b m t m c ụ ể
ch c m t seminar trong m i th ỗ ị ư m t ph n c a ố ộ ư c hành ớ
ầ ủ đ ng)ộ
ặ
28
Các ví d tuyên b v m c tiêu t ng quát ố ề ụ
ụ
ổ
ch u trách nhi m ệ ố ậ ẽ ự ị
ọ ệ đ t ạ đư c ti n b thông qua vi c ệ
Bang Utah H th ng giáo d c công l p Utah s t ụ ợ ế ộ ữ
ỏ ăng l c và n m v ng các k n ắ ỹ ăng
và cho phép h c sinh ch ng t n ứ ả ự ả ấ đ nủ ư c s ch
Utah s ẽ đ m b o cung c p ể ả ệ ứ ư c có ích kho ngẻ ưòi dân và b o qu n vi c s d ng n ả ả thông qua vi c duy trì, phát tri n, và ki m soát ô nhi m
ớ ạ đ b o v s c ớ
ệ ử ụ ể ể ệ ễ
29
Bư c 5.2: Các m c tiêu c th
ụ ể
ụ
ớ
ụ
ự
ớ
ớ
ả
• M c ụ đích c a bủ ư c này ổ
ợ ạ
ụ ụ
i pháp chi n l ả ụ ể đo đư c cái g ph i làm ợ ờ
ụ
ụ ợ ợ ể
ụ ể ổ ữ
ồ
ụ
ự
ố
ư ng ờ
ệ ủ
ủ ự
ệ ế
ự
ạ
: Xây d ng m c tiêu c th phù h p v i các ụ ể ế ư c c a k ho ch chi n m c tiêu t ng quát và các gi ế ợ ủ ế lư c. M c tiêu c th ph i c th , đ ể đ t ạ ỡ ả đư c m c tiêu t ng quát trong ph m vi th i gian c th . M c tiêu c ụ ụ ể ạ th bao g m nh ng cái g s ỡ ẽ đư c hoàn thành, th c hi n lúc nào và ệ ự ợ do ai th c hi n. M c tiêu c th là c t lõi c a k ho ch tác nghi p ạ ế ụ ể trong năm c a nhà tr đư c xây d ng d a trên k ho ch chi n ế ợ lư c.ợ
ư ng trung gian nh m
ằ đ t ạ đư c t m nhìn dài h n và
ợ ầ
ạ
ị
• Các bư c ớ đ nh l
ụ đích chung
đư c ợ đ nh m c th i gian ố
ờ
ị
i th i
ợ các m c ụ đích chung • Liên k t tr c ti p v i các m c ế ự ế ớ • Các phát bi u v d i các k t qu t • Chú tr ng t ế
ể ề ự đ nh có th ị ớ
ả ạ
ọ
ể đo đư c và ợ ờ đi m k t thúc ể
ế
30
ẩ ủ
ụ đích c th
ụ ể đư c ợ
Các tiêu chu n c a m c vi
t t t ế ố
ưng có kh nả ăng thành
ả Results-oriented
• Đ nh h ị • Có gi
• C th ụ ể Specific • Đo đư cợ Measurable • Có tính tham v ng (nh ọ công) Aggressive (but Attainable) ư ng t i các k t qu ế ớ ớ Time-bound i h n th i gian ờ ớ ạ
Source: MANAGEWARE : A Practical Guide to Managing for Results (Baton Rouge, LA: Louisiana Office of Planning and
Budget, 1995), p. SP-51.
31
Các ví d v các m c tiêu c th vi
t t
i ụ ể ế ồ
ụ ề
ụ
• Gi m t
h c sinh h c y u v môn toán ọ ế ề
đo đựơc, không h n ch ế
ạ
l ả ỷ ệ ọ (không c th , không ụ ể th i gian) ờ ạ ừ
• Lo i tr tai n n giao thông trên ạ
đư ng cao
ờ
t cố (quá r ng, không th c t ) ự ế
ộ
32
C¸c v Ý d ô v Ò c ¸c m ô c tiª u c ô thÓ v iÕt tè t
Đ n ngày 15/06/2008
gi m 5% s h c sinh h c ố ọ
ả
ọ
ế y u v môn toán ế ề
• Gi m 10% s tai n n giao thông trên
ả
đư ng cao
ờ
ố
ạ ăm 2008
t c trong n ố
33
i pháp chi n l
Bư c 6: Gi
ớ
ả
ế ư cợ
: Xây d ng các gi ự
ợ
ả
ừ
ữ
ữ
ợ
i quy t các v n
ả
ả
t là t
ừ
ệ
ể
ạ
trên - ợ
ị
trên.
i pháp M c ụ đích c a bủ ư c này ả ớ i pháp chi n chi n lế ư c cho t ng m c tiêu. Các gi ế ụ lư c là nh ng tuyên b v nh ng cách ti p c n ậ ế ố ề ợ ương pháp cơ b n ả đ ể đ t ạ đư c m c tiêu ho c ph ụ ặ ư ng ở t ng th và gi ấ đ c th . ý t ế ề ụ ể ể ổ ế ư c ph i ả đư c b t ngu n i pháp chi n l v các gi ợ ồ ắ ợ ề ư ng bên trong, bên ngoài ph n phân tích môi tr t ờ ầ ừ đi m m nh, các đ c bi và th trị ư ng ặ ở ờ đ nh khi phân tích các môi ế đã đư c xác đi m y u ể trư ng ở ờ
34
i pháp chi n
ự
ả
ế
M c ụ đích xây d ng các gi lư cợ
ư ng v i môi tr ớ
ờ
ư ng m t cách có ộ
ờ
• Liên k t nhà tr ế hi u qu ệ
ả
ờ
ở
ạ đ ể
đ t ạ đư c t m nhìn và s m ng
ư t qua các tr ng i ợ ứ ạ
• Cho phép nhà trư ng v ợ ầ ư ng nhà tr ớ
• Đ nh h ị
ờ
ư ng vào cái có th làm
đư c ợ đ nh trong
ợ
ị
ể thay vì vào các thách th c ứ đã đư c xác các bư c trớ
ạ
ế
ư ng ờ đ th c ể ự t nh m tri n khai k ế ể
ằ
ờ hi n các b ho ch chi n l
ư cớ • Tăng cư ng s c m nh cho nhà tr ứ ư c c n thi ớ ầ ế ư cợ
ệ ạ
35
i
ự
ả
Các câu h i ỏ đ t ra khi xây d ng các gi ặ pháp chi n lế ư cợ
ụ ể ở ệ đ t các m c tiêu c th ?
ụ
ạ
Cái gì c n tr vi c ả • Cái gì là th i cờ ơ? • Gi ự ễ
ả
ể đư c l a ch n
ợ ự
ọ đ ể
đáp ng m c tiêu c th ? ụ ể
i pháp th c ti n nào có th ụ ứ • C n có các b
i
ầ
đ th c hi n các gi ể ự
ệ
ả
pháp chi n lế ư c này?
ư c chính nào ớ ợ
36
Xem xét các gi
i pháp chi n l
ả
ế ư c kh thi
ả
ợ
i pháp chi n l
ế ư c có ph n ánh
ả
ợ
đư c t m nhìn, s m ng
ứ ạ
ợ ầ
i pháp chi n l
ế ư c có liên k t rõ ràng v i vi c th c hi n m c
ụ
ự
ế
ệ
ệ
ớ
ợ
• Các gi ả không? • Các gi ả
đích chung và m c tiêu c th không?
ụ ể
ụ
i pháp chi n l
• Các gi
ế ư c có kh thi v các m t chính tr , ề
ị đ i ngũ, và
ả
ặ
ợ
ộ
ậ
i pháp chi n l i pháp chi n l
đ i chính
• Các gi • Các gi
ế ư c có kh thi v k thu t không? ề ỹ ợ ợ ẽ đư c ch p nh n b i các liên ế ư c s ấ
ả ợ
ậ
ớ
ớ
ả kinh phí không? ả ả
không?
• Gi
i pháp chi n l
i pháp chi n l
ả
ế ư c này có phù h p v i các gi
ợ ớ
ợ
ả
ế ư c ợ
khác không?
37
i pháp chi n l
ệ
ế ư c ợ đư c xem là hi u ợ đư c m t ho c các vi c sau ặ ợ
ệ
ộ
M t gi ả ộ q a n u nó làm ủ ế đây
ơ h i c a môi tr
ư ng.ờ
ợ
1. Khai thác đư c các c 2. Ngăn ng a ừ đư c các m i
ộ ủ ố đe do ạ đ i v i ho t
ố ớ
ạ
ợ ư ng.ờ
ộ
ự ủ ể
ỉ
ư ngờ ủ ế
đư c khuy m khuy t c a nhà
ợ
i th c nh tranh
đ ng c a nhà tr ủ 3. Nâng cao đư c năng l c c a nhà tr ợ 4. Đi u ch nh ề trư ngờ 5. T o ra ạ
đư c n n tăng cho l
ề
ợ
ợ
ế ạ
trong tương lai.
6. Trung hoà đư c các l c l
ự ư ng ợ
ợ
đang gây h i ạ
khă năng c nh tranh c a nhà tr
ủ
ạ
ư ng.ờ
38
CÁC K HO CH HÀNH Ạ
Ế
Đ NGỘ
ả đư c hi n th c hóa. ệ ự
i pháp chi n l i pháp chi n l ả ả
Các gi Các gi vi c quan tr ng/ các d án - g i là các k ho ch hành ệ đ ng v i các m c tiêu và các th i h n ph i hoàn thành ộ
ự ọ
ế ư c c n ph i ợ ợ ầ ế ư c , ợ đư c c th hóa thành các công ợ ụ ể ọ ờ ạ ế ạ ả ụ ớ
39
Các bư c cớ ơ b n l p k ho ch hành
ả ậ ế ạ
đ ngộ
1. X¸c ®Þnh c¸c ho¹t ®é ng chÝ nh vµ x¸c ®Þnh thø tù c¸c
ho¹t ®é ng s Ï thùc hiÖn.
2. X¸c ®Þnh thê i gian biÓu ®Ó hoµn thµnh c¸c ho¹t
®é ng.
3. TÝ nh to¸n c¸c nguån lùc cÇn thiÕt cho c¸c ho¹t ®é ng.
4. Ph©n c«ng tr¸ch nhiÖm cho c¸ nh©n hoÆ c bé phËn
®è i víi tõng ho¹t ®é ng.
5. LËp kÕ ho¹ch thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô cô thÓ.
40
Các k ho ch hành đ ng
ộ
ế
ạ
ộ
Th i ờ gian
i ả Gi pháp CL
Các ho t ạ đ ngộ
Ch s ỉ ố đánh giá k t quế ả
Ai/b ph n ậ nào ch u ị trách nhi mệ
Bi n ệ pháp đo ch s ỉ ố k t quế ả
Đ u ầ vào/ ngu n ồ l cự
1
......
1.1 1.2 1.3
2
......
2.1 2.2 2.3
41
CHI N L
C PHÁT TRI N GIÁO
Ể
D C 2011-2020
Ế ƯỢ Ụ
42
C u trúc văn b n chi n l
c
ế ượ
ả
ấ
c
1. Tình hình GD Vi ệ 2. B i c nh, th i c , thách th c đ i v i GD n ờ ơ
t Nam giai đo n 2001-2010 ạ ướ ố ớ
ổ ả
ứ
ta giai đo n 2011-2020
ạ
ể
ể
ế i pháp phát tri n Gd giai đo n 2011-
ể
ả
ạ
c
3. Quan đi m ch đ o phát tri n GD ỉ ạ 4. M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể ụ 5. Các gi 2020 ổ
6. T ch c th c hi n chi n l ự
ế ượ
ứ
ệ
43
ệ
t Nam giai đo n 2001-2010 ạ
I. Tình hình GD Vi 1.1. Thành t uự
i và quy mô GD phát tri n đáp ng t
t h n nhu c u h c
ứ
ố ơ
ầ
ọ
ể
ườ
i dân ng GD có ti n b ộ c c i thi n ượ
ệ
ể
ế
M ng l ướ ạ t p c a ng ủ ậ Ch t l ế ấ ượ Công b ng trong Gd đ ả ằ QLGD có chuy n bi n tích c c ự Đ i ngũ NG và CBQLGD tăng v s l
ề ố ượ
ng, c i thi n v ch t ệ
ề
ả
ấ
ộ ngượ l
ậ ng đ
NSNN cho GD tăng nhanh (năm 2010 là 20%) GD ngoài công l p phát tri n CSVC nhà tr ườ
ể c c i thi n ả
ượ
ệ
44
ệ
t Nam giai đo n 2001-2010 ạ
I. Tình hình GD Vi 1.2. B t c p và y u kém
ấ ậ ế
ố ấ ế
ế ng GD còn th p ấ ượ ấ
ấ ậ
H th ng GD thi u tính th ng nh t, thi u liên thông ệ ố Ch t l QLGD còn b t c p M t b ph n NG và CBQLGD ch a đáp ng yêu c u ứ ậ ộ ộ ng pháp d y h c, ki m N i dung, ch ạ ộ
ư
ầ ể ươ ọ
ng trình, ph ươ tra, đánh giá ch m đ i m i ớ ổ ậ ng thi u, l c h u CSVC nhà tr ậ ạ ế ườ Nghiên c u KHGD còn h n ch ế ạ ứ
45
ứ ố ớ
ướ
II. B i c nh, th i c , thách th c đ i v i GD n 2.1. B i c nh qu c t
c
ờ ơ ổ ả c ta giai đo n 2011-2020 ạ và trong n ố ế ổ ả
ướ
Qu c tố ế ầ
– Toàn c u hóa, h i nh p qu c t ậ – KH-CN phát tri n m nh ể
v GD ộ ố ế ề
Trong n
ạ
phát tri n, đ i s ng ng ế
ng qu c t ệ ườ ố ế
cướ – CNH-HĐH năm 2020 – Kinh t – Uy tín Vi – Nhu c u nhân l c ch t l
ng cao phát tri n nhanh ể t Nam trên tr ự ờ ố ườ ấ ượ ầ i dân nâng cao nâng cao ể
46
ứ ố ớ
ờ ơ ổ ả c ta giai đo n 2011-2020 ạ
ướ
II. B i c nh, th i c , thách th c đ i v i GD n 2.2. Th i c và thách th c
ờ ơ
ứ
Th i cờ ơ
ể
phát tri n
c quan tâm phát tri n GD ướ ể
ế
sâu r ng
ộ
ộ
– Đ ng, nhà n ả – Kinh t – Dân s trố ẻ – KH-CN phát tri nể – H i nh p qu c t ố ế ậ Thách th cứ
ạ
ư ớ
có h n ầ ư c ướ
– Phân hóa xã h i tăng ộ – Nhu c u v GD tăng nh ng đ u t – Nguy c t – Nguy c xâm nh p văn hóa, l
ầ ề t hâu Gd so v i các n ơ ụ ơ
ậ
ố
i sông không lành m nh khi h i ộ
ạ
nh pậ
47
III. Quan đi m ch đ o phát tri n GD ỉ ạ
ể
ể
1. Phát tri n GD là qu c sách hàng đ u, là s nghi p
ự ệ ầ
2. Xây d ng n n GD nhân dân, dân t c, tiên ti n, hi n
ố c và toàn dân ướ
ể c a Đ ng, Nhà n ả ủ ự ộ
ề ấ ệ ế ng H t ồ ư ưở ạ
ự ạ
ậ ộ
ề ộ
ệ hóa, dân ch hóa, h i nh p qu c t ố ế sâu, r ng v GD trên c s b o v ng đ c l p, t ự ơ ở ả ộ ậ ữ ữ ắ ộ
đ i, XHCN, l y ch nghĩa Mác-Lênin, t ủ Chí Minh làm n n t ng. ề ả 3. Xây d ng n n GD chu n hóa, hi n đ i hóa, xã h i ộ ẩ ề ủ 4. H i nh p qu c t ộ ố ế ậ t n, phát huy b n s c dân t c, gi ả ồ ch , đ nh h ng XHCN ủ ị ướ
48
ụ
ế
IV.M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể 4.1. M c tiêu t ng quát
ụ
ổ
ướ
Đ i m i căn b n toàn di n theo h ả ủ
ổ ệ ậ ộ
ng chu n hóa, ớ ẩ ệ hi n đ i hóa, xã h i hóa, dân ch hóa và h i nh p ộ ạ qu c tố ế
ấ ượ ứ ỹ
Ch t l s ng, năng l c sáng t o, năng l c th c hành, ngo i ự ố ạ ng và tin h c ọ
ng GD nâng cao toàn di n:đ o đ c, k năng ệ ự ạ ự ạ
Đáp ng nhu c u nhân l c cho CNH, HĐH, đ c bi
ữ
t ặ ự ứ ệ
nhân l c ch t l ự ả ả
ầ ng cao ấ ượ Đ m b o công b ng trong GD ằ Hình thành xã h i h c t p, h c su t đ i ố ờ ọ ộ ọ ậ
49
ụ
ế
IV.M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể 4.1. M c tiêu c th ụ ể
ụ
ổ ậ ổ
M m non ầ – Hoàn thành ph c p tr 5 tu i vào năm 2015 ẻ – Ít nh t 30% tr trong đ tu i nhà tr , 80% trong đ ộ ộ ổ ẻ i các c s GDMN c h c t ơ ở ọ ạ i các c s GDMN gi m ng t ơ ở ạ ưỡ
ấ
ả
i 10% ẻ tu i m u giáo đ ượ ẫ ổ – T l tr suy dinh d ỷ ệ ẻ xu ng d ố ướ
50
ụ
ế
IV.M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể 4.1. M c tiêu c th ụ ể
ụ
Giáo d c ph thông
ổ
ệ ượ
ụ – Ch t l ấ ượ – Đ n năm 2020, t ế
ng GD toàn di n đ l ọ ỷ ệ ọ
ti u h c ng là ươ ươ
c nâng cao đi h c đúng đ tu i ộ ổ ở ể ng đ c đi h c là 70% là 99%, THCS là 95%, THPT và t 80%, tr khuy t t ẻ t đ ế ậ ượ ọ
51
ụ
ế
IV.M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể 4.1. M c tiêu c th ụ ể
ụ
ụ
Giáo d c ngh nghi p và giáo d c đ i h c ạ ọ ệ
ụ
ệ
ề ề ạ ộ
ng đào t o, đáp ng nhu c u ứ ầ ạ
ề ệ ố ơ ấ ấ ượ nhân l c cho phát tri n KT-XH
– Hoàn thi n h th ng GDNN và GDĐH – Đi u chính c c u ngành ngh và trình đ đào t o – Nâng cao ch t l ự
– Đ n năm 2020, 30% HS t
ể
t nghi p THCS vào các ệ ố
ế c s GDNN; 7% lao đ ng qua đào t o ngh ề ạ ộ ơ ở l SV/1v n dân đ t 350-400 nghi p và đ i h c; t ỷ ệ ệ ạ ọ ạ ạ
52
ụ
ế
IV.M c tiêu phát tri n GD đ n năm 2020 ể 4.1. M c tiêu c th ụ ể
ụ
Giáo d c th
ụ
ế 15 tr ở
lên đ t 98%; trong đ tu i t
ng xuyên ườ – Hình thành xã h i h c t p ộ ọ ậ ng GD – Nâng cao ch t l ấ ượ t ch trong đ tu i t bi l – Đ n năm 2020, t ộ ổ ừ ữ ỷ ệ ế 15- 35 đ t 99% ạ ộ ổ ừ
ạ
53
V. Các gi
i pháp
ả
ổ
ớ
ả ộ
ng pháp d y h c, thi, ki m tra, đánh giá
1. Đ i m i qu n lý GD 2. Phát tri n đ i ngũ nhà giáo và CBQLGD ể 3. Đ i m i n i dung, ph ọ ớ ộ
ươ
ạ
ể
ổ ch t l ấ ượ
ổ
ế
và đ i m i c ch tài chính GD ầ ư ể ạ
ng chính sách xã h i ộ
ng GD 4. Tăng ngu n l c đ u t ớ ơ ồ ự 5. Tăng c ng g n đào t o v i s d ng, NCKH và chuy n giao ớ ử ụ ườ ắ công ngh đáp ng nhu c u xã h i ộ ầ ứ ệ ng h tr phát tri n GD đ i v i các vùng khó khăn, dân 6. Tăng c ể ỗ ợ ố ớ ườ t c thi u s và đ i t ố ượ ố ế ộ 7. Phát tri n khoa h c GD ọ ể 8. M r ng và nâng cao hi u qu h p tác qu c t
v GD
ố ế ề
ả ợ
ở ộ
ệ