CHƯƠNG 4<br />
<br />
BIỂU THỨC VÀ PHÉP TOÁN<br />
<br />
Biểu thức<br />
Là sự kết hợp hợp lệ các toán hạng và toán tử, để cho một<br />
kết quả duy nhất sau cùng.<br />
Ví dụ:<br />
<br />
delta= b*b – 4*a*c;<br />
pi= 4*atan(1.0);<br />
<br />
Biểu thức với toán tử là phép toán số biểu thức số.<br />
Với phép toán quan hệ & luận lí biểu thức quan hệ<br />
& luận lí.<br />
Với toán tử điều kiện biểu thức điều kiện<br />
<br />
Phép toán số<br />
Phép toán 1 toán hạng: + Phép toán 2 toán hạng: * / % + Trong biểu thức số, thực hiện từ trái qua phải<br />
với các phép toán cùng cấp (cùng độ ưu tiên).<br />
Ví dụ:<br />
a = - 9/2*2 - 2 – 7%5;<br />
b = - 9/2*2 - 2 – -7%5;<br />
<br />
Chuyển kiểu<br />
- Trong một biểu thức:<br />
toán hạng khác kiểu chuyển sang cùng kiểu<br />
để tính toán.<br />
- Chuyển kiểu tự động và chuyển kiểu tường minh.<br />
(1) Việc tự động chuyển kiểu được thực hiện từ<br />
toán hạng có kiểu “hẹp” sang kiểu “rộng” hơn.<br />
Ví dụ:<br />
x = - 9.0/4*2/2 - 2 – 7%5;<br />
y = - 9.0/4*2%2 - 2 – 7%5; //??<br />
<br />
Chuyển kiểu<br />
- Với phép gán, kết quả của biểu thức bên phải sẽ<br />
được chuyển thành kiểu của biến bên trái.<br />
Ví dụ:<br />
int n=3;<br />
<br />
long p= 70000;<br />
<br />
float x= 1.0f;<br />
<br />
x= x + p/n;<br />
<br />
x= 3.0/4*20L;<br />
long a= 300000 + 400000L;<br />
long b= 300*1000 + 100*4000L;<br />
float y= 3/4*4.0f;<br />
<br />