intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình cơ bản: Bài 7 - Chu Thị Hường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình cơ bản: Bài 7 Kiểu cấu trúc do người dùng định nghĩa, cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Định nghĩa kiểu cấu trúc; Khai báo kiểu cấu trúc; Thao tác trên biến cấu trúc; Con nhỏ kiểu cấu trúc;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình cơ bản: Bài 7 - Chu Thị Hường

  1. L P TRÌNH CƠ B N KI U C U TRÚC DO NGƯ I DÙNG NH NGHĨA Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT 1
  2. N I DUNG Gi i thi u nh nghĩa ki u c u trúc Khai báo ki u c u trúc Thao tác trên bi n c u trúc Con nh ki u c u trúc Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  3. GI I THI U Ki u c u trúc (Structure) là: Ki u d li u bao g m nhi u thành ph n có ki u khác nhau, M i thành ph n ư c g i là m t trư ng (field) S khác bi t gi a ki u c u trúc và ki u m ng là: Các ph n t c a m ng là cùng ki u Các ph n t c a ki u c u trúc có th có ki u khác nhau. Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  4. NH NGHĨA KI U C U TRÚC Cách 1: struct { ; ; ... ; }; Chú ý: Tên c u trúc và tên trư ng t theo quy t c t tên bi n Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  5. NH NGHĨA KI U C U TRÚC Ví d : Ngày tháng struct NgayThang { unsigned char Ngay; unsigned char Thang; unsigned int Nam; }; Phân s struct Phanso { int tu; int mau; }; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  6. NH NGHĨA KI U C U TRÚC Cách 2: S d ng t khóa typedef typedef struct { ; ; ... ; } ; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  7. NH NGHĨA KI U C U TRÚC Ví d : Ki u Ngày tháng typedef struct { unsigned char Ngay; unsigned char Thang; unsigned int Nam; } NgayThang; Phân s typedef struct { int tu; int mau; } Phanso; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  8. NH NGHĨA KI U C U TRÚC Ví d : Khai báo i tư ng sinh viên struct SinhVien typedef struct { { char MSSV[10]; char MSSV[10]; char HoTen[40]; char HoTen[40]; struct NgayThang NgaySinh; NgayThang NgaySinh; int Phai; int Phai; char DiaChi[40]; char DiaChi[40]; }; } SinhVien; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  9. KHAI BÁO BI N C U TRÚC Khai báo bi n ki u c u trúc cũng gi ng như khai báo các bi n ki u cơ s dư i d ng: struct [, …]; Ho c [, …]; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  10. KHAI BÁO BI N C U TRÚC Khai báo bi n ki u c u trúc cũng gi ng như khai báo các bi n ki u cơ s dư i d ng: struct [, …]; Ho c [, …]; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  11. KHAI BÁO BI N C U TRÚC Ví d : Khai báo bi n struct NgayThang NgaySinh; struct SinhVien SV; Ho c NgayThang NgaySinh; SinhVien SV; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  12. CÁC THAO TÁC TRÊN CÁC BI N KI U C U TRÚC Truy xu t n t ng trư ng c a bi n c u trúc: Cú pháp: . Chú ý: Các bi n c u trúc có th gán cho nhau. V i các bi n ki u c u trúc ta không th th c hi n ư c các thao tác sau ây: S d ng các hàm xu t nh p trên bi n c u trúc. Các phép toán quan h , các phép toán s h c và logic. Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  13. CÁC THAO TÁC TRÊN CÁC BI N KI U C U TRÚC Kh i t o bi n c u trúc: Vi c kh i t o c u trúc có th ư c th c hi n trong lúc khai báo bi n c u trúc. Các trư ng c a c u trúc ư c kh i t o ư c t gi a 2 d u { và }, chúng ư c phân cách nhau b i d u ph y (,). Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  14. CÁC THAO TÁC TRÊN CÁC BI N KI U C U TRÚC Ví d : Kh i t o bi n c u trúc NgaySinh: struct NgayThang NgaySinh ={29, 8, 1986}; ho c struct NgayThang { unsigned char Ngay; unsigned char Thang; unsigned int Nam; } NgaySinh={29,8.1986}; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  15. CON TR C U TRÚC Khai báo: Vi c khai báo m t bi n con tr ki u c u trúc cũng tương t như khi khai báo m t bi n con tr khác, nghĩa là t thêm d u * vào phía trư c tên bi n. Cú pháp: struct * ; Ví d : Con tr c u trúc ki u NgayThang như sau: struct NgayThang *p; Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  16. CON TR C U TRÚC S d ng các con tr ki u c u trúc: Trư c khi thao tác v i con tr c n: C p phát m t vùng nh cho nó (new ho c malloc ho c calloc) Ho c, cho nó qu n lý a ch c a m t bi n c u trúc nào ó. Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  17. CON TR C U TRÚC Ví d : Sau khi kh i t o giá tr c a c u trúc: struct NgayThang Ngay = {29,8,1986}; struct NgayThang *p; p = &Ngay; /* lúc này bi n con tr p ã ch a a ch c a Ngay*/ Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  18. CON TR C U TRÚC Ví d : Sau khi kh i t o giá tr c a c u trúc: struct NgayThang Ngay = {29,8,1986}; struct NgayThang *p; p = &Ngay; /* lúc này bi n con tr p ã ch a a ch c a Ngay*/ Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  19. CON TR C U TRÚC Ví d : Sau khi kh i t o giá tr c a c u trúc: struct NgayThang Ngay = {29,8,1986}; struct NgayThang *p; p = &Ngay; /* lúc này bi n con tr p ã ch a a ch c a Ngay*/ Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
  20. CON TR C U TRÚC Ví d : Sinhvien *p, *q ; p = new Sinhvien[1]; q = new Sinhvien[60]; *p có th thay cho m t bi n ki u sinh viên q có th ư c dùng qu n lý m t danh sách có t i a là 60 sinh viên (tương ương bi n lop[60], ví d khi ó *(p+10) là sinh viên th 10 trong danh sách). Biên so n: Chu Th Hư ng – B môn HTTT – Khoa CNTT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2