intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình mạng: Chapter 4 - Nguyễn Thị Thanh Vân

Chia sẻ: ảnh ảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

68
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lập trình mạng - Chapter 4: Java Classes và Objects" trình bày các nội dung: Class, Object Access Modifier (public, private, protected), Static, Inheritence, Constructor, Overloading và Overriding, this() và super(), truyền tham số và các lời gọi hàm, Interface. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình mạng: Chapter 4 - Nguyễn Thị Thanh Vân

  1. Nguyễn Thị Thanh Vân - CNTT Java Simplified / Session 22 / 1 of 45
  2.  Class  Object  Access Modifier: public, private, protected  Static  Inheritence  Constructor  Overloading và Overriding  this() và super();  Truyền tham số và các lời gọi hàm  Interface Java Simplified / Session 22 / 2 of 45
  3.  Mỗi đối tượng chịu trách nhiệm thực hiện một tập tác vụ có liên quan với nhau  Đối tượng có thể yêu cầu một đối tượng khác thực hiện tác vụ. ◦ “If I can’t do it, then I’ll ask somebody who can.”  Các đối tượng tương tác với nhau bằng cách gởi thông điệp Java Simplified / Session 22 / 3 of 45
  4.  Mẫu (khung thức) mà từ đó các đối tượng thực sự được tạo ra  Tất cả các đoạn code trong Java đều nằm bên trong một lớp  Khi ta xây dựng một đối tượng (object) từ một lớp, có thể nói ta đã tạo một thể hiện (instance) của lớp Java Simplified / Session 22 / 4 of 45
  5.  La dơn vị cơ bản trong lập trình Java. Class components Data members (Attributes) Method 1 Method 2 Java Simplified / Session 22 / 5 of 45
  6. [] class [extends ] [implements] { } class, extends, implements: từ khóa  Các kiểu lớp trong Java: ◦ Built-in ◦ User-defined Java Simplified / Session 22 / 6 of 45
  7.  Một chương trình có thể có nhiều lớp và các lớp có class abc { thể: class cdf { void method1() {} ◦ Trong 1 file duy nhất. void method2() {} ◦ Trong nhiều file khác nhau, } class ghk { và các file này có thể nằm } trong cùng một Package hay public static void main(String[] args) { nằm trong nhiều Package ....... khác nhau } } Java Simplified / Session 22 / 7 of 45
  8.  Lớp được sử dụng khi chương trình cần một đối tượng có kiểu của lớp đó. = new (); Ví dụ Person myClass = new Person(); Java Simplified / Session 22 / 8 of 45
  9.  Hàm: Hành vi của các đối tượng trong một lớp  Cú pháp định nghĩa: [] ([]) [] { }  Trong đó ◦ có thể là kiểu nguyên thủy, kiểu lớp hoặc không có giá trị trả lại (kiểu void) ◦ bao gồm dãy các tham biến (kiểu và tên) phân cách với nhau bởi dấu phẩy. Java Simplified / Session 22 / 9 of 45
  10.  The flow of control following method invocations Java Simplified / Session 22 / 10 of 45
  11. • Để có thể thực thi, chương trình Java phải có một lớp định nghĩa phương thức main • Phương thức main() được gọi bởi JVM để bắt đầu chương trình. Java Simplified / Session 22 / 11 of 45
  12.  Đối tượng là một thể hiện của một lớp  Mỗi đối tượng có các hành vi được định nghĩa bởi các phương thức mà ta có thể gọi ◦ Ta có thể làm gì với đối tượng này? ◦ Các phương thức nào ta có thể áp dụng cho nó? Java Simplified / Session 22 / 12 of 45
  13. • Một đối tượng phải được tạo trước khi sử dụng trong một chương trình 1. Declaration: Class_name object_name; 2. Instantiation: Object_name = new class_name(); Java Simplified / Session 22 / 13 of 45
  14. Example: Syntax to access the class circle { data members of a class int x, y, radius; void setRadius(int r) { outside the class: Radius = r; } void display() { Graphics g = getGraphics(); object_name.data_member_name g.drawOval(x,y,radius,radius); Or } object_name.method_name } …. circle myShape = new circle(); myShape.setRadius(100); myShape.x=100; myShape.y=100; myShape.display(); Java Simplified / Session 22 / 14 of 45
  15.  Chỉ ra mức độ truy xuất được cho phép đối với các thành phần dữ liệu và các phương thức của đối tượng ◦ public: có thể được truy cập mọi nơi trong hệ thống và được thừa kế bởi các lớp con của nó. ◦ private: có thể được truy cập trong chính lớp đó. Không cho phép kế thừa ◦ protected: có thể được truy cập và thừa kế bởi các lớp con và có thể truy xuất bởi mã lệnh của cùng gói đó. ◦ Default (không khai báo 3 kiểu trên): chỉ cho phép truy nhập đối với các lớp trong cùng gói, kể cả các lớp con. Không cho phép kế thừa. Java Simplified / Session 22 / 15 of 45
  16. Java Simplified / Session 22 / 16 of 45
  17. Java Simplified / Session 22 / 17 of 45
  18. Java Simplified / Session 22 / 18 of 45
  19. Java Simplified / Session 22 / 19 of 45
  20.  Khi khai báo các thành phần của lớp: ◦ có staitc: những thành phần đó dùng chung cho tất cả đối tượng trong một lớp ◦ Không có static: thường mỗi biến đều có bản sao các giá trị riêng của từng đối tượng.  Truy nhập tới các thuộc tính dữ liệu static có thể thực hiện ◦ Thông qua tên lớp ◦ Thông qua tên đối tượng  Các hàm thành phần static chỉ được phép truy nhập các tp tĩnh khác, không cho phép truy nhập tới các tp không khai báo static Java Simplified / Session 22 / 20 of 45
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2