Bài giảng Lập trình nâng cao: Cơ bản về ngôn ngữ Java - Nguyễn Thị Tú Mi
lượt xem 6
download
Bài giảng Cơ bản về ngôn ngữ Java do giảng viên Nguyễn Thị Tú Mi biên soạn cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản trong Java như: Chú thích, khối lệnh và câu lệnh, tập kí tự dùng trong Java, từ khóa và tên, kiểu dữ liệu, hằng, biến, chuyển đổi kiểu dữ liệu, định dạng nhập xuất. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lập trình nâng cao: Cơ bản về ngôn ngữ Java - Nguyễn Thị Tú Mi
- CƠ BẢN VỀ NGÔN NGỮ JAVA GV: Nguyễn Thị Tú Mi Email: nttmi@hcmuaf.edu.vn
- Nội dung Chú thích Khối lệnh và câu lệnh Tập kí tự dùng trong Java Từ khóa và tên Kiểu dữ liệu Hằng Biến Chuyển đổi kiểu dữ liệu Định dạng nhập xuất
- Chú thích (1) Chú thích 1 dòng: bắt đầu bằng dấu // Chú thích nhiều dòng: bắt đầu bằng /* kết thúc bằng */
- Chú thích (2) Chú thích javadoc: dùng để tài liệu hóa các lớp public hay protected Bắt đầu bằng /** Kết thúc bằng */
- Chú thích (3) Bắt Kết Mục đích đầu thúc /* */ Đoạn code bị giới hạn là phần ghi chú // Ghi chú trên 1 dòng, trình biên dịch bỏ qua từ // đến cuối dòng /** */ Ghi chú dành cho javadoc, trình biên dịch sẽ bỏ qua
- Câu lệnh & khối lệnh (1) Một câu lệnh trong java sẽ được kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;) Ví dụ: private void timgiatriXmax(Integer begin, Integer i, List list) { double xmax = list.get(begin).getX(); int index = begin; for (int j = begin + 1; j = xmax) { xmax = list.get(j).getX(); index = j; } } this.listdiemchot.add(list.get(index)); }
- Câu lệnh & khối lệnh (2) Các câu lệnh đơn có thể nối lại với nhau tạo thành các khối lệnh thuộc 1 lớp. Bộ lệnh của Java không giới hạn trong cặp dấu ngoặc { và } Khối lệnh có thể được đặt trong khối lệnh khác. public class Student { private String name; private GregorianCalendar bithDay; private double mark; }
- Tập kí tự dùng trong Java Java được xây dựng dựa trên bộ kí tự sau: 26 chữ cái hoa: A…Z, 26 chữ cái thường: a…z 10 chữ số: 0…9 Các kí hiệu toán học: +, , *, /, %, =, ()… Dấu nối: _ Các kí hiệu đặc biệt khác: :, :, {}, [], ?, \, &, !, #, $, … Bên cạnh đó Java còn dùng bộ kí tự Unicode
- Tên (identifiers) Qui tắc đặt tên: Tên có thể được bắt đầu bằng một kí tự, hoặc dấu: $, _ Tên không thể bắt đầu bằng 1 số Không giới hạn số kí tự Không được trùng với từ khóa Tên không được chứa dấu cách Java phân biệt chữ hoa và chữ thường
- Chuẩn đặc tên do Sun đề nghị Class và interface: chữ cái đầu của mỗi chữ viết hoa, các chữ viết liền nhau Tên class thường là danh từ: Dog, Printer,… Tên interface thường là tính từ: Runnable, Serializable, … Tên phương thức, tên biến: bắt đầu bằng chữ thường, các chữ khác bắt đầu bằng chữ hoa: getBalance, doCalculate className, myString Hằng: sử dụng chữ in hoa, các chữ cách nhau bằng dấu _ MIN_VALUE
- Từ khóa (1) là những từ có ý nghĩa xác định Thường dùng để khai báo các kiểu dữ liệu, viết các toán tử và câu lệnh Chú ý: Không được dùng từ khóa để đặt tên cho hằng, biến, mảng, hàm, … Từ khóa phải viết bằng chữ thường
- Từ khóa (2) Từ khóa Ý nghĩa abstract Dùng để khai báo lớp, hàm trừu tượng. assert boolean Kiểu dữ liệu logic break Được sử dụng để kết thúc vòng lặp hoặc cấu trúc switch. byte Kiểu dữ liệu số nguyên. case Được sử dụng trong lệnh switch. char Kiểu dữ liệu kí tự. catch Được sử dụng trong xử lý ngoại lệ. class Dùng để khai báo lớp. const Khai báo biến theo sau là biến hằng continue Được dùng trong vòng lặp để bắt đầu một vòng lặp mới. default Được sử dụng trong lệnh switch. do Được sử dụng trong vòng lặp điều kiện sau.
- Từ khóa (3) Từ khóa Ý nghĩa double Kiểu dữ liệu số thực. else Khả năng lựa chọn thứ 2 trong câu lệnh If. enum extends Chỉ rằng một lớp được kế thừa từ một lớp khác. false Giá trị logic. final Dùng để khai báo hằng số, phương thức không thể ghi đè, hoặc lớp không thể kế thừa. finally Phần cuối của khối xử lý ngoại lệ. float Kiểu số thực. for Câu lệnh lặp. goto Nhảy tới dòng lệnh bất kì đã được đặt nhãn if Câu lệnh lựa chọn. implements Chỉ rằng một lớp triển khai từ một giao diện. import Khai báo sử dụng thư viện.
- Từ khóa (3) Từ khóa Ý nghĩa instanceof Kiểm tra một đối tượng có phải là một thể hiện của một lớp hay không. int Kiểu số nguyên. interface sử dụng để khai báo giao diện. long Kiểu số nguyên. native Khai báo phương thức được viết bằng ngôn ngữ C++. new Tạo một đối tượng mới. null Một đối tượng không tồn tại. package Dùng để khai báo một gói. private Đặc tả truy xuất. public Đặc tả truy xuất. protected Đặc tả truy xuất. return Trả giá trị về short Kiểu số nguyên.
- Từ khóa (4) Từ khóa Ý nghĩa static Dùng để khai báo biến, thuộc tính tĩnh. strictfp super Truy xuất đến lớp cha. switch Lệnh lựa chọn. synchronized Một phương thức độc quyền truy xuất trên một đối tượng. this Ám chỉ chính lớp đó. throw Ném ra ngoại lệ. throws Khai báo phương thức ném ra ngoại lệ. transient true Giá trị logic. try Sử dụng để bắt ngoại lệ. volatile Giá trị của biến có thể được thay đổi vài lần không ghi vào thanh ghi void Dùng để khai báo một phương thức không trả về giá trị. while Dùng trong cấu trúc lặp.
- Từ khóa (5) STT Loại Từ khóa 1 Kiểu dữ liệu cơ bản byte, short, int , long, float, double, char, boolean 2 Phát biểu lặp do, while, for, break, continue 3 Phát biểu rẽ nhánh if, else, switch, case, default, break 4 Đặc tính của một phương private, protected, public, final, static, thức abstract, synchronized, volatile,strictfp 5 Hằng true, false, null 6 Liên quan tới phương thức return, void 7 Liên quan tới gói package, import 8 Liên quan tới đối tượng new, extends, implements, class, instance of, this super
- Kiểu dữ liệu Mỗi biến phải có 1 kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu xác định miền giá trị cho biến
- Kiểu dữ liệu nguyên thủy là các dữ liệu được xác định trong ngôn ngữ
- Ví dụ Ta cần dùng các ký tự đặc tả để xem xét kiểu dữ liệu: i, 1, /, L, f, F, d, D (thường dùng L thay cho /) 178 int (default) 45.67 double (default) 178L long 44.67f float 11.19e8 double (default) ‘h’ character Vấn đề số vượt quá ngưỡng Hiển thị số lớn
- Kiểu dữ liệu dẫn xuất Tham chiếu tới một giá trị hay là tập hợp các giá trị mà biến khai báo. Các kiểu dữ liệu dẫn xuất:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập trình nâng cao với Java
170 p | 100 | 14
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Giới thiệu môn học - Trần Quốc Long
16 p | 79 | 7
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Phát triển chương trình - Trần Quốc Long
38 p | 79 | 6
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Hàm - Trần Quốc Long
34 p | 63 | 6
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Hoạt hình, tách file - Trần Quốc Long
28 p | 66 | 6
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Bài 7 - Lý Anh Tuấn
33 p | 68 | 5
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Tìm kiếm và đếm - Trần Quốc Long
54 p | 72 | 5
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 3: Mảng
48 p | 67 | 5
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Hướng đối tượng - Nguyễn Thị Tú Mi
117 p | 65 | 5
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Bài 6 - Lý Anh Tuấn
28 p | 48 | 4
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Cải tiến và tối ưu hóa - Trần Quốc Long
13 p | 54 | 4
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Ôn tập - Trần Quốc Long
18 p | 69 | 4
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 0: Giới thiệu môn học
6 p | 81 | 4
-
Bài giảng Lập trình nâng cao: Bài 0 - Hoàng Thị Điệp
7 p | 86 | 3
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 0: Giới thiệu môn học, Warm up Game over
16 p | 5 | 1
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 1: Simple Calculator (Ôn tập)
18 p | 9 | 1
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 2: Game Guess it (Hàm)
34 p | 6 | 1
-
Bài giảng Lập trình nâng cao - Chương 3: Game Hangman (Phát triển chương trình)
38 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn