YOMEDIA
Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.NET: Bài 2 - ThS. Trần Bá Nhiệm
Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:12
39
lượt xem
4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nội dung của bài giảng bài 2 gồm có: Phát biểu if, phát biểu switch, phát biểu lặp, phát biểu while, phát biểu do...while, phát biểu for, phát biểu foreach, phát biểu break và continue, kiểu dữ liệu Mảng,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.NET: Bài 2 - ThS. Trần Bá Nhiệm
- Lập trình trên Windows
với Microsoft® .NET
Giảng viên: ThS. Trần Bá Nhiệm
- Phát biểu If
Cú pháp:
if ( )
{
//Các câu lệnh …
}
[ else
{
//Các câu lệnh …
}]
phải có giá trị kiểu Boolean (đúng hoặc sai, tức true
hoặc false)
- Phát biểu switch
Cú pháp:
switch( )
{
case :
//Các câu lệnh 1…
break;
case :
//Các câu lệnh 2…
break;
default:
//Các câu lệnh default…
break;
}
- Phát biểu lặp
Thực hiện một số lệnh nào đó trong thân vòng lặp
với một số lần xác định hoặc khi một biểu thức đánh
giá điều kiện còn cho giá trị đúng (true)
Các loại phát biểu lặp gồm:
while
do .. while
for
foreach
- Phát biểu while
Cú pháp:
while ()
{ Kiểm tra điều kiện
trước
//các phát biểu
}
Ý nghĩa: Thực hiện lặp các phát biểu trong
thân vòng lặp trong khi mà còn cho kết quả đúng
- Phát biểu do .. while
Cú pháp:
do
{ Kiểm tra điều kiện
sau
//các phát biểu
} while ()
Ý nghĩa: Thực hiện lặp các phát biểu trong
thân vòng lặp trong khi mà còn cho kết quả đúng
- Phát biểu for
Cú pháp:
for ( = ; ; )
{
//các phát biểu
}
Ý nghĩa: gán =
kiểm tra đúng thì thực
hiện các phát biểu, tăng/giảm biến, quay lại
kiểm tra
- Phát biểu foreach
Cú pháp:
foreach ( in )
{
//các phát biểu
}
Ý nghĩa: duyệt qua tất cả các phần tử trong
và thực hiện
các phát biểu
- Phát biểu break và continue
break – ngắt ngang vòng lặp bất kỳ lúc nào
continue – bỏ qua lần duyệt hiện tại và bắt
đầu với lần kế tiếp
Có thể được dùng trong bất kỳ loại vòng lặp
nào
- Kiểu dữ liệu Mảng
Một tập hợp các giá trị có cùng kiểu dữ liệu
Cú pháp khai báo:
DataType[số lượng phần tử] ArrayName;
int[6] array1;
Truy xuất: []
- Kiểu dữ liệu Cấu trúc
Các kiểu dữ liệu người
dùng tự định nghĩa …
struct structEx
{
Chứa các thành phần có public int strIntDataMember;
thể có kiểu dữ liệu khác private string
strStrDataMember;
nhau
public void structMethod1()
{
Có thể định nghĩa //các phát biểu
phương thức bên trong }
}
…
Không thể thừa kế
- Kiểu dữ liệu liệt kê (Enumerator)
public class Holiday
{
public enum WeekDays
{
Monday,
Tuesday,
Wednesday,
Thursday,
Friday
}
public void GetWeekDays (String EmpName, WeekDays DayOff)
{
//Process WeekDays
}
static void Main()
{
Holiday myHoliday = new Holiday();
myHoliday.GetWeekDays (“Richie”,
Holiday.WeekDays.Wednesday);
}
}
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...