intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình WebForm: Quản lý trạng thái - ThS. Nguyễn Hà Giang

Chia sẻ: Nhân Chi Sơ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:59

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản lý trạng thái. Nội dung chính trong bài này gồm: Đối tượng request – response; quản lý trạng thái: View state, session state, cookie, application state; query string, cross-page postback. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình WebForm: Quản lý trạng thái - ThS. Nguyễn Hà Giang

  1. Quản lý trạng thái  Nguyễn Hà Giang Nguyen Ha Giang
  2. Nội dung 2  Đối tượng Request ­ Response  Quản lý trạng thái  View state  Session state  Cookie  Application state   Query string  Cross­page Postback Nguyen Ha Giang
  3. Request­Response 3 Nguyen Ha Giang
  4. Đối tượng Request 4  Request là một thể hiện của lớp HttpRequest, Browser  dùng Request object để gửi thông tin cần thiết tới  Server  Dùng để đọc thông tin từ client gửi lên (header, query  string, cookies, …) Nguyen Ha Giang
  5. Đối tượng Request 5  RequestType: trả về phương thức truyền dữ liệu từ  client đến server gồm 2 phương thức POST và GET  Request.Form(“đối tượng cần đọc”): đọc giá trị phần  tử gởi theo POST  Request.QueryString(“đối tượng cần đọc”): đọc giá trị  của một phần tử được gởi theo phương thức GET Nguyen Ha Giang
  6. Request ­ POST 6  Có giao diện Nguyen Ha Giang
  7. Request ­ POST 7 Nguyen Ha Giang
  8. Request ­ POST 8  Lấy giá trị của UserName và Password trên form Nguyen Ha Giang
  9. Request ­ GET 9  Lấy dữ liệu từ form  Nếu không có giá trị thì trả về là null  Nguyen Ha Giang
  10. Request ­ GET 10 Nguyen Ha Giang
  11. Request ­ GET 11  Tại Server, CheckUser.aspx lấy giá trị của UserName và  Password Nguyen Ha Giang
  12. Request ­ GET 12  Ví dụ  Tại ReadNews.aspx muốn lấy giá catID and NewsID,  sử dụng cú pháp Nguyen Ha Giang
  13. Đối tượng Response 13  Đối tượng gởi nội dung bất kỳ về cho trình duyệt  Phương thức:  Response.Write() dùng để gửi giá trị biểu  thức truyền vào cho phía trình duyệt.  Response.Redirect(“địa chỉ URL”): Chuyển tới một trang  khác. Nguyen Ha Giang
  14. Đối tượng Response 14  Các phương thức  Response.Clear(): xóa vùng tạm  Response.Flush(): dùng đưa dữ liệu còn trong bộ đệm  phía server về cho trình duyệt  Response.End(): kết thúc tiến trình xử lý trên Server và  đẩy dữ liệu tới client. Nguyen Ha Giang
  15. Đối tượng Response 15  Thuộc tính:  Buffer: có hai giá trị quy định cách truyền tải dữ liệu  True: hoàn tất công việc và gởi 1 lần  False: thực hiện xong đến đâu thì gởi đến đó. Nguyen Ha Giang
  16. Đối tượng Server 16  Cung cấp các thông tin của server cho ứng dụng, bao  gồm các phương thức, mã hóa, chuyển trang, lấy mã  lỗi.  Các thuộc tính:  MachineName: tên server  ScriptTimeout: thiết lập thời gian xử lý tối đa cho một  file. Nguyen Ha Giang
  17. Đối tượng Server 17  Các phương thức  MapPath(“URL”): ánh xạ đường dẫn ảo thành đường  dẫn vật lý cho tập tin trên server.  Cú pháp Server.MapPath(path)  Path là chuỗi thực hiện đường dẫn tương đối của tập tin  trên ứng dụng web.  Phương thức sẽ trả về chuỗi hiện thực đường dẫn vật lý  của tập tin đó  Nguyen Ha Giang
  18. Đối tượng Server 18  Transfer: gửi tất cả thông tin mà server đang xử lý ở  trang hiện hành sang trang khác Server.Transfer(path)  Trong đó tham số path là đường dẫn tập tin aspx cần  chuyển  Lưu ý:  Kí hiệu “~” chỉ đến đường dẫn tương đối  Kí hiệu “..” chỉ đến đường dẫn tuyệt đối  Server.Transfer khác v ới Reponse.Redirect Nguyen Ha Giang
  19. Đối tượng Server 19  HtmlDecode(str): dùng để mã hóa thẻ HTML thành  chuỗi  Ví d source: The image tag: <img> Web browser output: The image tag: Nguyen Ha Giang
  20. Đối tượng Server 20  HtmlEncode(str): dùng để giải mã thẻ HTML  Ví dụ: Str = “m>10” Str = Server.HtmlDecode(str); // kết quả m>10 Nguyen Ha Giang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1