Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
lượt xem 4
download
Bài giảng "Lập và phân tích dự án" Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: một số khái niệm lãi tức; lãi suất; công thức giá trị tương đương của dòng tiền. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 2 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
- Chương 2 Nội dung GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ MỘT SỐ KHÁI NIỆM Gv: ThS.Hàng Lê Cẩm Phương LÃI SUẤT LOGO CÔNG THỨC GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA DÒNG TIỀN VÍ DỤ Khoa Quản Lý Công Nghiệp 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM v Lãi tức (Interest): là lượng tiền tăng lên từ số vốn v Lãi tức đơn (Single Interest): chỉ tính theo vốn gốc ban đầu mà không xét đến phần lãi tức tích lũy, phát sinh do tiền lãi của những thời đoạn gốc đem đầu tư đến số vốn tích lũy cuối cùng. trước. Lãi tức = Tổng vốn tích lũy – Vốn đầu tư ban đầu Lãi tức đơn = Vốn đầu tư ban đầu x Lãi suất đơn x Số thời đoạn i = P.S.N v Lãi suất (Interest Rate): biểu thị phần trăm của lãi Trong đó P : số vốn cho vay (đầu tư) tức đối với số vốn ban đầu trên 1 đơn vị thời gian. S : lãi suất đơn Lãi suất = (Tiền lãi/ Vốn gốc) x 100% N : số thời đoạn trước khi thanh toán (rút vốn) v Lãi tức ghép (Compound Interest): lãi tức tại mỗi thời đoạn được tính theo vốn gốc và tổng tiền lãi tích lũy được trong các thời đoạn trước đó => với lãi suất ghép là i%, số thời đoạn là N, P là vốn gốc: Tổng vốn lẫn lãi sau N thời đoạn là: P(1+i)N CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2. LÃI SUẤT 2. LÃI SUẤT Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Ø Cách phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực: LÃI SUẤT v Khi thời đoạn phát biểu lãi = thời đoạn ghép lãi ⇒ lãi suất thực. v Khi thời đoạn phát biểu lãi ≠ thời đoạn ghép lãi ⇒ lãi suất Danh nghĩa LÃI SUẤT LÃI SUẤT v Lãi suất phát biểu không có xác định thời đoạn ghép lãi à DANH NGHĨA THỰC lãi suất thực v Lãi suất thực hoặc danh nghĩa được ghi kèm theo mức lãi suất phát biểu 2. LÃI SUẤT 2. LÃI SUẤT Ø Tính lãi suất thực: v Chuyển từ lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực v Chuyển lãi suất thực theo những thời đoạn khác nhau i2 = (1+i1)m – 1 Tính lãi suất danh nghĩa cho thời đoạn bằng thời Trong đó, đoạn ghép lãi i1 : lãi suất thực có thời đoạn ngắn (Vd: tháng) à Khi thời đoạn của lãi suất danh nghĩa bằng thời đoạn i2 : lãi suất thực có thời đoạn dài hơn (VD: năm) ghép lãi thì lãi suất danh nghĩa đó cũng chính là lãi m:số thời đoạn ngắn trong thời đoạn dài (Vd: m = 12) suất thực. Ví dụ: cho lãi suất 12%/ năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi Ví dụ: Lãi suất 12% năm, ghép lãi theo quý suất thực sau 5 năm? i5 = (1+ 0.12)5 – 1 = 0.7623 à 3%/ quý cũng là lãi suất thực theo quý. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2. LÃI SUẤT 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ a. Khái niệm về biểu đồ dòng tiền tệ v Tính lãi suất thực trong 1 thời kỳ tính toán theo lãi suất v Dòng tiền tệ của dự án (Cash Flow – CF): các khoản thu và chi danh nghĩa v Quy ước, các khoản thu/ chi đều xảy ra tại cuối mỗi thời đoạn. i = (1 + r/m1)m2 – 1 F2 Trong đó, F1 A2 i : lãi suất thực trong 1 thời đoạn tính toán 0 2 3 4 5 r : lãi suất danh nghĩa trong thời đoạn phát biểu 1 6 7 8 9 10 …n m1 : số thời đoạn ghép lãi trong 1 thời đoạn phát biểu m2 : số thời đoạn ghép lãi trong 1 thời đoạn tính toán A1 P i% Ví dụ: Lãi suất 12%/ năm, ghép lãi theo quý, tính lãi suất thực của 1 năm, nửa năm? Ở mỗi thời đoạn: Dòng tiền tệ ròng = Khoản thu – Khoản chi Lãi suất thực của 1 năm: i = (1 + 12%/4)4 – 1 = 12,55% Lãi suất thực của nửa năm: i = (1 + 12%/4)2– 1 = 6,09% 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ b. Các ký hiệu trên biểu đồ dòng tiền tệ c. Tính chất ↑: dòng tiền tệ dương, thu nhập v Tính cộng: các dòng tiền tệ tại cùng một thời điểm ↓: dòng tiền tệ âm, chi phí có thể cộng/ trừ với nhau để có dòng tiền tệ “tương P (Present Value): giá trị hiện tại, quy ước tại 1 điểm mốc nào đó đương” tại thời điểm đó. (thường ở cuối năm 0, đầu năm 1 của dự án) F (Future): giá trị tương lai tại 1 điểm mốc quy ước nào đó (khác điểm 0). A (Annual/Uniform value): chuỗi các dòng tiền tệ có giá trị bằng nhau, đặt cuối và liên tục theo một số thời đoạn n (Number): số thời đoạn (Ví dụ: năm, tháng, quý, …) i% (Interest): lãi suất hay suất chiết tính (Discount Rate). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ d. Các công thức tính giá trị tương đương cho các v Dòng tiền tệ phân phối đều dòng tiền tệ đơn và theo thời gian P F v Dòng tiền tệ đơn A F P 0 1 2 3 4 5 n i% 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …n Cho A tìm F Lưu ý: Với các biểu thức trên: Cho P tìm F i% F = A (F/A, i%, n) • Giá trị P phải đặt trước giá trị F = P(F/ P, i%, n) Cho F tìm A A = F (A/F, i%, n) đầu tiên của chuỗi A 1 thời Hệ số – Giá trị – Lũy tích đơn: (F/P, i%, n) = (1 + i)n đoạn. Cho A tìm P Cho F tìm P P = A (P/A, i%, n) • Giá trị F phải đặt trùng với giá trị P = F(P/ F, i%, n) Cho P tìm A cuối cùng của chuỗi A. Hệ số – Giá trị – Hiện tại đơn: (P/F, i%, n) = 1/(1 + i)n A = P (A/P, i%, n) 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ v Dòng tiền tệ liên tục đều vô hạn v Các ví dụ P Ví dụ (Cho P tìm F): 1 người gởi tiết kiệm 600.000Đ, sau đó 2 quý gởi thêm 300.000Đ, sau 5 quý gởi thêm 400.000Đ. Vậy A sau 10 quý, anh ta sẽ được tổng cộng bao nhiêu tiền nếu lãi suất là 5% quý? 0 1 2 3 4 5 n ∞ i% F=? Giải Cho P tìm A 0 2 3 5 10 Quyù A = P*i% Cho A tìm P 300.000 Ñ 400.000 Ñ P = A/ i% 600.000 Ñ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ Ví dụ: 1 người vay 50 triệu Đ để mua tài sản và sẽ trả nợ theo e. Công thức tính giá trị tương đương cho các phương thức: trả đều đặn 15 lần theo từng quý, kể từ cuối quý dòng tiền tệ phân bố không đều thứ 3. Lãi suất theo quý là 5%. Hỏi giá trị 1 lần trả là bao nhiêu? v Dòng tiền tệ Gradient đều A=? Giải P 5G 0 1 2 3 4 5 14 15 16 17 4G G 3G G 2G G i = 5% 1G G P = 50 trieäu Ñ F2 = P2 G 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 …n F2 = P(F/P, 5%, 2) = 50.000.000(1,1025) = 55.125.000 i% A = P2(A/P, 5%, 15) = 55.125.000(0,0963)= 5.308.537,5 Hình: Bieåu ñoà doøng tieàn teä chuoãi Gradient ñeàu 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ v Dòng tiền tệ Gradient đều e. Công thức tính giá trị tương đương cho các Ghi chú: Giá trị CF ở thời đoạn sau sẽ lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giá trị dòng tiền tệ phân bố không đều (tt) CF của thời đoạn trước 1 khoảng bằng nhau và bằng G. Giá trị G đầu tiên ở cuối thời đoạn 2. Khi đó, chuỗi dòng tiền tệ được gọi là Chuỗi v Dòng tiền tệ hình học Gradient đều dương (hoặc đều âm). F6 F6 = F5 x (1+j%) Cho G tìm F P F5 F5 = F4 x (1+j%) F = G (F/G, i%, n) F4 F4 = F3 x (1+j%) Cho G tìm P F2 F3 F3 = F2 x (1+j%) F2 = F1 x (1+j%) F1 P = G (P/G, i%, n) F1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 …n Cho G tìm A I% A = G (A/G, i%, n) Hình: Bieåu ñoà chuoãi doøng tieàn teä hình hoïc CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ v Dòng tiền tệ hình học v Ví dụ: Người ta ước lượng chi phí vận hành cho 1 thiết bị là 4 Khi các khoản thu – chi tăng (giảm) sau mỗi thời đoạn triệu Đ trong năm đầu, sau đó tăng đều đặn 0,5 triệu Đ hàng năm theo 1 tỷ lệ phần trăm không đổi (j%) đối với giá trị ở cho đến cuối thời kỳ làm việc 10 năm của thiết bị. Nếu giá sử dụng thời đoạn trước. vốn của Công ty là 15% năm thì giá trị tương đương hàng năm của chi phí vận hành là bao nhiêu? • Nếu i% ≠ j%: Giải P = F1[1 – (P/F, i%, n) (F/P, j%, n)] / (i – j) 0 1 2 3 4 8 9 10 Naêm F = F1[F/P, i%, n) – (F/P, j%, n)] / (i – j) 4 trieäu Ñ 4,5 trieäu Ñ 5 trieäu Ñ • Nếu i% = j%: 5,5 trieäu Ñ 7,5 trieäu Ñ 8 trieäu Ñ 8,5 trieäu Ñ P = F1n (P/F, i%, 1) F = F1n (F/P, i%, n – 1) Tách chi phí vận hành thành 2 thành phần: chuỗi phân bố đều với A1 = 4 triệu Đ và chuỗi Gradient với G = 0,5 triệu Đ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ 3. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ v Ví dụ (Chuỗi hình học): Giải bài toán ở Ví dụ trên với mức tăng v Ví dụ 2 – 9 chi phí vận hành hàng năm là 6% của chi phí vận hành ở năm v Ví dụ 2 - 10 trước. Giải Chi phí vận hành có dạng chuỗi hình học với i = 15% và j = 6% A1 [( F / P, i %, n) − ( F / P, j %, n)] A1 [( F / P, 15%,10) − ( F / P, 6%,10)] F= = i− j 0,15 − 0,06 4.000.000 (4,0456 − 1,7908) 4.000.000 (2,2548) 9.019.200 F= = = 0,09 0,09 0,09 = 100.213.333 à A = F(A/F,15%,10)= 100.213.000 (0,0493) = 4.940.500,9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 3 - Lê Hoàng Cẩm Phương
24 p | 169 | 39
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 6 - Lê Hoàng Cẩm Phương
16 p | 234 | 32
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 8 - Lê Hoàng Cẩm Phương
12 p | 143 | 26
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 4 - Lê Hoàng Cẩm Phương
11 p | 147 | 26
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án đầu tư: Chương 1 - ThS. Hà Văn Hiệp
13 p | 134 | 16
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Phần bài tập - ThS. Hà Văn Hiệp
55 p | 127 | 13
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 3 - ThS. Hà Văn Hiệp
22 p | 123 | 9
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 4 - ThS. Hà Văn Hiệp
20 p | 85 | 8
-
Bài giảng lập và phân tích dự án: Chương 5 - Lê Đức Anh
28 p | 29 | 7
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 3 - Lê Đức Anh
18 p | 37 | 7
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 5 - ThS. Hà Văn Hiệp
22 p | 98 | 7
-
Bài giảng Lập và phân tích dự đầu tư: Chương 6 - ThS. Lê Hải Quân
28 p | 35 | 5
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 7 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
10 p | 6 | 4
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 4 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
8 p | 5 | 3
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 5 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
6 p | 4 | 3
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 6 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
9 p | 4 | 3
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Chương 8 - ThS. Hàng Lê Cẩm Phương
23 p | 4 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn