intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật chứng khoán 70 - 2006 - Nghị định số 14/NĐ/2007

Chia sẻ: Bfgh Bfgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

118
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luật chứng khoán 70 - 2006 - Nghị định số 14/NĐ/2007 nêu luật chứng khoán gồm 11 chương với 136 điều, Nghị định 14 gồm 6 chương, 31 điều, hướng dẫn chi tiết về một số điều, phạm vi điều chỉnh luật chứng khoán và phạm vi điều chỉnh Nghị định 14.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật chứng khoán 70 - 2006 - Nghị định số 14/NĐ/2007

  1. Luật CK số 70 - 2006 Nghị định số 14/NĐ/2007
  2. Luật CK: 11 chương, 136 điều • Chương 1. Qui định chung • Chương 2. Chào bán CK • Chương 3. Cty đại chúng • Chương 4. Thị trường GD CK • Chương 5. ĐK, LK, BT-TT • Chương 6. Cty CK, Cty qlq • Chương 7. Quỹ ĐTCK, Cty đầu tư CK, NHGS • Chương 8. CBTT 
  3. Luật CK: 11 chương, 136 điều • Chương 9. Thanh tra và xử lý vi phạm • Chương 10. Giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo và bồi thường thiệt hại • Chương 11. Điều khoản thi hành
  4. NĐ 14: 6 chương , 31 điều Hướng dẫn chi tiết một số điều • Chương 1. Qui định chung • Chương 2. Chào bán CK • Chương 3. Niêm yết • Chương 4. Cty CK, Cty qlq • Chương 5. Cty đầu tư CK • Chương 6. Điều khoản thi hành
  5. Phạm vi điều chỉnh của Luật CK • Hoạt động chào bán CK • Niêm yết • Giao dịch • Kinh doanh • Đầu tư • Dịch vụ
  6. Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 14 • Chào bán chứng khoán ra công chúng • Niêm yết • Công ty chứng khoán • Công ty quản lý quỹ • Công ty đầu tư chứng khoán
  7. Đối tượng áp dụng • Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài đầu tư CK và hoạt động trên TTCK • Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động CK và TTCK
  8. Nguyên tắc hoạt động • Tôn trọng quyền tự do mua, bán, KD và dịch vụ CK của tổ chức, cá nhân • Công bằng, công khai, minh bạch • Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư • Tự chịu trách nhiệm về rủi ro • Tuân thủ quy định của pháp luật
  9. Thuật ngữ CK là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích của người SH đối với TS/phần vốn của TCPH: a) CP, TP, CCQ b) Quyền mua CP, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, HĐ tương lai, nhóm CK/chỉ số CK CP là CK xác nhận quyền và lợi ích của người SH đ/v một phần vốn CP của TCPH • TP là CK xác nhận quyền và lợi ích của người SH đối với một phần vốn nợ của TCPH 
  10. Thuật ngữ • CCQ - xác nhận quyền SH của NĐT đ/v vốn góp QĐC • Quyền mua CP là CK do Cty CP p/h kèm theo đợt PH CP bổ sung => cho CĐ hiện hữu quyền mua CP mới • Chứng quyền là CK được PH cùng với PH TP hoặc CP ưu đãi, cho người SHCK quyền mua CP phổ thông theo giá xác định • Quyền chọn mua, quyền chọn bán là quyền được ghi trong HĐ cho người mua lựa chọn quyền mua hoặc quyền bán số lượng CK xác định trước với mức giá xác định • HĐ tương lai là cam kết mua hoặc bán CK, nhóm CK hoặc chỉ số CK với số lượng và mức giá nhất định vào ngày xác định trước trong tương lai
  11. Thuật ngữ • Cổ đông lớn - CĐ SH > 5% số CP có quyền biểu quyết • NĐT là tổ chức, cá nhân VN và tổ chức, cá nhân nn • NĐT chuyên nghiệp là NHTM, Cty tài chính, Cty cho thuê tài chính, TCKD bảo hiểm, TCKDCK • Chào bán CK ra CC là việc chào bán CK: • a) Qua phương tiện TTĐC, kể cả Internet; hoặc • b) Chào bán CK cho > 100 NĐT, trừ NĐT chuyên nghiệp; hoặc • c) Chào bán cho một số lượng NĐT không xác định
  12. Thuật ngữ • TCPH là tổ chức PH CK ra công chúng • Tổ chức BLPH là Cty CK được BLPHCK và NHTM được chấp thuận BLPH trái phiếu • BCB là tài liệu hoặc dữ liệu điện tử công khai TTin chính xác, trung thực, khách quan lq đến chào bán, NY • NY CK việc đưa CK đủ điều kiện vào GD tại SGD/TTGDCK
  13. Thuật ngữ • Thị trường GDCK là địa điểm hoặc hình thức trao đổi TTin để tập hợp lệnh mua, bán và GD CK • LKCK là việc nhận gửi, bảo quản, chuyển giao CK, giúp KH thực hiện các quyền • ĐKCK là việc ghi nhận quyền SH và các quyền khác của người SH • TTin nội bộ là TTin lq đến Cty ĐC/QĐC chưa được công bố, nếu công bố => ảnh hưởng lớn đến giá CK đó 
  14. Thuật ngữ * Người biết TTin nội bộ là: • TV HĐQT, BKS, GĐ (TGĐ), PGĐ/PTGĐ Cty ĐC, TV BĐDQ ĐC • CĐ lớn • Người kiểm toán BCTC Cty ĐC, QĐC • Người tiếp cận được TTin nội bộ • Cty CK, Cty qlq và người HNCK • Tổ chức, cá nhân có quan hệ hợp tác KD, c/cấp d/vụ với Cty ĐC, QĐC và nhân viên tổ chức đó; • Tổ chức, cá nhân có TTin nội bộ
  15. Người có liên quan • Cha, cha nuôi, mẹ, mẹ nuôi, vợ, chồng, con, con nuôi, anh, chị em ruột của cá nhân • Tổ chức có cá nhân là nhân viên, GĐ/TGĐ/Chủ sở hữu > 10% cổ phiếu lưu hành có quyền biểu quyết • TV HĐQT, TV Ban kiểm soát, GĐ/TGĐ, PGĐ/PTGĐ và chức danh quản lý khác 
  16. Người có liên quan • Người trực tiếp, gián tiếp kiểm soát hoặc bị kiểm soát hoặc những người chịu chung một sự kiểm soát • Công ty mẹ, công ty con • Quan hệ HĐ trong đó một người là đại diện cho người kia
  17. Thuật ngữ • Bản sao hợp lệ là bản sao được công chứng, chứng thực • Hồ sơ hợp lệ là có đủ giấy tờ, nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định pháp luật.
  18. Các hành vi bị cấm • Gian lận, lừa đảo, tạo dựng TTin sai sự thật/bỏ sót TTin gây hiểu nhầm ảnh hưởng đến chào bán CK ra công chúng, NY, GD, KD, đầu tư CK, dịch vụ về CK và TTCK • CBTT sai lệch nhằm lôi kéo, xúi giục mua, bán CK hoặc CBTT không kịp thời, không đầy đủ tác động lớn đến giá CK 
  19. Các hành vi bị cấm • Sử dụng TTin nội bộ để mua, bán CK, tiết lộ, c/cấp TTin nội bộ hoặc tư vấn mua, bán CK • Thông đồng mua, bán CK tạo cung, cầu giả tạo • GDCK bằng cách cấu kết, lôi kéo liên tục mua/ bán thao túng giá CK
  20. Chào bán CK ra công chúng • Hình thức chào bán • Điều kiện chào bán • Đăng ký chào bán • Hồ sơ đăng ký chào bán • Bản cáo bạch • Báo cáo tài chính • Thông tin trước khi chào bán Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký chào bán • Hiệu lực đăng ký chào bán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0