intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

173
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa vào bài Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ giúp học sinh bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây thú vị cho người đọc, người nghe.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng

  1. LTVC LỚP 5
  2. I. Nhận xét Đọc câu dưới đây: Hổ mang bò lên núi. 1.Có thể hiểu câu trên theo những cách nào?
  3. Hổ mang bò lên núi. (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi Hổ mang bò lên núi (Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi
  4. 1.Đọc câu dưới đây : Hổ mang bò lên núi. 2.Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như vậy?
  5. Đọc câu dưới đây : Hổ mang bò lên núi. Vì người viết đã sử dụng từ đồng âm cố ý tạo ra 2 cách hiểu. Cụ thể: + Các tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm với danh từ hổ (con hổ) và động từ mang + Động từ bò (trườn) đồng âm với danh từ bò (con bò) kl
  6. II. Ghi nhớ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
  7. II. Ghi nhớ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, III. Luyện tập người nghe.
  8. Luyện từ và câu III. Luyện tập Bài 1/T60: C¸c c ©u c h¬i c h÷ Ng hÜa c ña tõ ®ång ©m a. Ruåi ®Ëu m©m + Đậu (1) là dừng ở chỗ nhất định; đậu (2) Nhóm 1, x«i ®Ëu. trong xôi đậu là đậu để ăn. 5,9 KiÕn bß ®Üa Bò (1) là hoạt động của con kiến; bò (2) bò là thÞt bß. danh từ con bò. Nhóm 2, b. Mé t nghÒ cho Chín(1) có nghĩa là tinh thông, giỏi.Chín(2)là số 6, chÝn cßn h¬n 9 Nhóm 3, chÝn nghÒ . Bác (1): là xưng hô;bác (2): là làm chín thức ăn c 7 B¸c b¸c trøng, t«i Tôi (1): là xưng hô;tôi (2): là hoạt động Nhóm 4, t«i v«i. Đá (1), (3): là khoáng vật là vật liệu d8 Con ngùa ®¸ con Đá (2), (4): là hoạt động đưa chân và hất mạnh. ngùa ®¸, con ngùa ®¸ kh«ng
  9. Luyện từ và câu III. Luyện tập Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1. M: - Mẹ em rán đậu. - Thuyền đậu san sát trên bến sông.
  10. 1. Điền vào chỗ trống nghĩa của 3 từ ga đồng âm a) Từ ga thứ nhất:Nơi hành khách lên xuống tàu xe. .................. b) Từ ga thứ 2:Tên một loại khí để đốt. ...................... c) Từ ga thứ 3:.................................. i để trải Tên đồ dùng bằng vả giường
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Hoàn thành bài tập 2. Học thuộc lòng ghi nhớ và lấy 5 ví dụ 3. Nghiên cứu trước bài LTVC : Từ nhiều nghĩa
  12. Chúc mừng bạn Lớp hãy thưởng cho bạn một tràng pháo tay
  13. Bạn hãy cố gắng thêm nhé!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2