intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Chương 4 - ThS. Võ Văn Định

Chia sẻ: Trần Quốc Bảo | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:87

120
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 "Khảo sát tính ổn định của hệ thống" thuộc bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động giới thiệu đến các bạn những nội dung về khái niệm về ổn định, tiêu chuẩn ổn định đại số, phương pháp quỷ đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định tần số,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Chương 4 - ThS. Võ Văn Định

  1. BÀ I GIANG ̉ LÝ  THIẾ T ĐIỀ U KHIÊN T ̉ Ự ĐÔNG ̣ ̣ Thac sĩ ̣   VÕ VĂN ĐINH NĂM 2009
  2. CHƯƠNG 4: KHAO SA ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́T TÍNH ÔN ĐINH CUA HÊ  THỐNG ̣ 4.1 Khái niêm vê ̉ ̣ ̀ ôn đinh ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 Tiêu chuân ôn đinh đai số 4.3 Phương pháp quy đao nghiêm sô ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ 4.4 Tiêu chuân ôn đinh tâ ̀n số
  3. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̣ 4.1.1 Đinh nghi ̃a ̣ Hê thô ́ng được goi la ̣ ̀ ở trang tha ̣ ̉ ̣ ́i ôn đinh, nê ́u với tín  ̣ hiêu va ̣ ̣ ̀o bi chăn thi ̀ đáp ứng cua hê thô ̉ ̣ ̣ ̣ ́ng cũng bi chăn  (Bounded Input Bounded Output = BIBO) ̉ hê ̣ thống  ĐKTĐ  là  hê ̣ thống  phai  Yêu  cầu  đầu  tiên  cua  ̉ giữ được trang tha ̣ ̉ ̣ ̣ ́i ôn đinh khi chiu ta ̣ ̉ ́n hiêu  ́c đông cua ti ̣ ̣ ̉ vào và chiu anh h ưởng cua nhiê ̉ ̣ ̃u lên hê thống. ̣ Hê phi tuyê ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́n có thê ôn đinh trng pham vi hep khi đô lêch ban  ̉ ̀ không ôn đinh trong pham vi rông nê đầu nho va ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́u đô lêch  ban đầu là lớn.
  4. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̣ 4.1.1 Đinh nghi ̃a Đối với hê tuyê ̣ ̣ ́nh cua qua ́n tính đăc ti ̉ ́ trình quá đô ̣ ̣ không phu thuôc va ̣ ̣ ́c đông ki ̀o giá tri ta ̣ ́ch thích. Tính ôn ̉ ̣ ̉ đinh cua hê tuyê ̣ ̣ ́n tính không phu thuôc va ̣ ̉ ̣ ̀ giá  ̀o thê loai va ̣ ̉ ́n hiêu va tri cua ti ̣ ̣ ̀o và trong hê tuyê ̉ ̀n tai môt  ́n tính chi tô ̣ ̣ ̣ trang tha ́i cân bằng. ̣ Phân biêt ba trang tha ̣ ́i cân bằng: ­ Biên giới ôn đinh ̉ ̣ ̉ ̣ ­ ôn đinh ̉ ̣ ­ và không ôn đinh
  5. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH c ̣ 4.1.1 Đinh nghi ̃a a b d ̉ Trên hình vẽ ta thấy nếu thay đôi nho trang tha ̉ ̣ ́i cân bằng  ̉ cua qua câ ̉ ̀u, chăn han  ̉ ̣ cho nó môt vân tô ̣ ̣ ̉ ́c nho ban đâ ̀u đu ̉ ̉ ̀u sẽ tiến tới môt  bé thì qua câ ̣ trang tha ̣ ́i cân bằng  mới  ̣ ́ a, hoăc se vi tri ̣ ̣ ̃ dao đông quanh vi tri ̣ ́ cân bằng  vi tri ̣ ́ b và  ̣ ́ d, hoăc se vi tri ̣ ̣ ̃ không về trang tha ̣ ́ c. Trong  ́i ban đầu vi tri  trường  hợp  đầu,  ta  có  vi ̣ trí  cân  bằng  ở  biên  giới  ôn  ̉ ̣ đinh,  trường  hợp  sau  là  ôn  ̉ đinh  ̣ trường  hợp  thứ  ba  là  ̉ không ôn đinh. ̣
  6. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH c ̣ 4.1.1 Đinh nghi ̃a a b d Cũng  ở vi tri ̣ ́ b và vi tri ̣ ́ d, nếu qua câ ̉ ̀u với đô lêch ban  ̣ ̣ đầu lớn thì cũng sẽ không trở vê trang tha ̉ ̣ ́i ban đầu được  ̣ thái  b  và  d  chi ̉ ôn  ­  hai  trang  ̉ đinh  ̣ trong  pham  ̣ vi  hep  ̣ mà  ̉ ̣ ̣ không ôn đinh trong pham vi rông. ̣ Trong  trường  hợp  này  viêc ̣ khao  ̉ sát  tính  ôn  ̉ đinh  ̣ được  giới  han  ̣ cho  các  hê ̣ tuyến  tính  bất  biến  theo  thời  gian.  Đó là những hê thô ̣ ́ng mô ta bẳ ̀ng phương trình vi phân  ̣ ́ hằng và có thê a tuyến tính hê sô ̉ ́p dung đ ̣ ược nguyên lý  xếp chồng.
  7. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính ̣ ̣ Môt hê thô ́ng ĐKTĐ được biêu diê ̉ ̃n bằng phương trình vi  ̣ ̉ phân dang tông qua ́t: n n 1 d c(t ) d c(t ) dc(t ) a0 a1 ... an 1 an c(t ) dt n dt n 1 dt d m r (t ) d m 1r (t ) dr (t )            b0 b1 ... bm 1 bm r (t )  (4.1 dt m 1 dt m dt Phương trình (4.1)  ứng với tín hiêu va ̣ ̣ ̀o hê thô ́ng là  r(t)  ̣ và tính hiêu ra  ̣ ̉ ̣ c(t). Hàm truyền đat cua hê thô ́ng được mô  ̉ ̀ng (4.1) có dang: ta bă ̣ m m 1 C ( s) b0 s b1 s ... bm 1 s bm B( s) G (s) n n 1    (4.2) R(s) a0 s a1 s ... a n 1 s a n A( s )
  8. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính ̣ ̉ Nghiêm cua (4.1) gô ̀m hai thành phần: c(t ) c0 (t ) cqđ (t )        (4.3) Trong đó: ̣ ̉ ­ c0(t) : là nghiêm riêng cua (4.1) co ̉ ̣ ưng cho  ́ vế phai, đăc tr quá trình xác lâp̣ ̣ tông  ­  cqđ  (t)  :  là  nghiêm  ̉ quát  cua  ̉ (4.1)  không  có  vế  phai,  ̉ ̣ ưng cho quá trình quá đô.̣ đăc tr
  9. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính ̣ Dang  ̣ đăc  nghiêm  ̣ trưng  cho  quá  trình  quá  đô ̣ trong  hê ̣ thống: n pi t cqđ (t ) i e         (4.4) i 1 ̣ ̉ Trong đó pi là nghiêm cua phương trình đăc ti ̣ ́nh: A( s) a0 s n a1s n 1 ... an 1s an 0     (4.5) ̉ ̀ nghiêm th pi  có thê la ̣ ực cũng có thê la ̉ ̀ nghiêm ph ̣ ức liên  hợp  và  được  goi  ̣ là  nghiêm  ̣ cực  cua  ̉ hê ̣ thống.  Đa  thức  mẫu số hàm truyền đat lạ ̀ A(s) bâc  ̣ n do đó hê thô ̣ ́ng có n  ̣ ực pi (Pole), i = 1, 2, …, n nghiêm c
  10. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính ̣ cua  Zero  là  nghiêm  ̉ phương  trinh  B(s)  =  0.  Tử  số  hàm  ̣ G(s) là đa thức bâc  truyền đat  ̣ m (m 
  11. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính Trong  phương  trình  (4.4)  hê ̣ số  i  là  hằng  số  phu ̣ thuôc  ̣ ̉ ̣ ̀ trang tha vào thông số cua hê va ̣ ́i ban đầu. ̣ ực pi được viết dưới dang: Nghiêm c ̣ pi i j i       (4.8) 0  Nếu  i  0     Hê không ôn đinh
  12. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính ̣ Phân biêt ba tr ường hợp phân bố cực trên măt phăng ph ̣ ̉ ức  số1. : Phần thực cua nghiêm c ̉ ̣ ực dương  i > 0 2. Phần thực cua nghiêm c ̉ ̣ ực dương bằng 0 3. Phần thực cua nghiêm c ̉ ̣ ực âm  i 
  13. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thộ ́ng tuyến tính ̉ đinh  Ôn  ̣ cua ̉ hê ̣ thống  chi ̉ phu ̣ thuôc  ̣ vào  nghiêm  ̣ cực  mà  không  phu ̣ thuôc  ̣ vào  nhiêm ̣ zero,  do  đó  mẫu  số  hàm  ̣ ̀  A(s) = 0 được goi la truyền đat la ̣ ̀ phương trình đăc ti ̣ ́nh  hay phương trình đăc tṛ ưng cua hê thô ̉ ̣ ́ng. Kế t luân: ̣ 1  –  Hê ̣ thống  ôn  ̉ đinh  ̣ nếu  tất  ca ̉ các  nghiêm  ̣ cua  ̉ phương  ̣ ́nh đều có phần thực âm: Re[pi] 
  14. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính 3  –  Hê ̣ thống  ở  biên  giới  ôn  ̉ đinh  ̣ nếu  có  dù  chi ̉ là  môt  ̣ ̣ nghiêm co ́ phần thực bằng không còn lai lạ ̀ các nghiêm  ̣ có phần thực âm (môt nghiêm hoăc môt căp nghiêm ph ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ức  liên hợp nằm trên truc ao). ̣ ̉ Vùng  ôn ̉ đinh  ̣ cua ̉ hê ̣ thống  là  nửa  trái  măt  ̣ phăng  ̉ phức  số  S.  Đáp  ứng  quá  đô ̣ có  thê ̉ do  đông  ̣ hoăc  ̣ không  dao  ̣ đông t ương ứng với nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trình đăc ti ̣ ́nh là  ̣ nghiêm ph ức hay nghiêm th ̣ ực.
  15. ̣ 4.1 KHÁI NIÊM VÊ ̉ ̣ ̀ ÔN ĐINH ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.2 Ôn đinh cua hê thô ́ng tuyến tính Tất  ca ̉ các  phương  pháp  khao ̉ sát  ôn  ̉ đinh  ̣ đều  xét  đến  phương  trình  đăc ̣ tính  (4.9)  theo  môt ̣ các  nào  đó.  Tông  ̉ quát,  ba  cách  đánh  giá  sau  đây  thường  được  dùng  đê ̉ ̉ ̣ xét ôn đinh: ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Routh ­ Hurwitz. 1­ Tiêu chuân ôn đinh đai sô ̉ ̉ ̣ 2­ Tiêu chuân ôn đinh tâ ̀n số Mikailov ­ Nyquist ­ Bode. 3­  Phương  pháp  chia  miền  ôn  ̉ đinh  ̣ và  phương  pháp  quy ̉ ̣ ̣ đao nghiêm sô ́.
  16. ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 TIÊU CHUÂN ÔN ĐINH ĐAI SỐ ̣ 4.2.1 Điều kiên câ ̀n ̣ Điều kiên câ ̉ ̣ ̀n đê hê thô ̉ ̣ ́ng ôn đinh la ̉ ́c hê sô ̀ tất ca ca ̣ ́ cua  ̉ phương trình đăc tr ̣ ưng phai kha ̉ ́c 0 và cùng dấu. Ví  dụ: hê thô ̣ ́ng có phương trình đăc tr ̣ ưng: s 3 3s 2 2 s 1 0 ̉ ̣ không ôn đinh s 4 2s 2 5s 3 0 không ôn đinh ̉ ̣ s 4 4s 3 5s 2 2s 1 0 chưa kết luân đ ̣ ược
  17. ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 TIÊU CHUÂN ÔN ĐINH ĐAI SỐ ̉ ̉ ̣ 4.2.2 Tiêu chuân ôn đinh Routh ̣ Cho hê thống có phương trình đăc tr ̣ ưng: A( s) a0 s n a1s n 1 ... an 1s an 0 ̉ ̣ Muốn xét tính ôn đinh ti ̉ ̣ ̉ ̣ ́nh ôn đinh cua hê thô ́ng thei tiêu  chuân  ̉ Routh,  trước  tiên  ta  thành  lâp  ̣ bang  ̉ Routh  theo  quy  tắc: ̉ ­ Bang Routh co ́ (n + 1) hàng. ­ Hàng 1 cua bang Routh gô ̉ ̉ ̣ ́ có chi sô ̀m các hê sô ̉ ́ chẵn. ­ Hàng 2 cua bang Routh gô ̉ ̉ ̣ ́ có chi sô ̀m các hê sô ̉ ́ lẽ. ­ Phần ở hàng  i côt  ̣ j cua bang Routh ( ̉ ̉ i > 3) được tính theo  công thức: ci 2 ,1 cij ci 2, j 1 i .ci 1, j 1 Với i ci 1,1
  18. ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 TIÊU CHUÂN ÔN ĐINH ĐAI SỐ ̉ ̉ ̣ 4.2.2 Tiêu chuân ôn đinh Routh ̉ Bang Routh: sn c11= a0 c12=a2 c13=a4 c14=a6 ­ sn­1 c21=a1 c22=a3 c23=a5 c24=a7 ­ c11 α3 = sn­2 c31=c12­ 3c22 c32=c13­ 3c23 c33=c14­ 3c24 c34=c15­ 3c25 ­ c21 c21 α4 = sn­3 c41=c22­ 4c32 c42=c23­ 4c33 c43=c24­ 4c34 c44=c25­ 4c35 ­ c31 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cn − 2,1 αn = s0 cn1=cn­2,2­ ncn­1,2 cn −1,1
  19. ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 TIÊU CHUÂN ÔN ĐINH ĐAI SỐ ̉ ̉ ̣ 4.2.2 Tiêu chuân ôn đinh Routh Phá t biêu tiêu chuân Routh ̉ ̉ Điều  kiên  ̣ cần  và  đu ̉ đê ̉ tất  ca ̉ các  nghiêm ̣ cua ̉ phương  ̣ trưng  nằm  bên  trái  măt  trình  đăc  ̣ phăng  ̉ phức  là  tất  ca ̉ các phần tử nằm  ở côt 1 cua bang Routh đê ̣ ̉ ̉ ̀u  dương. Số  ̉ lần đôi dâ ̉ ́u cua ca ́c phần tử ở côt 1 cua bang Routh bă ̣ ̉ ̉ ̀ng  ̣ số nghiêm nă ̉ ̣ ̀m bên phai măc phăng ph ̉ ức.
  20. ̉ ̉ ̣ ̣ 4.2 TIÊU CHUÂN ÔN ĐINH ĐAI SỐ ̉ ̉ ̣ 4.2.2 Tiêu chuân ôn đinh Routh Ví  du 1 ̣ : Hãy xét tính  ôn  ̉ đinh cua hê thô ̣ ̉ ̣ ́ng có phương  ̣ ưng là: trình đăc tr s 4 4 s 3 5s 2 2 s 1 0 Giaỉ : ̉ Bang Routh s4 1 5 1 S3 4 2 0 1 1 9 α3 = S 2 5− 2= 1 4 4 2 8 8 10 α4 = S1 2− 1= 0 9 9 9 81 α5 = S0 1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2