CH
NG
ƯƠ 3
Ệ Ố
H TH NG THÔNG TIN MARKETING Ứ VÀ NGHIÊN C U MARKETING
ươ
Ch
ng 3
Marketing căn b nả
ụ
ươ
ộ
ươ
M c tiêu ch
ng
N i dung ch
ng
ấ
ậ
ứ
thông
ệ 1. H
tin
ố
ả
ể
ạ ộ
ữ 1. Cung c p nh ng nh n th c ề ệ căn b n v h th ng thông tin marketing (MIS) ặ
ố th ng marketing ứ 2. Nghiên c u marketing nghiên trình 3. Quy
c u ứ
ứ
marketing
ứ
ố
ể 2. Hi u rõ đ c đi m ho t đ ng nghiên c u marketing, vai trò ủ c a nghiên c u marketing đ i ệ ớ v i doanh nghi p ể
ộ
ướ
3. Tìm hi u quy trình và n i c trong quy trình
dung các b ứ nghiên c u marketing
ệ ố
1. H th ng thông tin marketing Marketing Information System (MIS)
1.1 Khái niệm về hệ thống thông tin marketing
Philip Kotler
Hệ thông thống
tin marketing bao gồm con người, thiết bị và các thủ tục để thu nhập, phân loại, phân tích, đánh giá, và phân phối các thông tin cần thiết, chính xác, và đúng thời điểm đến những người ra quyết định marketing
Vai trò của hệ thống thông tin marketing
• Xác định nhu cầu thông tin
• Khai thác/ thu thập thông tin cần thiết
• Phân tích và phản hồi thông tin
ệ ố
H THNG THÔNG TIN MARKETING ỆỐ
H th ng thông tin marketing M Ô I
Triển khai thông tin
Đánh giá nhu c u ầ thông tin
Ghi chép n i ộ b ộ
Tình báo marketing
T R Ư Ờ N G
N H À Q U Ả N T R Ị
Phân ph iố
thông tin
Phân tích thông tin
Nghiênc u ứ marketing
M A R K E T I N G
QUYT ĐNH MARKETING VÀ TRUYN THÔNGẾỊỀ
Ế Ệ Ố Ổ Ứ
1.2 TI N TRÌNH T CH C H TH NG THÔNG TIN MARKETING
1.2.1 Đánh giá nhu cầu thông tin
Yêu cầu về thông tin:
- Đầy đủ
- Chính xác
- Phí tổn thu thập phải thích đáng với lợi
ích
1.2.2 Triển khai thông tin
1.2.2.1 Thu thập thông tin § Hệ thống báo cáo nội bộ (Dữ liệu nội bộ) § Hệ thống thông tin bên ngoài / Tình báo marketing § Hệ thống nghiên cứu marketing 1.2.2.2 Phân tích thông tin
1.2.2.1 Thu thập thông tin
ữ ệ ộ ộ
a. D li u n i b • Báo cáo kết quả sản
• Tình hình tiêu thụ
• Mức dự trữ
• Báo cáo phân tích tài
xuất
• Họat động marketing
chính
• Chăm sóc khách hàng * C n chú ý đ n m c đ s d ng thông tin trong công ty • Tổ chức nhân sự
ứ ộ ử ụ ế ầ
ậ
1.2.2.1 Thu th p thông tin
• Khách hàng
b. Tình báo marketing
• Những doanh nghiệp và tổ chức mà công ty đang giao
dịch: nhà cung cấp, nhà phân phối . . .
• Những cơ sở hành chánh khác nhau: văn phòng, tổ trách địa
trường, nhà chức
chức bảo vệ môi phương . .
• Sách/ báo/ tạp chí . . .
• Đối thủ cạnh tranh . . .
•
Internet
• Mua từ các công ty NCTT
• Hội chợ, nghiệp vụ, triễn lãm . . .
ậ
1.2.2.1 Thu th p thông tin
c. Nghiên cứu marketing
• Nghiên cứu người tiêu dùng: phỏng vấn, thảo
• Các chuyên gia đầu ngành: tọa đàm, các bài viết
luận . . .
• Các đối tác
đăng trên báo, phỏng vấn
1.2.2.2 Phân tích thông tin marketing
• Tìm ra mối quan hệ bên trong giữa các thông
tin thu thập được
• Độ tin cậy của dữ liệu thu thập
ậ ả
ệ
ỹ
ơ ủ K ngh xe h i c a Nh t b n
1.2.3 Phân phối thông tin
Thông tin chỉ có giá trị khi: • Đến đúng người có nhu
cầu • Kịp thời • Đều đặn
1.2 TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
ị ủ ố
ụ ộ Giá tr thành công c a m t h th ng thông tin marketing ph thu c vào ba y u t ệ ộ ế ố :
ấ ượ ả ố ệ ẵ ủ ấ - B n ch t và ch t l ng c a các s li u s n có
ự ủ ỹ - Đ chính xác và tính hi n th c c a các mô hình, k
ộ ậ ệ ố ệ thu t phân tích các s li u
ố ệ ộ
ệ ố ử ụ ị
ữ - M i quan h c ng tác gi a nhà khai thác h th ng ả thông tin và các nhà qu n tr marketing s d ng thông tin
Thế nào là một hệ thống thông tin lý tưởng?
ườ ứ ặ ng xuyên và các nghiên c u đ c
ạ - T o ra báo cáo th ế ầ ệ t t khi c n thi bi ố ệ ế ợ
ằ
ả ờ ả ạ ỏ ớ - K t h p các s li u cũ và m i ọ ố ệ - Phân tích s li u b ng các mô hình toán h c ị i các câu h i d ng - Giúp nhà qu n tr tr l
ế
- Có kh năng l u tr thông tin đ nhà qu n tr s d ng
ị ử ụ ữ ể ả “n u …thì…..” ư ả
ầ khi c n thi ế t
2. NGHIÊN CỨU MARKETING
2.1 Khái niệm Nghiên Cứu Marketing
“Nghiên cứu marketing là việc thiết kế có hệ thống: thiết lập kế họach nghiên cứu, thu thập dữ liệu, phân tích và báo cáo bằng số liệu các khám phá liên quan đến một tình huống đặc biệt mà doanh nghiệp cần đối phó”
Philip Kotler
ụ
ứ
M c đích nghiên c u marketing
ậ ế ế t ng i, bi
ườ ế ế ị
ế
ế
ậ t mình, trăm tr n đánh, trăm tr n “Bi ế ư ắ t đ ch nh ng ta bi t ta thì th ng. N u ta không bi ế ị ạ ắ t đ ch th ng và b i ngang nhau. N u ta không bi ậ ậ t ta thì đánh tr n nào thua tr n mà cũng không bi n yấ .”
Tôn tử
Mục đích nghiên cứu marketing
• Hiểu rõ khách hàng
• Hiểu rõ đối thủ cạnh
tranh
ị ọ
• Hiểu rõ tác động của môi trường đến doanh nghiệp
• Hiểu rõ các điểm mạnh,
điểm yếu của ta
ế M i quy t đ nh kinh doanh đ u ề ừ ấ ả ph i xu t phát t ị ườ ng th tr
2.2 Vai trò của nghiên cứu marketing
• Nhận dạng các cơ hội, khó khăn từ môi trường • Cung cấp thông tin cho quá trình ra quyết định
marketing (khách hàng, đối thủ, ….)
• Tìm ra phương thức hoạt động và quản lý hiệu quả • Hỗ trợ các hoạt động khác của doanh nghiệp • Hoàn thiện hệ thống marketing và marketing - mix
2.3 Phân loại nghiên cứu marketing
Phân loại theo đặc điểm dữ liệu
ị ị
ng:
ứ
ữ ệ ữ ệ
ị ầ ữ ệ
ứ Nghiên c u đ nh tính: Là nghiên c u trong ầ đó d li u c n thu ữ ệ ậ th p là d li u đ nh tính. ậ ượ ứ Nghiên c u đ nh ượ l Là các nghiên c u ứ trong đó d li u c n thu th p là d li u ị đ nh l ng.
Phân loại theo cách thức nghiên cứu
ứ ạ ệ i hi n
ườ
ứ
ữ ệ ầ
ứ ậ ứ
ữ ệ ứ ạ i bàn: Nghiên c u t Là các nghiên c u ứ mà d li u c n thu th p cho nghiên c u ứ ấ là d li u th c p
ệ ỏ Nghiên c u t ng: tr Là các nghiên c u mà ậ ầ ữ ệ d li u c n thu th p ữ cho nghiên c u là d ơ ấ li u s c p (quan sát, ấ ph ng v n …)
Phân loại theo mức độ tìm hiểu về thị trường
Nghiên c u ứ
ụ
ằ ứ c u nh m m c
ả
ố
đích tìm m i quan
ị
ả ữ
ệ
h nhân qu gi a
ủ
ộ
ủ
ế
ị các bi n c a th
ườ
ụ
tr
ng. Ví d : thu
ụ
ậ
nh p bình quân
ầ
ườ
ậ
đ u ng
i và m t
ạ
ộ đ
ử s
ụ d ng
Nghiên c u ứ nhân qu : ả ạ lo i nghiên Là
ĐTDĐ
: ả mô t ụ ằ Nh m m c đích chính xác mô t ằ nh m xác đ nh ộ ớ đ l n c a m t ỉ ch tiêu nào đó. Ví d : khi tăng chí phí khuy n ế m i lên 20% thì doanh thu tăng? Nghiên c u ứ khám phá: ủ ụ M c đích c a ứ nghiên c u khám ể làm là đ phá ấ ỏ ả b n ch t sáng t ề ầ ấ ủ c a v n đ c n ứ nghiên c u cũng ư ợ ả nh g i ý các gi ưở ế ng t và ý t thi m iớ
Phân loại theo mức độ tìm hiểu về thị trường
ả
ằ ế ấ
ị ườ
ử ụ
ệ
ệ
ả
ả
ấ ộ
ệ
ứ
ệ
ị
ơ ự ề
Nghiên c u ứ đ t xu t: ụ Nh m m c đích gi i ề quy t v n đ marketing mà doanh nghi p đang ặ g p ph i.
Nghiên c u ứ liên t cụ : Theo dõi hàng ngày tình hình ng, tình hình s d ng th tr ươ ng ti n qu ng cáo, các ph …. Nghiên c uứ ế ợ k t h p: ứ C quan nghiên c u chuyên nghi p ỳ th c hi n đ nh k nghiên c u cho nhi u khách hàng cùng lúc
2.4 Đối tượng của nghiên cứu marketing
• Nghiên cứu thị trường
• Nghiên cứu về sản phẩm
• Nghiên cứu phân phối
• Nghiên cứu quảng cáo
• Nghiên cứu dự báo:
– Động cơ mua của người tiêu dùng
– Tâm lý người tiêu dùng
– Cách lựa chọn phương tiện quảng cáo
– Nội dung quảng cáo
– Hiệu quả của quảng cáo
ứ
3. Quy trình nghiên c u marketing
ụ
ứ
ề
ấ
ị
3.1 Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c u
• Là bước đầu tiên và khó nhất trong quá trình nghiên
• Vấn đề nghiên cứu càng rõ ràng, mục tiêu nghiên cứu càng cụ thể thì càng dễ thực hiện có hiệu quả và ít tốn kém
cứu
Điều gì sẽ xảy ra nếu xác định sai vấn đề nghiên cứu?
ụ
ứ
ề
ấ
ị
3.1 Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c u
ố
ị ề : Cty X cu M kinh doanh d u nh t xe g n máy, mu n vào th ầ
ả ỹ ụ
ấ ườ
ớ ứ
ệ
V n đ 1 ng Vi tr
ắ ọ ầ t Nam. M c tiêu h c n nghiên c u là gì?
ả ị ườ
ộ ớ
Đ l n cu th tr
ng
Thói quen thay nh tớ
Giá cả
ố
ủ ạ Đ i th c nh tranh
ạ ộ
ệ
ầ ướ
ố
ị
ự
i Vi
t Nam mu n tăng th ph n n
c tăng l c
ạ ề : Cty Y ho t đ ng t ứ
ấ ả
ụ
V n đ 2 cu mình. M c tiêu nghiên c u:
ị ườ
ẩ
ả
ế
Th tr
ng các s n ph m thay th
Thói quen tiêu thụ
ộ ố ặ
ố
ớ
ệ ả i thi u s n
ớ ạ
ấ ẩ
ụ
ứ
ệ
V n đ 3 ph m kem m i t
ề : Công ty Z đã kinh doanh m t s m t hàng kem, mu n gi t Nam. M c tiêu nghiên c u:
i Vi
ở
ườ
S thích ng
i tiêu dùng
ắ
ả
Màu s c và giá c
ả ố
ủ ạ
Kem cu đ i th c nh tranh.
3.2 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
• Liên quan đến việc triển khai thu thập thông
tin
• Bao gồm các nội dung sau:
– Xác định các dữ liệu cần thu thập
– Xác định phương pháp thu thập dữ liệu
– Công cụ nghiên cứu
– Chọn mẫu
– Phương pháp tiếp cận
– Kỹ thuật xử lý số liệu
– Ngân sách nghiên cứu
ể ặ Đ c đi m ơ ở ữ ệ So sánh c s d li u
ữ ệ
ụ ữ ệ ơ ấ D li u s c p ề ướ ấ c V n đ tr ứ ấ D li u th c p ề ấ Cho các v n đ M c đích thu
ễ m tắ Chuyên sâu khác Nhanh và d dàng th pậ Quy trình thu
ươ T
ờ Cao Dài ấ ố ng đ i th p Ng nắ th pậ Chi phí thu th pậ Th i gian thu
th pậ
3.2 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
• Các nội dung trong bản Research Brief gửi
các công ty nghiên cứu thị trường
RESEARCH BRIEF
Project name: tên dự án
Research code: mã số dự án
Agency: cty nghiên cứu thị trường
Agency Contacts: người liên lạc
Client: khách hàng
Client contacts: người liên lạc
Date: ngày
ặ ấ
ố ả
ề
• Background: b i c nh / đ t v n đ
ứ
ụ
• Objectives: m c tiêu nghiên c u
• Action Standard: lý do nghiên c uứ
ữ
ầ
ế
• Additional information requirement: nh ng thông tin c n thi
t cho
ứ
ệ
vi c nghiên c u
ố ượ
ứ
• Target group: đ i t
ng nghiên c u
ạ ể
ứ
• Location: đi
đi m nghiên c u
ỡ ẫ • Sample size: c m u
ứ
ị
ị
ượ
• 8. Methodology: p/p nghiên c u: đ nh tính/đ nh l
ng
• 9. Other requirements
ự
ệ ờ • 10. Timings: th i gian th c hi n
ụ ầ
ế
• 11. Stimulus m aterials: các công c c n thi
t: bao bì, phim …
• 12. Budget
• 13. Brief Acceptance
RESEARCH BRIEF
3.3 Thu thập thông tin
• Để tiến hành thu thập thông tin cần phải lựa chọn công cụ thu thập thông tin thích hợp.
• Dữ liệu sơ cấp:
– Quan sát
– Thực nghiệm
– Phương pháp điều tra
• Phỏng vấn
• Thảo luận
3.3.1 Phương pháp quan sát
• Là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp bằng cách ghi lại các hiện tượng, hành vi của khách hàng, của nhân viên công ty và của đối thủ cạnh tranh
• Ưu điểm: khách quan, tương đối chính xác, kết quả
• Nhược điểm: khó thấy mối liên hệ giữa hiện tượng và bản chất. Phải quan sát nhiều lần để tìm ra quy luật. Nếu khách hàng biết bị quan sát thì hành vi của họ sẽ thiếu khách quan
nhanh chóng
Làm sao để quan sát tốt?
• Cần nắm rõ “5W-2H”
– Who, Why (đối tượng là ai? Lý do? Mục đích?)
– What (những gì cần nghiên cứu?)
– When (thời gian tiến hành?)
– Where (địa điểm tiến hành?)
– How (như thế nào? Bằng cách nào)
– How many (bao nhiêu điểm? Cá nhân – tổ chức) ị ố ớ VD: b ng quan sát hành vi mua s m t
ạ ắ ả ắ ướ i siêu th đ i v i m t hàng n c trái cây
3.3.2 Thảo luận nhóm chuyên đề
ỹ
ả
ậ
ậ
ứ
ệ
ự ượ
ứ
ứ
ườ
ượ ng trình – moderator) ướ
ế
t, ý ki n, khuynh h
ổ ậ Th o lu n nhóm là k thu t thu nh p thông tin ph ế ị ấ bi n nh t trong d án nghiên c u đ nh tính. Vi c thu ệ ự ậ c th c hi n thông qua hình th c th p thông tin đ ớ ứ ố ượ ữ ậ ả ng nghiên c u v i nhau th o lu n gi a các đ i t ủ ọ ướ ự ẫ ướ d c g i là ng c a nhà nghiên c u (đ i s d n h nh m ằ ươ ể ề i đi u khi n ch ng ế ự ể ị ng và xác đ nh s hi u bi ủ ọ. ộ đ ng thái c a h
3.3.2 Thảo luận nhóm chuyên đề
Ưu điểm:
- Dễ dàng thảo luận tự do về vấn đề
- Chi phí ít, có phản hồi nhanh
- Sử dụng nhiều phương tiện, kỹ thuật để hỗ
trợ
3.3.2 Thảo luận nhóm chuyên đề ậ
ỏ
ớ
ộ ố ạ ạ
ạ ữ ế ả M t s câu h i kích thích th o lu n, đào sâu thông tin: ể ồ B n có đ ng ý v i quan đi m này không ? T i sao ? ữ Còn gì n a không ?, Còn b n thì sao ?, Có nh ng ý ki n nào khác không ? …”
Ứng dụng trong thảo luận nhóm
ể
ệ
ế
ể
ể
ả
ị
ượ
ế
ộ v Khám phá thái đ , thói quen tiêu dùng. thuy t đ ki m nghi m đ nh l v Phát tri n gi
ng ti p
theo.
ệ
ế ế ả
ỏ
v Phát tri n thông tin cho vi c thi
t k b ng câu h i cho
ượ ả
ng. ẩ
ớ
ể ứ ị nghiên c u đ nh l ệ ệ
ử ử ử
v Th khái ni m s n ph m m i ( product concept test ). v Th khái ni m thông tin ( communication concept test ) ệ v Th bao bì, nhãn hi u v …
Trình tự tổ chức thảo luận nhóm
• Phát triển nội dung câu hỏi dựa trên yêu cầu/ mục tiêu
• Chọn người điều phối có kinh nghiệm
• Mời chọn lọc đối tượng nghiên cứu (5 – 12người)
• Báo cáo chương trình (vấn đề, mục tiêu, ý nghĩa …)
• Trao đổi, gợi mở ý tưởng, vấn nạn và nhu cầu …
• Quan sát trực tiếp tiến trình trao đổi
• Hạn chế tranh cãi tránh đi lạc đề
• Ghi lại toàn bộ chương trình (viết, ghi âm, ghi hình)
• Phân tích và chuẩn bị văn bản báo cáo kết quả.
nghiên cứu
ậ
ả
Phòng th o lu n nhóm
ề
ộ Kính m tchi u
Phòng theo dõi th o ả lu nậ
Bàn th o ả lu nậ
3.3.3 Bảng câu hỏi
• Câu hỏi đóng
• Câu hỏi mở
Hình thức câu hỏi có 2 dạng:
Yêu cầu đối với bảng câu hỏi:
- Đơn giản, dễ hiểu, thông dụng, chính xác, khách quan.
- Thứ tự câu hỏi phải tuân theo một thứ tự logic như những câu hỏi gạn lọc giới thiệu ở đầu, các câu hỏi chính ở giữa, cuối cùng là các câu hỏi về đặc trưng xã hội-dân số của người trả lời hoặc của doanh nghiệp hay tổ chức.
3.4 Phân tích thông tin
• Chú ý phân tích sự tương quan giữa các đơn vị thông tin, mối quan hệ giữa các biến trong nghiên cứu.
• Sử dụng các công cụ thống kê và phần mềm phân tích số liệu như Excel, SPSS, eviews
3.5 Trình bày kết quả nghiên cứu
• Trình bày những phát hiện hữu ích để hỗ trợ cho
• Cần nêu bật được các mối quan hệ, các hàm ý và ý
cấp quản lý khi đưa ra quyết định cuối cùng
• Tránh tập trung quá nhiều vào số liệu thống kê và kỹ
nghĩa của các kết quả nghiên cứu
thuật thống kê . . .
3.5 Trình bày kết quả nghiên cứu
• Trang nhan đề.
• Mục lục.
• Lời giới thiệu (vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu).
• Tóm tắt báo cáo.
• Phương pháp áp dụng trong thu thập và phân tích.
• Kết quả nghiên cứu.
• Kết luận và đề xuất giải pháp.
• Phụ lập.
Cấu trúc của một bản báo cáo gồm có các nội dung sau:
ƯỜ
Ế
NG
Ở
I TIÊU DÙNG TÌM KI M THÔNG ĐÂU KHI MUA ĐTDĐ TIN

