CHCHƯƠƯƠNG 6NG 6
Ẩ Ẩ
CHI N LẾCHI N LẾ ƯƯ C S N PH M C S N PH M Ợ Ả Ợ Ả (Product Strategy) (Product Strategy)
1
M c tiêu ch
ụ
ương 6
1. Ch ra t m quan tr ng c a SP và chi n l ọ ế ư c SP ợ ủ ầ ỉ
trong kinh doanh.
2. Trình bày m t s chi n l đi n hình. ộ ố ế ư c SP ợ ể
3. Gi i thi u v chu kỳ s ng c a SP và ti n trình ớ ủ ố ế ệ ề
2
phát tri n m t SP m i. ộ ớ ể
6.1 SP THEO QUAN ĐI M MARKETING
Ể
6.1.1 S N PH M
Ẩ
Ả
ª Khái ni m:ệ S n ph m là b t c th gì có th ể
ấ ứ ứ
ẩ
ả
đưa vào th trị ư ng ờ
đ ể đ t ạ đư c s chú ý, s ự ợ ự
ch p nh n, s d ng ho c tiêu th , có kh n
ử ụ
ả ăng
ụ
ặ
ấ
ậ
th a mãn
ỏ
đư c m t
ộ ư c mu n hay m t nhu
ợ
ớ
ố
ộ
c uầ .
SP có th là m t v t ph m, d ch v , con
ộ ậ
ụ
ể
ẩ
ị
ch c,
ngư i, ý t ờ
ư ng, t
ở
ổ ứ đ a ị đi m hay m t s ộ ự ể
3
h a h n. ứ ẹ
Trang bị
ẩ
S n ph m ả tăng thêm
Bao bì
ả
S n ph m c ụ ẩ thể
Nhãn hi uệ
Đ c ặ đi mể
ợ
ơ
D ch ị v sau ụ khi mua
L i ích c b nả
Giao hàng & tín d ngụ
S n ph m ẩ ả c t lõi ố
Ki u ể dáng
Ch t ấ lư ngợ
B o hành
ả
4
là l
đ i khi
ị
ợ
ợ
i ích hay d ch v mà KH mong ụ
ể ỏ
ầ ủ
i
ố ợ ạ
ậ ấ
ộ
i ích c
ơ b n c a SP cho KH.
ể ả ợ
ằ
i ích và d ch v tăng ị
ấ ả
ụ
ợ
SP c t lõi ố mua SP đ th a mãn nhu c u c a mình. SP c thụ ể là các b ph n c u thành SP ph i h p l nh m chuy n t i l ả ủ SP tăng thêm là t t c các l thêm cho phép phân bi
t SP c a công ty này v i các công
ủ
ớ
ệ
ăng là nh ng s hoàn thi n và bi n
ty khác. S n ph m ti m n ẩ
ề
ả
ữ
ự
ế
ệ
đ i c a s n ph m có th có trong t
ổ ủ ả
ể
ẩ
ương lai.
5
ẩ
ử ụ ư
ấ
ª Phân lo i s n ph m ạ ả Theo m c ụ đích s d ng: Có hàng tiêu dùng và t li u s n xu t. ệ ả Theo th i gian s d ng: Có hàng b n và hàng
ử ụ ờ ề
ể ữ ấ ạ ị
ệ ể ạ
t . đ c bi ặ ệ
ứ ạ ứ ạ ấ
6
không b n.ề Theo đ c ặ đi m c u t o: Có SP h u hình và d ch v .ụ Theo ki u mua có các lo i hàng: Có hàng ti n d ng, hàng mua có suy nghĩ, hàng ụ Theo tính ch t ph c t p: có hàng ph c t p và hàng gi n ả đơn.
ặ
ủ ả
ậ
ặ
ứ ắ
Đ c tính c a s n ph m ẩ Đ c tính k thu t –lý hóa ồ ỹ ể
ồ
ử ụ g m th i gian s d ng, ử ụ ờ ăng, đ b n, s an toàn, hi u n ệ
ộ ề
ự
ẻ đ p, v tr trung, ẻ ẻ
g m v ồ ự ữ
ẹ ắ
Đ c tính tâm lý ả Đ c tính k t h p
ọ
ị
g m công th c, thành ph n v t li u, ki u dáng, màu s c, ầ ậ ệ c kh , mùi v , … ở ổ ị Đ c tính s d ng ặ tính đ c thù, ặ … ặ s tho i mái, s v ng ch c… ự ế ợ g m giá c , nhãn hi u, s ệ ồ ự ả ặ đóng gói, tên g i, các d ch v ph c v ụ ụ ụ khách hàng…
7
6.1.2 NHÃN HI UỆ
ữ ệ ệ ấ ª Khái ni m:ệ Nhãn hi u là nh ng d u hi u dùng
t s n ph m cùng lo i c a các c đ phân bi ể ệ ả ạ ủ ẩ ơ s s n ở ả
xu t, kinh doanh khác nhau. Nó có th là m t t ng , ộ ừ ữ ể ấ
hình nh ho c s k t h p các y u t ặ ự ế ợ ế ố đó đư c th ể ợ ả
hi n b ng m t ho c nhi u màu s c. ặ ệ ằ ộ ề ắ
Vi c l a ch n m t nhãn hi u là m t quy t ệ ự ế đ nh ị ộ ộ ọ ệ
8
quan tr ng c a Marketing. ủ ọ
ª Nhãn hi u có các ch c n
ứ ăng sau:
ệ
Ch c nứ ăng th c ti n ự ễ : cho phép nh l i d ớ ạ ễ
dàng SP đã l a ch n tr ự ọ ư c ớ đó.
Ch c nứ ăng b o ả đ mả : m t NH quen thu c là ộ ộ
t nh t. s ự đ m b o cho m t ch t l ấ ư ng t ợ ộ ả ả ố ấ
: khi ch n m t NH t c Ch c nứ ăng cá th hóaể ứ ọ ộ
9
là kh ng ẳ đ nh nét ị đ c ộ đáo, nhân cách c a mình. ủ
ạ ự : ngư i mua c m ờ ả
Ch c nứ ăng t o s vui thích th y thích thú khi ấ đư c ch n l a trong nhi u SP ọ ự ợ ề
tệ : khi NH ph n ánh m t ộ ả
ưng c a SP. ủ đ c trặ ấ
t ể ễ ệ : khi NH là đi m duy
10
có NH đa d ng.ạ Ch c nứ ăng chuyên bi hình dáng đ c nh t các ộ Ch c nứ ăng d phân bi nh t ấ đ ngể ư i tiêu th bám vào khi mua SP . ụ ờ
ª Quy t ế đ nh v ch n nhãn hi u ề ọ
ệ
ị
NH riêng bi
NH chung cho t ng dòng SP.
t cho t ng SP c a hãng. ệ ừ ủ
t c các SP c a hãng. ấ ả ủ
ừ NH chung cho t Tên thương m i c a công ty k t h p v i NH ế ợ ạ ủ ớ
riêng bi t (Kellog rice cryspies, Kellog raisin, ệ
11
Nescafé, Nestea,…).
ả ễ đ c, d vi ọ ễ ế t, d nh và có th s ể ử ễ ớ
d ng ụ
ả ệ ở
đăng ký, nhãn hi u tr thành th ệ
ả đư c ợ đăng ký và b o v b i pháp ở đ c quy n trên th tr ậ ệ ương ị ư ng ờ đư c kinh doanh ộ ề
Nhãn hi u ph i d ệ ở ư c ngoài. n ớ Nhãn hi u c n ph i ệ ầ lu t. Sau khi hi u và ợ đã đăng ký.
ương hi u là tài s n vô hình c a ủ ả ệ
• Nhãn hi u và th ệ ở ệ ờ ệ
ớ
ậ đ n vi c xây d ng và ự ệ ả
12
doanh nghi p b i vì nh nó mà doanh nghi p có th ể bán ra nhi u hề ơn, v i giá cao h ơn. Vì v y trong kinh doanh các DN ph i quan tâm ế b o v nhãn hi u và th ương hi u. ệ ả ệ ệ
ª Khái ni mệ • Bao bì là v t d ng
6.1.3 BAO BÌ- S ĐÓNG GÓI Ự
t k và SX ậ ụ đư c thi ợ ế ế đ ch a ể ứ
đ ng SP. Nó là m t y u t ộ ế ố ự ngày càng tr nên quan ở
đó vi c l a ch n bao bì cũng là m t tr ng c a SP do ủ ọ ệ ự ọ ộ
ị ủ
quy t ế đ nh quan tr ng c a Marketing. ọ • S ự đóng gói- bao bì có các ch c nứ ăng: b o v SP, ả ệ
i cho vi c chuyên ch , bán t o ạ đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ở ệ
13
hàng, mua hàng, tiêu dùng và d dàng b o qu n SP. ễ ả ả
6.1.4 Nh ng quy t ữ
ế đ nh v d ch v
ề ị
ụ đ i ố
ị
ả
v i khách hàng: ớ Cho hư ng tín d ng: mua tr góp. ụ ở D ch v sau bán (L p ráp, hi u ch nh SP, h ắ
ụ ệ ỉ ị ư ng ớ
ử ụ ả
i SP. d n cách s d ng, cách b o trì SP). ẫ B o hành: s a ch a không m t ti n, ữ ử ả ấ ề đ i l ổ ạ
ử ễ ử
Cho th mi n phí: xài th . Đi u ki n giao hàng: giao t i nhà hay t i c a ệ ề ạ ạ ử
14
hàng.
6.2 Chi n lế ư c s n ph m
ợ ả
ẩ
6.2.1 Các khái ni mệ
ữ
ế ớ ự
ộ ở ợ ệ ộ ộ
ạ
Dòng SP (product-line): là m t nhóm nh ng SP có liên h m t thi t v i nhau b i vì chúng th c hi n ệ ậ , ự đư c bán cho cùng m t ứ ăng tương t m t ch c n ư nhau hay t o ra nhóm KH qua cùng m t kênh nh ộ m t khung giá c th . ụ ể
ộ
ậ ợ ổ ữ
là t ng h p nh ng ợ ụ ể đưa ư i bán c th ờ
15
T p h p SP (product-mix): dòng SP và món hàng mà m t ngộ ư i mua. ra đ bán cho nh ng ng ữ ờ ể
Chi u r ng t p h p hàng
ậ ợ
ề ộ
BOÄT GIAËT KEM ÑAÙNH XAØ BOÂNG KHÖÛ MUØI TAÕ LOÙT
CAØ PHEÂ
RAÊNG Gleem Crest
XAØI 1 LAÀN Pampers Luvs
Secret Sure
Folger's Instant folger's High Point Instant Folger's Flaked Coffee
g n à h ä g n ò d
CUÏC Ivory Camay Lava Kirk's Zest Safeguard Coast
i
i à d u ề h C
Ivory snow Dreft Tide Joy Cheer Oxydol Dash Cascade Ivory liquid Gain Dawn Era Bold 3 Liquid tide Solo
Chi u r ng t p h p và chi u dài dòng hàng các SP P &G
ậ ợ
ề ộ
ề
16
Chi n lế ư c s n ph m
ự ố ế ắ
ợ ả
ẩ là s c k t g n bó
c a s l a ch n và c a nh ng bi n pháp ph i s ả ử ủ ự ự ủ ữ ọ ệ
đ xác d ng ụ ể đ nh m t t p h p SP bao g m các ợ ộ ậ ồ ị
dòng SP và các món hàng (product item) sao cho
phù h p v i t ng th tr ợ ớ ừ ị ư ng và phù h p v i t ng ợ ớ ừ ờ
17
giai đo n khác nhau trong chu kì s ng c a SP đó. ủ ố ạ
6.2.2 Các chi n lế ư c s n ph m
ợ ả
ẩ
g m CL m r ng, kéo Chi n lế ư c t p h p SP: ợ ậ ợ ở ộ ồ
dài, tăng chi u sâu, t đ ng nh t c a ề ăng gi m tính ả ấ ủ ồ
t p h p. ậ ợ
t l p, phát
Chi n lế ư c dòng SP: ợ
g m CL thi ồ ế ậ
tri n, h n ch , bi n c i, hi n ế ế ả ệ đ i hóa dòng SP. ể ạ ạ
CL cho t ng SP c th : ụ ể G m CL ừ ồ đ i m i, b t ớ ổ ắ
18
đ nh v SP. chư c, thích ng, ứ ớ ị ị
ệ
ự
ợ ậ ợ ậ
CL này đư c th c hi n ợ
ằ
ậ
ợ
ằ
ợ
ự
ố ặ
ỗ
ạ
ỉ
ủ ậ
: CL này đư c ợ ư
ự
ỗ
ệ
ế
ằ
ổ
ợ
ự
ữ
ệ
6.2.2.1. Chi n lế ư c t p h p SP ợ Chi n lế ư c m r ng t p h p SP: ợ ở ộ ăng thêm các dòng SP m i thích h p . b ng cách t ợ ớ : trong m t t p h p CL này Chi n lế ư c kéo dài t p h p SP ộ ậ ợ ợ ăng thêm s m t hàng cho m i đư c th c hi n b ng cách t ệ đư c các dòng SP hoàn ch nh . dòng SP, t o cho công ty có ợ Chi n lế ư c tợ ăng chi u sâu c a t p h p SP ợ ề ăng s m u bi n th c a m i SP nh th c hi n b ng cách t ố ẫ ể ủ thay đ i kích c , mùi v cho m t SP. ộ ị ỡ : CL đ ng nh t c a t p h p SP Chi n lế ư c tợ ăng gi m tính ấ ủ ậ ồ ả này đư c th c hi n tùy thu c DN mu n có uy tín v ng ch c ắ ố ộ trong m t lãnh v c hay tham gia vào nhi u lĩnh v c. ề
ợ ộ
ự
ự
19
ả
ấ
ộ
ề
ờ ố ơn.
t l p các dòng SP
ợ
ế ậ
ể ệ
ệ ớ ủ
ợ
t l p các đó v ề ăng.
ấ
ể
ể ệ
ợ
ể
ệ
ể
ể
ể ự
ệ
ẩ 6.2.2.2. Chi n lế ư c dòng s n ph m ợ Trong kinh doanh ít có DN nào ch có m t SP duy nh t ỉ ờ đó giúp DN phân b ổ mà thư ng có nhi u dòng SP nh r i ro t t h ủ Chi n lế ư c thi Đ vi c kinh doanh an toàn, hi u qu c n thi ế ậ ả ầ ư c c ng c các dòng dòng SP thích h p và t ng b ố ừ ch t cũng nh ư v lề ư ng ợ đ th l c DN ngày càng t ể ế ự Chi n lế ư c phát tri n dòng SP ợ Chi n lế ư c phát tri n dòng SP th hi n b i s phát ở ự đó. Vi c phát tri n tri n các món hàng trong các dòng SP dòng SP có th th c hi n theo hai cách : dãn r ng và b ổ ộ sung.
20
ế ợ ạ
ắ
ắ
ữ
ệ ả ữ
ệ ọ ề
ừ ỏ
ế ả
ợ ề
ỡ
ổ
đư c ợ ư c i ti n v hình dáng, c kh , v t ổ ậ ệ ừ đó cũng làm cho khách
ệ
Chi n lế ư c h n ch dòng SP Trong quá trình kinh doanh, c nh tranh ch c ch n DN s ẽ ạ phát hi n ra nh ng dòng SP hay nh ng SP không còn hi u ữ đ d n m i ti m qu n a và ph i nhanh chóng t b chúng ể ồ ả l c phát huy nh ng SP hi n ệ đang còn có hi u qu . ả ệ ữ ự Chi n lế ư c bi n c i dòng SP ợ Trong chi n lế ư c này, các SP hi n có trong dòng SP ệ s a ử đ i ít nhi u nh ề ả ế li u, màu s c, bao bì, nhãn hi u t ắ hàng tiêu dùng nhi u hề ơn.
21
Chi n lế ư c hi n ợ M c ụ đích c a chi n l ủ
ệ đ i hóa dòng SP ế ư c này là làm cho các SP sát
ạ ợ
h p v i nhu c u ngày m t nâng cao c a th tr ợ ớ ị ư ng. ờ ủ ộ ầ
Đ hi n ể ệ đ i hóa dòng SP DN nên ạ đi u ch nh t ng ỉ ừ ề
ph n vì làm nh ăn ầ ư v y s giúp tránh ậ ẽ đư c khó kh ợ
đ ng th i giúp DN nh n xét v m t tài chính ề ặ ồ ờ ậ đư c ợ
ph n ng c a khách hàng và các trung gian ả ứ ủ đ i v i ố ớ
22
m u mã m i đ i c dòng SP. ớ đó trư c khi thay ớ ẫ ổ ả
6.2.2.3. Chi n lế ư c cho t ng SP c th
ụ ể
ừ
ợ
Chi n lế ư c ợ đ i m i SP
ổ ớ
ợ
ệ
ư ng có
ờ
Đ i m i ph n ng
ả ứ : Đư c th c hi n khi môi tr ự ổ ớ
đ i. Mu n th c hi n
s thay ự
ệ đư c chi n l ợ
ế ư c này c n tho ả
ự
ợ
ố
ổ
ầ
mãn hai đi u ki n:{1} DN ph i có kh n
ả ăng l n v marketing
ớ ề
ệ
ề
ả
và {2} DN ph i có s m m d o cao v c
ch c và s n
ự ề
ề ơ c u t
ấ ổ ứ
ẻ
ả
ả
xu t.ấ
ợ
ệ
ư ng ờ
Đ i m i ch
ổ ớ ủ đ ngộ : Đư c th c hi n khi môi tr ự
chưa có gì thay đ i nhổ
ưng DN mu n tìm ki m m t m c phát
ộ ứ
ố
ế
tri n cao h
ể
ơn. Đ th c hi n, doanh nghi p c n có: Ngu n
ể ự
ồ
ệ
ệ
ầ
v n l n, có b ng phát minh, sáng ch và làm ch t ố ớ
t h ủ ố ệ
ế
ằ
23
th ng phân ph i.
ố
ố
Chi n lế ư c b t ch
ợ ắ
ư c s n ph m
ớ ả
ẩ
đ i m i
Đư c th c hi n khi DN không dám
ự
ợ
ệ
ổ
ớ
vì s r i ro. ợ ủ
CL này mang tính đ i m i. ổ ớ
CL này c n ầ đư c th c hi n nhanh chóng
ự
ợ
ệ
b i l
n u b t ch
ăng
ở ẽ ế
ắ
ư c ch m quá ch làm t
ớ
ậ
ỉ
ự ứ đ ng hàng hóa. s
ọ
24
ợ
b ng cách:
ằ
ứ ợ
ả ế
ậ ệ ố ơn.
ợ
Chi n lế ư c thích ng SP Nâng cao ch t lấ ư ng SP: C i ti n công ngh ệ Nâng cao tay nghề Tìm ngu n nguyên v t li u t ồ Ki m ta ch t ch ch t l ặ ể H giá bán hàng: b ng cách: ạ Phân tích giá tr : Lo i b chi phí vô ích. ạ ỏ
t h ẽ ấ ư ng SP ằ ị
25
Chi n lế ư c ợ đ nh v s n ph m: ị
ị ả
ẩ
CL này nh m trao v trí m i c a SP hi n có trong
ớ ủ ệ ằ ị
ờ ằ
óc ngư i tiêu dùng b ng cách: T o cho SP có m t v trí đ c bi t trong tâm trí ộ ị ạ ặ ệ
i và t ờ ệ ạ ương lai.
t rõ ràng v i các SP ngư i mua hi n t Làm cho nó đư c phân bi ợ ệ ớ
c nh tranh. ạ Đáp ng s ch ứ ự ờ đ i c a KH trong th tr ợ ủ ị ư ng m c ụ ờ
26
tiêu.
ẩ 6.3 Nghiên c u chu kỳ s ng c a s n ph m
ủ ả
ứ
ố
Chu kỳ s ng c a s n ph m là th i gian
ủ ả
ờ
ố
ẩ
i s n ph m trên th tr
t n t ồ ạ ả
ị ư ng. Nghiên
ờ
ẩ
c u chu kỳ s ng c a s n ph m th hi n s ể ệ ự ứ
ủ ả
ố
ẩ
đo n khác
c g ng nh n d ng nh ng giai ạ ố ắ
ữ
ậ
ạ
nhau c a quá trình l ch s th
ử ương m i m t
ủ
ộ
ạ
ị
s n ph m. ả
ẩ
27
ủ
ố
ả
Mô hình c a chu kỳ s ng s n ph mẩ
Doanh số
Suy thoái
Th i gian
M ở đ uầ
ờ
Trư ng ở thành
Tăng trư ngở
28
ăng ch m do nhi u ng ậ ề
ế ệ ố ư i ờ ưa có nhi uề đ i ch ng trong vi c tiêu ứ
ẩ ả ương
ờ ể
ậ ỹ ỉ ấ ư ng SP ợ . ắ ọ đ i v i SP ố ớ ả
ố ớ ề
ụ
ế
i ng t v SP và nh ng l i ợ ư i tiên phong và các ế ề ờ ớ
6.3.1 GIAI ĐO N M Đ U Ở Ầ Ạ Kh i lố ư ngï bán ra t ợ t, ch chưa bi th .ụ S n ph m: Ph i hi u ch nh k thu t và th ệ ả m i, tạ ăng cư ng ki m tra ch t l đ c ộ đáo, Giá c : Giá h t váng (ch t l c) ớ giá thâm nh p ậ đ i v i SP ph bi n, giá khu v c. ự ổ ế Phân ph i: ố đ c quy n hay ch n l c, ph phí cao. ọ ọ ộ Xúc ti n: Xúc ti n hi u bi ữ ể ế Ưu tiên nh m t ích c a nó. ắ ủ nhà buôn b ng cách chào hàng hay catalogue. ằ
29
Ư NGỞ
ạ đa d ng hoá và tiêu
ả ẩ
ả ở ộ
ư ng gi m nh m m r ng th ị ằ đ a bàn
ở ộ ả ả ộ
ử ụ ờ ị
ự ữ ớ
ồ
ộ
ồ
ấ ủ đa s KH, s ử ố đ i chúng.
6.3.2 GIAI ĐO N TĂNG TR Ạ Kh i lố ư ngï bán ra t ăng lên nhanh chóng. ợ S n ph m: S n xu t hàng lo t, ạ ấ ả ẩ đ d dàng m r ng bán ra. chu n hoá SP ể ễ Giá c : Có xu h ớ trư ng. S d ng thang giá c r ng theo các khác nhau. Phân ph i: r ng rãi, m nh, t n kho d tr l n và ạ ố ngu n ti p t nhanh chóng. ế ế Xúc ti n: T o s ế d ng m nh nh ng ph ạ ụ
ạ ư ưa thích cao nh t c a ương ti n thông tin ữ
ệ
ạ
30
Ạ
i vì SP
ậ
ợ ầ
đã đư c h u
ề
ả
ờ
ể ơn.
ệ ị ư ng sâu h
ẩ ứ ả ạ
ậ
ư co giãn chéo đi đ n th a thu n ỏ ậ đ ể ư i bán ờ ữ i ư i bán khác hay ch ng l ạ ố ặ i nh ng ng ữ ờ ạ
ộ
ẫ
ạ
ố ớ
ố
đ i v i nhãn ương ti n thông tin hay
ệ
ệ
6.3.3 GIAI ĐO N TR Ư NG THÀNH Ở Kh i lố ư ngï bán ra t ăng ch m l ạ ợ ăng ch p nh n. h t KH ti m n ậ ấ ế S n ph m: Đa d ng hóa nhãn hi u và ki u dáng ạ nh m ằ đáp ng các phân khúc th tr Giá c : C nh tranh m nh v giá, s ề ạ ư ng ớ r t cao. Vì v y có xu h ế ấ ng m ho c công khai gi a nh ng ng ữ ầ ch ng l ố ngư i mua. ờ Phân ph i: V n còn r ng rãi và m nh. ố Xúc ti n: C ng c lòng trung thành ủ ế hi u b ng cách s d ng các ph ử ụ tăng cư ng thuy t ph c, khuy n m i. ế ụ ế
ằ ờ
ạ
31
ăng ợ ơ t n kho t ồ ả
6.3.4 GIAI ĐO N SUY THOÁI Ạ Kh i lố ư ng bán ra gi m, nguy c nhanh. S n ph m: Gi m b t các m t hàng xét th y ớ
ả ặ ả ẩ ấ
ệ
ả
ọ ọ ự ố
ệ
32
đ n ít nh t. không còn hi u qu . ả Giá c : Gi m , đôi khi tăng. ả Phân ph i: Ch n l c và chuyên môn hóa (th c hi n lu t 20/80). ậ Xúc ti n: Gi m các chi phí ả ế ế ấ
ư c phát tri n SP
ợ
ể
6.4 Chi n lế m iớ
6.4.1 Khái ni m v SP m i ớ ệ
ề
ẩ ả
ộ ố ớ ả ậ
ả ế
ớ ệ
S n ph m m i ớ đó là SP đư c m t s khách ợ ư m i, nó bao hàng ti m nề ăng c m nh n nh g m SP m i hoàn toàn, SP c i ti n, SP hoàn ớ ồ ch nh và SP có nhãn hi u m i mà doanh nghi p ệ ỉ phát tri n.ể
ở ể ế
ớ
S dĩ DN quan tâm ờ ầ ủ ệ ự ạ ế
33
đ n phát tri n SP ư i tiêu dùng ngày càng m i vì nhu c u c a ng tăng, công ngh ngày càng ti n b và s c nh ộ tranh ngày càng kh c li t. ố ệ
6.4.2. Các bư c phát tri n s n ph m m i ớ
ể ả
ớ
ẩ
ể
ử
Tìm ra ý tư ng m i ớ ở
đánh Ch n l c và ọ ọ giá ý tư ng m i ớ ở
Phát tri n & Th nghi m ệ khái ni mệ
ạ
Ho ch ạ đ nh chi n l ị
ế ư c ợ
Thương m i hoá SP
marketing
ề ặ
Phân tích v m t kinh doanh
Phát tri n và th ử ể nghi m SP m i ớ
ệ
34
ª B1: Tìm ra ý tư ng m i ớ
ở
M c ụ đích c a giai
đo n này là tìm ra nh ng ý ủ ữ ạ
tư ng v SP m i càng nhi u càng t ở ớ ề ề ố t. Nh ng ý ữ
đó có th xu t phát t KH, t tư ng ở ể ấ ừ ừ nh ng ữ
quan sát chuy n ế đi đ n nế ơi này nơi khác, t ừ đ i ố
th c nh tranh, xem tri n lãm, phòng tr ủ ạ ể ưng bày,
hay t ý ki n c a chuyên gia, nhân viên trong ừ ế ủ
35
DN.
ª B2: Ch n l c và
ọ ọ
đánh giá ý tư ng m i ớ
ở
Thông thư ng doanh nghi p r t
ấ đ n ắ đo
ờ
ệ
gi a nhi u ý t
ữ
ề
ư ng m i. Ý t
ở
ớ
ư ng nào s phù
ở
ẽ
h p nh t v i chi n l ấ ớ
ế ư c kinh doanh, v i ti m
ớ ề
ợ
ợ
năng c a doanh nghi p, nó có phù h p v i nhu
ợ ớ
ủ
ệ
c u th tr ầ
ị ư ng không?, kh n
ả ăng sinh l
ờ
i nhờ
ư
th nào?
ế
36
ệ
ệ
ể
ª B3: Phát tri n và th nghi m khái ni m ử Chuy n ể đ t m t ý t ư ng thành nh ng ngôn t ữ ở ộ ạ ừ
cho khách hàng hi u (mô t ể ả ể ki u dáng, màu s c, c ỡ ắ
ăng s d ng và giá c s n ph m). ị ổ ử ụ ả ả ẩ
kh , mùi v , tính n Th nghi m khái ni m SP nhóm khách hàng ử ệ ệ ở
thích h p mà công ty đ n b ng ợ đang mu n hố ư ng ớ ế ằ
37
các câu h i thích h p. ợ ỏ
Các câu h i ỏ đ th nghi m khái ni m v m t
ể ử
ề ộ
ệ
ệ
xe hơi ch y b ng
ạ ằ đi nệ
ề
ớ
ả ăng ho t ạ đ ng c a xe
ủ
ộ
t nhu c u c a b n ầ ủ
ố
ạ
ơi đi n này có rõ ràng không? 1. KN v chi c xe h ế ệ 2 Xe hơi đi n có ích d ng rõ r t nào so v i xe ệ ụ ệ ch y xạ ăng thông thư ng?ờ 3. Nh ng ữ đi u nói v kh n ề ề đáng tin không ? hơi đi n có ệ đáp ng t 4. Xe hơi đi n có ứ ệ không?
38
ệ
m t xe h
Các câu h i ỏ đ th nghi m khái ni m v ề ể ử ơi ch y b ng
ệ ạ ằ đi n (tt)
ộ
ệ
5. B n ạ đ ngh c i ti n gì v
ị ả ế
ề đ c ặ đi m c a ể
ủ
ề
xe?
6. Trong nhà b n, ai n m vai trò quy t
ế đ nh ị
ạ
ắ
mua và ai s s d ng xe này? ẽ ử ụ
7. Theo ý b n, giá m t chi c xe h
ộ
ế
ơi đi n nên là
ệ
ạ bao nhiêu?
ứ
-không, d t khoát-không).
ạ -có, có l
l
8. B n có mua xe này không? (D t khoát-có, có ứ
ẽ
ẽ
39
ª B4: Ho ch ạ đ nh chi n l
ế ư c marketing
ợ
ị
Th nh t: ứ
ấ mô t quy mô, c
ả
ơ c u, hành vi c a th ị
ủ
ấ
trư ng m c tiêu, d ki n
ự ế đ nh v và bán SP, th ph n và
ụ
ờ
ầ
ị
ị
ị
m c LN mong
đ i trong vài n
ứ
ợ
ăm đ u.ầ
: d ki n giá SP, chi n l
Th haiứ
ự ế
ế ư c phân ph i và kinh
ợ
ố
phí marketing cho năm đ u tiên.
ầ
i nhu n
Th baứ : trình bày ch tiêu m c tiêu th và l ỉ
ứ
ụ
ợ
ậ
lâu dài và chi n lế ư c M.M theo th i gian .
ờ
ợ
40
ề ặ
ợ
đ thu
ể
ỏ
ợ
đư c m c lãi th a ứ
và c n
ả
ương t
ủ
ự
ầ
ế ủ
ề
t
i
ị ư ng. ờ i thi u và t ể
ứ
ố
ợ
ố đa đ bi ề ộ
ư ng xuyên hay mua th
ờ
i.
ª B5: Phân tích v m t kinh doanh Ư c lớ ư ng doanh s : ố Đánh giá xem DS có đ cao ủ đáng cho công ty không ? Nên kh o sát quá trình bán c a SP t đi u tra ý ki n c a th tr Ư c lớ ư ng DS t ể ế đư c m c ợ r i ro. Vi c tiên li u DS tùy thu c khá nhi u vào lo i SP ệ ạ ệ ủ ư ng ờ (mua m t l n, mua không th ộ ầ xuyên…). Ư c lớ ư ng chi phí và m c l
ứ ờ
ợ
41
ªB(6 +7) Phát tri n và th nghi m SP m i ớ
ử
ệ
ể
Th c hi n khái ni m s n ph m:
ự ệ ệ ẩ ả Đ n ế đây, khái
ni m SP đ phát ệ đư c chuy n ể đ n b ph n (R+D) ợ ộ ế ậ ể
tri n thành SP v t ch t. ể ấ ậ
g n li n v i SP: Th nghi m các y u t ệ ế ố ắ ử ớ ề G m ồ
th nghi m v mùi v , tính n ề ử ệ ị ăng, ki u dáng, c ở ể
kh , nhãn hi u, bao bì, giá c , phân ph i, qu ng ổ ố ệ ả ả
42
cáo... •
ª B8: Thương m i hoá s n ph m ạ
ả
ẩ
Sau nhi u th nghi m công ty s ẽ đi đ n quy t ế ế ử ề ệ
đ nh tri n khai và ki m tra tính ph bi n c a nó ổ ế ủ ể ể ị
đ ể đi u ch nh nh ng thông s khác nhau c a ủ ữ ố ề ỉ
vi c bán hàng. Khi th ệ ương m i hóa s n ph m ạ ẩ ả
đ nh: th i c n ph i xác ả ầ ờ đi m tung hàng, ể ị ở đâu,
43
cho ai và b ng cách nào ? ằ
đ c tính c a SP có ích gì
ủ
đó ?
Câu h i ôn t p ậ ỏ 1. Nghiên c u s phân lo i và ứ ự ặ ạ khi xác đ nh m t SP và chi n l ộ ị
ế ư c cho SP
ợ
2. Trong giai đo n nào c a CKS SP, bi n s SP tr thành
ạ quan tr ng h
ọ
ở ủ ơn c a h n h p ? T i sao ?
ế ố ạ
ủ ỗ ợ
y u t ế ố
3. Nghiên c u CKS SP có ích gì cho doanh nghi p khi xác
ứ
ị ế
ể
ệ ố ư i ta có th rút ra
ờ
đ nh các chi n l ế ư c v SP, giá c , phân ph i và xúc ả ti n ? T lí thuy t c a CKS SP ng ừ quy lu t qu n lí c
ợ ề ế ủ ơ b n gì ? ả
ậ
ả
ạ
ể
ả
4. T i sao khi phát tri n m t SP m i c n ph i tuân th ủ ộ đó đã ị
ớ ầ đ nh ? Theo b n, quy trình ạ
theo m t quy trình xác ộ ưa ? h p lý ch
ợ
44
Câu h i ôn t p (tt)
ỏ
ậ
ụ
ị
th tr
5. Vai trò c a nhãn hi u SP, bao bì và d ch v khách hàng đ i v i ố ớ
ế ị ư ng ? Cho nh n xét v chúng
ề
n
ủ trong kinh t ậ ở ư c ta ? các SP đư c s n xu t và tiêu dùng ớ
ệ ờ ấ
ợ ả
6. Giá tr c a m t nhãn hi u SP ộ
ự
ợ
đ nh d a vào cái ệ ư i ta cho r ng nh ng nhãn hi u
đư c xác ằ
ị ữ
ờ
ệ
c
ị ủ gì ? T i sao ngày nay ng ạ là y u t ả ủ ố
ế ố ơ b n c a v n doanh nghi p ?
ệ
7. Cho bi
ế ư c SP, chi n
ợ
ế
ể lư c dòng SP và chi n l
t ế ưu như c ợ đi m c a t ng chi n l ủ ừ ế ư c t p h p SP ? ợ ậ ợ
ợ
8. T i sao nh ng
đ i m i SP th t s l
ữ
ạ
ậ ự ạ
ổ
ớ
i ít có trên th ị
trư ng ? ờ
45