KINH T PHÁT TRI N
Ế
Ể
ng trình gi ng cho các l p cao h c kinh t
ươ
ớ
ọ
ả
ế
Ch
Gi ng viên:
TS. Phan Th Nhi m
ả
ệ
ị
N I DUNG CH
NG TRÌNH
Ộ
ƯƠ
ng và n i dung nghiên c u
M đ u
ứ
ộ
ố ượ ọ
ấ : Lý lu n v phát tri n và phát
ể
ậ
ứ
ở ầ : Đ i t c a môn h c ủ Ph n th nh t ề
ề
ngu n
ứ
ế ố
ồ
qu c t
v i tăng tr
ng
ế
ưở
ầ ể Ph n th hai ầ l c v i tăng tr ự ớ Ph n th ba ầ kinh t
ề tri n b n v ng n n kinh t ế ữ : Vai trò c a các y u t ủ ng. ưở ứ : Kinh t các n
c đang phát tri n.
ố ế ớ ể
ế ở
ướ
Tài li u ệ tham kh oả
1. Sách chuyên kh o dành cho ch
ng trình cao h c, ả ươ ọ
2. Giáo trình Kinh t
NXB Lao đ ng – Xã h i, 2008 ộ ộ
phát tri n, ĐH KTQD, NXB Lao ế ể
3. Dedraj Ray: Development Economics, Boston
đ ng – Xã h i, 2005. ộ ộ
h c cho th gi i th ba, NXB ế ọ ế ớ ứ
University, 1998 4. M.D. Todaro, Kinh t Giáo d c, 1998 ụ
i và báo cáo phát tri n ể
5. Báo cáo phát tri n th gi ế ớ ầ
ể t Nam(nh ng năm g n đây) ữ ệ
t Nam năm 2005,2006,2007; NXB ĐH Vi 6. Kinh t Vi ế ệ
KTQD
Th o lu n
ả
ậ
1. Chia nhóm: 6 nhóm/l pớ 2. Câu h i th o lu n: 3 ph n c a môn h c ọ 3. Trình bày nhóm: 2 nhóm trình bày 1 ph n (có th ể ầ ầ
ỏ ả ủ ậ ầ
ề ấ
4. Đánh giá (40%): (i) n i dung và ph
trình bày các v n đ khác nhau trong cùng 1 ph n c a môn h c) ủ ọ
ng pháp trình ươ
bày; (ii) s tham gia c a các thành viên. ự ộ ủ
M Đ U Ở Ầ
KINH T PHÁT TRI N NGHIÊN C U GÌ? Ể
Ứ
Ế
ình ® é
Sù ph© n chia c¸c n íc theo tr ph¸t triÓ n kinh tÕ
C ¸c n íc c«ng nghiÖ p ph¸t triÓ n (developed
countries D C s)
C ¸c n íc c«ng nghiÖ p m íi (new industrial
countries – N IC s)
C ¸c n íc xuÊt khÈu dÇ u m á (O PEC ) C ¸c n íc kÐ m ph¸t triÓ n (lessdeveloped countries – LD C s) hoÆ c ® ang ph¸t triÓ n (developing countries)
KINH T PHÁT TRI N NGHIÊN C U GÌ? Ể
Ứ
Ế
PL
AD
ầ đ u raầ
E
- Qr - Un - (cid:213) - TMQT Đ u vào (K,L,R,T) (Qf) AS
Y Mô hình AD- AS
vĩ mô ộ ế
H p đen kinh t
(ti p)ế
ứ
ể
ế c phát tri n
phát tri n nghiên c u gì? Các n
Kinh t Các n ướ
r
r
f
f
c ướ đang phát tri nể ể
Qf »
Qr
Qf > > Qr
ụ
Qf
M c tiêu: Q r
(ti p)ế
phát tri n nghiên c u gì?
ế
ứ
ể
Kinh t
ộ
ế ọ
ậ
ể
h c phát tri n ứ
ệ
ể : là m t môn trong h th ng các môn kinh ệ ố ế ướ
ể
và v n d ng trong ụ c đang phát tri n): ề ể ộ ề
ưở
ấ
t t tăng tr
ậ ệ
ả.
ề
ế
ể
ấ
ữ
ệ
ộ
ộ Làm th nào đ mang l ế ố
ả ủ ề ứ
ệ ộ
ộ
Kinh t h c, nghiên c u nguyên lý phát tri n kinh t t ế ọ đi u ki n kém phát tri n (áp d ng cho các n ụ ể ề ế : Làm th nào đ chuy n n n kinh - Nghiên c u các v n đ kinh t ể ế ề ấ ứ t ng th p sang m t n n kinh ế ừ ình tr ng trì tr , l c h u, tăng tr ệ ạ ạ ng nhanh và hi u qu t ưở ế - Nghiên c u các v n đ xã h i: i m t cách ứ ộ ạ đ c i thi n có hi u qu nh t nh ng thành qu c a ti n b kinh t ế ể ả ấ ả nhanh chóng, trên quy mô r ng v m c s ng và các v n đ xã h i: ề ấ nghèo đói, b t bình đ ng. ấ
ẳ
PH N TH NH T
Ứ
Ầ
Ấ
Lý lu n v phát tri n và phát
ể
ậ
tri n b n v ng n n kinh t
ề
ể
ế
ề ề ữ
Lý lu n v phát tri n và phát tri n
ể
ậ
ể
ề b n v ng n n kinh t
ữ
ề
ề
ế
ể
ề
ể
ậ
b n v ng
ữ
ề
ưở
B. Phân tích và đánh giá tăng tr ng kinh t ế C. Phân tích và đánh giá chuy n d ch c c u ơ ấ ị ể
kinh tế
D. Phân tích và đánh giá ti n b xã h i ộ ế E. M i quan h gi a tăng tr
ộ ng và công b ng
ệ ữ
ưở
ằ
ố xã h iộ
A. Khái lu n chung v phát tri n và phát tri n
ể
ậ
t
A. Khái lu n chung v phát tri n kinh và phát tri n b n v ng ể
ề ề
ữ
ế
1. Phát tri n kinh t
ể
ế
Phát tri n kinh t ể
ế
ế
ệ
trong n n kinh t ề
là quá trình tăng ti n toàn di n v m i m t ặ ề ọ ng c a m t qu c gia ho c m t đ a ph ươ
ế ủ
ộ ị
ặ
ố
ộ
Theo n i dung:
ộ
PT lĩnh v c KT + PT lĩnh v c XH
PT n n KT ề
ự
ự
Tăng tr
ng KT + Chuy n d ch c c u KT
PT lĩnh v c KT ự
ưở
ơ ấ
ể
ị
S ti n b xã h i cho con ng
i
ự
ự ế
ộ
ườ
PT lĩnh v c XH Theo quan đi m tri
ộ t h c:
ể
ế ọ
Thay đ i v l
ổ ề ượ
ng + Bi n đ i v ch t ấ
ổ ề
ế
PT n n KT ề
13
1. Phát tri n kinh t ể
ế (ti pế )
Công th c phát tri n kinh t
ứ
ể
: ế
14
1. Phát tri n kinh t
ể
ế (ti pế )
ể ờ
ạ
ề
ế
ề
ẩ
ố ị ấ
ủ truy n th ng
ự ậ
ầ ự ạ
ể ỗ
ủ
ờ
ủ
ệ
ạ
ỗ
Quá trình phát tri n: th i gian dài và qua các giai đo nạ Lý thuy t phân kỳ c a W. Rostow: 5 giai đo n ế 1. N n kinh t 2. Giai đo n chu n b c t cánh ạ 3. Giai đo n c t cánh ấ ạ 4. Giai đo n tr ng thành ạ ưở 5. Giai đo n tiêu dùng cao ạ S v n d ng ụ : - Quá trình phát tri n là tu n t - Th i gian c a m i giai đo n - Hoàn thi n thêm các tiêu chí c a m i giai đo n
2. Phát tri n b n v ng
ề ữ
ể
ệ
Lý do xu t hi n: ấ Nh ng h u qu c a quá trình phát tri n kinh t ậ ả ủ ể
ụ
ng nhanh: (t tr
- S d ng quá m c ngu n tài nguyên, môi tr ng ữ ế th p niên 1970): Do ch y theo m c tiêu tăng ạ ừ ậ ưở ử ụ ườ ồ
ứ sinh thái và môi tr ườ ng s ng ố
trong t ng n
c và c ữ ướ ừ ướ
- S b t bình đ ng gi a các n ẳ ng nhanh ưở
i, và - Vi ph m các khía c nh v quy n con ng ạ ề ề ườ
ự ấ tăng tr ạ ề truy n th ng văn hoá ố
2. Phát tri n b n v ng ể
ề ữ (ti pế )
ệ ệ
Qúa trình hoàn thi n quan ni m: - T th p niên 1970: h i ngh qu c t ng: ố ế ề ị ườ
ừ ậ thành l p ch ộ ng trình môi tr ươ ườ ậ
i v môi v môi tr ng c a UN ủ - Năm 1983: thành l p H i đ ng th gi ế ớ ề ộ ồ ậ
tr ngườ
ề
c nh ng yêu c u ượ ứ ự ầ
ệ ạ ữ ở ư ủ ệ ạ
- Năm 1987: đ a ra khái ni m v PTBV. ệ ư “S phát tri n đáp ng đ ể i, nh ng không gây tr ng i cho vi c ế ệ c a hi n t đáp ng nhu c u c a các th h mai sau” ứ ủ ầ
(ti pế )
2. Phát tri n b n v ng
ề ữ
ể
ng và ỉ ề ộ
ng trình ngh s 21 ị ượ ờ Ch ng đ nh v môi tr ươ ườ ị ự
- Năm 1992: H i ngh th trái đ t (Brazil): ra đ i ấ c a th gi
ủ
ng đ nh v trái đ t (Nam ề ấ ỉ
Phi) hoàn ch nh khái ni m PTBV: i ế ớ - Năm 2002: H i ngh th ộ ỉ ị ượ ệ
n đ nh trong ả ưở ế ổ
ả ố ằ ng kinh t ệ ố ế ợ ị t ti n b và công ộ t ki m ệ ử ụ ộ
ế ng môi
B o đ m s tăng tr ự m i quan h v i th c hi n t ự ệ ớ b ng xã h i; khai thác h p lý, s d ng ti tài nguyên, b o v và nâng cao ch t l ấ ượ ệ tr
ả ng s ng. ố ườ
(ti pế )
2. Phát tri n b n v ng
ề ữ
ể
N i dung phát tri n b n v ng
M
ô c tiª u k in h tÕ
K in h tÕ
ữ ộ ề ể
P T B V
P T B V
X ∙ h é i
M
« i T r
ê n g
M
M
ô c tiª u X ∙ h é i
ô c tiª u ê n g « i tr
M
(ti pế )
2. Phát tri n b n v ng ể
ữ
ề
: ộ ố ọ
B n v ng kinh t ữ
ế là l a ch n m t t c đ tăng
phù h p ộ ự ng h p lý trên c s m t c c u kinh t ế ơ ở ộ ơ ấ ề ưở ợ
ấ
tr và có hi u qu nh t. B n v ng v xã h i: ả ề ộ t p trung vào vi c th c hi n ự ậ
ệ c các n i dung v ti n b xã h i và phát ợ ệ ữ ướ ề ế ệ ộ ộ ộ
i.
ề t ng b ừ tri n con ng ể ề ườ ề ữ ồ
B n v ng v môi tr ệ ng: ố ườ ễ ả
ườ lý tài nguyên; b o v và ch ng ô nhi m môi tr th c hi n t t quá trình tái sinh tài nguyên môi tr bao g m khai thác h p ợ ng; ườ . ng ệ ố ự
(ti pế )
2. Phát tri n b n v ng ể
ữ
ề
ệ ớ ấ ề ể
ố
ng và phát tri n b n v ng giai đo n 1991 – 2000”
môi tr
Vi Ngày 12/6/1991, Chính ph thông qua ề “K ho ch qu c gia v ề ữ ạ
ế ạ
ườ
ữ
ể
Chi n l
ị
ế ượ ể
c PT KT – XH 2001 – 2010 xác đ nh quan đi m s 1: đi ữ
ệ
ả
ố ể ng kinh t ế ệ
ề ằ
ự
ệ
ế
ộ
“Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ưở đôi v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v môi ả ộ tr
ớ ng”.
ườ
Ngày 17/8/2004 Th t
t Nam v i v n đ phát tri n b n v ng: ủ ề
ng
Ch ề
ươ nh m phát tri n b n v ng đ t ữ ấ ể ằ c trên c s k t h p ch t ch , h p lý và hài hoà gi a phát ẽ ợ ữ ng và an ninh ả
ườ
ể
ệ
ng Chính ph ban hành ủ ủ ướ t Nam trình ngh s 21 c a Vi ệ ủ ị ự n ặ ơ ở ế ợ , phát tri n xã h i và b o v môi tr tri n kinh t ộ ế qu c phòng.
ướ ể ố
ng
ưở
B. Phân tích và đánh giá tăng tr kinh tế
ổ
1. T ng quan v tăng tr 2. Phân tích m t l
ng kinh t ng c a tăng tr
ng kinh
ề ặ ượ
ưở ủ
ế ưở
tế
3. Phân tích ch t l
ng tăng tr
ng kinh t
ấ ượ
ưở
ế
1. T NG QUAN TĂNG TR
NG KINH T
Ổ
ƯỞ
Ế
B n ch t và vai trò c a tăng tr ng trong phát ủ ưở ấ
ng ấ : s gia tăng v thu nh p (m t l ề ặ ượ ậ ả tri n:ể B n ch t ả
) ự c a n n kinh t ề ủ ế
ằ ứ
ậ ậ l ỷ ệ ị
ặ ậ
ệ
ng kinh t ủ ưở
ng và ch t l ng - Gia tăng: đo b ng m c và t - Thu nh p: hi n v t và giá tr ệ - M t giá tr : t ng thu nh p và thu nh p bình quân ị ổ ậ Vai trò: là đi u ki n c n c a phát tri n kinh t ế ể ầ ề ế m t s : Tính hai m t c a tăng tr ặ ố ặ ủ ấ ượ l ượ
NG C A TĂNG
Ặ ƯỢ
Ủ
2. PHÂN TÍCH M T L TR
NG KINH T
ƯỞ
Ế
ng c a tăng tr
ệ
ề
ể
ủ
ưở
ủ
ả
ng là bi u hi n b ngoài c a c ph n ánh qua các ch tiêu đánh giá qui mô và ỉ
ng
ủ
ằ
ộ
ố
ị
ỉ
ấ
ả
ố
ố
ấ
ậ ậ
c đo ướ
ả ử ụ ườ i
ầ
Khái ni m và th ệ Khái ni mệ : m t l ặ ượ ng và đ tăng tr ượ ưở ng t c đ tăng tr ưở ộ ố ườ (b ng giá tr ): qui mô và t c đ tăng c a các Các ch tiêu đo l ỉ ch tiêu: 1. T ng giá tr s n xu t (GO) ị ả ổ 2. T ng s n ph m qu c n i (GDP) ổ ộ ẩ 3. T ng thu nh p qu c dân (GNI) ậ ổ 4. Thu nh p qu c dân s n xu t (NI) ố 5. Thu nh p qu c dân s d ng (DI) ố 6. GDP bình quân đ u ng
NG C A TĂNG
Ủ
2. PHÂN TÍCH M T L TR
NG KINH T
Ặ ƯỢ Ế (ti pế )
ƯỞ
Nh ng khía c nh c n chú ý trong phân tích và ầ ng tăng tr các n ng c đang ưở ướ ở
ạ ữ đánh giá s l ố ượ phát tri n:ể 1. Ch tiêu th ỉ
ử ụ
ấ :
ng s d ng và đánh giá chính xác nh t i.ườ
ạ ố
ườ GDP và GDP/ng ướ đ tăng tr
ng GDP cao h n các n
2. Các n ộ
ướ
ể : GDP
ể có nhu c u và kh năng đ t t c c đang phát tri n: ả ầ c phát tri n ể ơ ưở 3. Giá s d ng đ tính GDP ử ụ - Giá th c t ự ế
r - Giá so sánh:GDPn - Giá s c mua t ứ
ppp
ng đ ng: GDP ươ ươ
X P LO I CÁC N N KINH T APEC Ề
Ạ
Ế
Ế
Năm 1992
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2004
i ườ
GDP/ng 2004 $
ồ
ồ
X p ế h ngạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Nh t B n ậ ả Hoa kỳ Canada Australia H ng Kông Singapore Brunei NewZealand Đài Loan Hàn Qu cố Mexico Chi lê NGa Malaysia Thái Lan Peru Papua New Guinea Philippines Indonesia Trung Qu cố t Nam Vi
Nh t B n ậ ả Hoa kỳ Singapore H ng Kông Australia Canada Brunei NewZealand Đài Loan Hàn Qu cố Chi lê Malaysia Mexico Thái Lan Nga Peru Philippines Indonesia Papua New Guinea Trung Qu cố t Nam Vi
Hoa kỳ Nh t B n ậ ả Australia Canada Singapore New Zealand H ng Kông ồ Brunei Hàn Qu cố Đài Loan Mexico Chi lê Malaysia Nga Thái Lan Peru Trung Qu cố Philippines Indonesia Papua New Guinea Vi
t Nam
39.650 36.501 31.598 31.031 25.002 24.499 23.641 14.454 14.266 13.516 6397 5838 4731 4047 2519 2439 1283 1059 1022 824 551
ệ
ệ
ệ
Nh t B n ậ ả Hoa kỳ H ng Kông ồ Canada Singapore Australia Đài Loan NewZealand Brunei Hàn Qu cố Mexico Chi lê Malaysia Peru Thái Lan Nga Philippines Trung Qu cố Papua New Guinea Indonesia t Nam Vi ệ Ngu n:c s d li u c a UNCTAD ồ
ơ ở ữ ệ ủ
NG
Ấ ƯỢ
3. PHÂN TÍCH CH T L TĂNG TR
NGƯỞ
ng: ng tăng tr
ấ ượ ưở
ế
ỉ ả ặ
ưở ng là thu c tính bên trong , th hi n qua ể ệ c m t ả ạ ượ kh năng duy trì ộ ng kinh t hi u qu đ t đ ệ ng và ưở ả
ưở ủ
ấ ượ ưở
ng tăng tr ể ệ ạ
ng tăng tr ế ố ầ ủ ưở ỉ
ng.
Khái ni m:ệ Nghĩa h p c a ch t l ủ ẹ ng tăng tr Ch t l ấ ượ c a quá trình tăng tr ủ ưở các ch tiêu ph n ánh ố ượ c a tăng tr ng s l ủ nó trong dài h nạ . Nghĩa r ng c a ch t l ộ Ch t l ấ ượ d ng các y u t ụ v n đ ng c a các ch tiêu tăng tr ậ h ỏ ủ ưở đ i s ng kinh t ế ờ ố
ng: ng th hi n năng l c s ự ử đ u vào, t o nên tính ch t, s ấ ự nh ả ng và ộ ng lan t a c a nó đ n các lĩnh v c c a ế - xã h i - môi tr ộ ườ
ự ủ
NG
Ấ ƯỢ (ti p)ế
NG
3. PHÂN TÍCH CH T L TĂNG TR ƯỞ
ng tăng tr c bao nhiêu? Nhi u hay ít? Nhanh hay
ưở : ng ề
ưở
ỏ ề ố ượ ượ
ng theo nghĩa h p:
ế
Câu h i liên quan đ n ch t l Kh năng duy trì các ch tiêu tăng tr
Câu h i v s l Tăng tr ng đ ch m?ậ ỏ ả
ưở c u thành tăng tr
ấ ượ ỉ ế ố ấ
ẹ ng nh th nào? ư ế ng hay ưở
ngưở ?
ng tăng tr
ng theo nghĩa r ng
ưở
ộ :
ố ượ
ưở ng nh th nào?: chuy n d ch c c u kinh t
ấ ượ ả ủ ư ế
ng đ n các đ i t ể
ng ch u ị , c i ế ả
ơ ấ
ế ị
Cái giá ph i tr ? Các y u t ả ả c u trúc tăng tr ấ Câu h i v ch t l ỏ ề Tác đ ng lan to c a tăng tr ộ nh h ưở ệ
ằ
ẳ
ả thi n tình tr ng nghèo đói, bình đ ng và công b ng, tài ạ nguyên môi tr
ng?.
ườ
NG
Ấ ƯỢ (ti p)ế
NG
3. PHÂN TÍCH CH T L TĂNG TR ƯỞ
Phân tích ch t l
ng tăng tr
ng theo nghĩa
ấ ượ
ưở
-
ng
ưở
-
ng
-
-
h pẹ : Phân tích hi u qu c a tăng tr ả ủ ệ Phân tích c u trúc đ u vào c a tăng tr ưở ủ ầ ấ ng theo ngành Phân tích c u trúc tăng tr ưở ấ ng Phân tích c u trúc đ u ra c a tăng tr ủ ấ
ưở
ầ
ả ủ
ệ
ng ưở
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ỉ ớ
c v m t kinh t ố ạ ượ ng v i m c tiêu ụ ế: ưở ề ặ
ộ ộ cu i cùng c n đ t đ ố ố i ườ
tr ưở
+ Tăng tr + Tăng tr
- So sánh các ch tiêu tăng tr ầ + T c đ tăng GO và GDP(VA) + T c đ tăng GDP v i t c đ tăng GDP/ng ộ ớ ố - So sánh k t qu đ t đ c các ch tiêu tăng ỉ ả ạ ượ ế ng v i chi phí b ra: ỏ ớ ng v i lao đ ng ộ ớ ng v i v n ớ ố
ưở ưở
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ng
(ti p)ế
ả ủ
ệ
ưở
ưở
ng GO và t c đ tăng GDP(VA): ộ
ộ
ố
So sánh t c đ tăng tr ố t c đ tăng GO> t c đ tăng GDP
ố
ộ
ố
ộ
Đ ng thái tăng tr
ng GO và GDP c a Vi t Nam
ộ
ưở
ủ
ệ
(2001-2006)
14.00
12.43
12.74 12.4
12.06
12.00
11.78
11.09
10.00
8.43
8.17
8.00
T c đ tăng GDP
ộ
ố
7.79
7.34
7.08
6.89
T c đ tăng GO
6.00
ố
ộ
4.00
2.00
0.00
2001
2002
2003
2005
2006
2004
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ng
(ti p)ế
ả ủ
ệ
ưở
Đánh giá t c đ tăng thu nh p bình quân
ộ
ậ
đ u ng
ố i ườ
ầ
ố
ố
T c đ tăng T c đ - T c đ ộ ộ ộ ố i = tăng GDP tăng dân s GDP/ng ườ
ố
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ng
(ti p)ế
ả ủ
ệ
ưở
M c thu nh p bình quân đ u ng
i 2007(GDP/ng
i theo PPP):
ứ
ậ
ầ
ườ
ườ
Singapore
Malasia Thái
Indonesia Philippi
Nh tậ
lan
nes
t ệ Vi Nam
H ng ồ kông
Trung Qu cố
Hàn qu cố
41.816
35.217
30.305 21.263
11.494
6.846
4.091
3.191
2.948
2.142
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ng
(ti p)ế
ả ủ
ệ
ưở
ng v i chi phí lao đ ng:
ộ
S d ng ử ụ
ch tiêu năng su t lao đ ng
So sánh tăng tr ưở ấ
ớ ộ
ỉ
NSLĐ(USD/LĐ)
c
Tên n
So sánh v i n ớ ướ th p nh t (l n) ấ ầ
ấ
cướ
Hoa Kỳ
36.863
125
Canada
29.378
100
Australia
27.058
92
New Zealand
27.666
94,1
Philippine
1.021
3,5
Indonesia
564
1,9
Trung Qu cố
373
1,26
Vi
t Nam
294
1
ệ
Phân tích hi u qu c a tăng tr
ng
(ti p)ế
ả ủ
ệ
ưở
So sánh tăng tr
ng v i chi phí v n
tăng tr
ưở
ố : su t đ u t
ấ ầ ư
ớ
ưở ng
SĐTTT
đ u ỷ ệ ầ (%GDP)
tăng ng
Th i kỳ tăng ờ ng nhanh tr ưở
T l t ư
T l ỷ ệ tr ưở (%)
Vi
t Nam
ệ
2001-2005 2006 2007
37,7 40% 41,4%
7,5 8,17 8,48
5,0 5,01 4,9
1991-2003
39,1
9,5
4,1
Trung Qu cố
1961-1970
32,6
10,2
3,2
Nh t B n ậ ả
3,2
ồ
Hàn Qu c ố Ngu n : Chi Hung KWAN, Why Đài Loan
29,6 1981-1990 China’s Investment Efficiency is Low, China in Transition, June 18, 2004. 21,9 1981-1990
9,2 8,0
2,7
Phân tích c u trúc đ u vào
ấ
ầ
ủ
c a tăng
tr
ngưở
ấ : Hàm s n xu t ả Y= f(K,L,TFP) trong đó: K,L: Các y u t
tăng tr ng theo chi u ế ố ưở ề
r ng.ộ
tăng tr ng theo chi u ế ố ưở ề TFP: Các y u t
sâu
Phân tích c u trúc đ u vào
ầ
ủ
c a tăng
tr
ấ ngưở (ti pế )
Đóng góp c a các y u t
đ u vào trong tăng tr
ng GDP Vi
t Nam (%)
ế ố ầ
ủ
ưở
ệ
1993-1997
1998 - 2007
Đóng góp c a các y u t ủ
ế ố
ầ
ể
1. Đóng góp theo đi m ph n trăm (%) - V nố - Lao đ ngộ - TFP
8,8 6,1 1.4 1,3
6,44 3,7 1,29 1,45
ỷ ệ
ph n ầ
2. Đóng góp theo t l trăm (%) - V nố - Lao đ ngộ - TFP
100 69,3 15,9 14,8
100 57,5 20,0 22,5
Ngu n: CIEM và Th i báo kinh t
ờ
ồ
Vi ế ệ
t Nam
ng
Phân tích c u trúc tăng tr ấ
ưở theo ngành
ộ
N i dung: - Đánh giá tác đ ng c a ba nhóm ngành đ n tăng tr
ng kinh t
ủ
ế
ộ
ưở
ế
(CN,NN và DV) ị
ế
ể
ủ ừ
ơ ấ
ẩ
ả
ế
- Xu th chuy n d ch c c u s n ph m c a t ng ngành Các n n kinh t ề
% đóng góp c a CN và DV ủ trong GDP
Toàn th gi
82
i ế ớ
N n kinh t
92
ề
ế
thu nh p cao ậ
Thu nh p trung bình
90
ậ
Thu nh p th p ậ
ấ
Ngu n: Báo cáo Phát tri n TG, 2007
78 ồ
ể
ng
Phân tích c u trúc tăng tr ấ
ưở theo ngành
(ti p)ế
Đóng góp c a các ngành vào tăng tr
ng kinh t
c a Vi
t nam
ủ
ưở
ế ủ
ệ
Đóng góp c a các ngành vào tăng tr
ủ
ưở
ng kinh t ế
(2001-2006)
100%
2.52
2.63
2.68
2.94
3.4
3.27
80%
Dich vu
60%
3.47
40%
3.92
3.93
Cong nghiep va xay dung
3.68
4.2
4.15
Nong-Lam-Thuy san
20%
0.93
0.92
0.79
0.69
0.8
0.74
0%
2001 2002 2003 2004 2005 2006
ng
Phân tích c u trúc tăng tr ấ
ưở theo đ u raầ
: xem xét GDP theo chi tiêu:
ộ
các n
c phát tri n: S l n áp
N i dung AD = (C + G) + I +NX Xu hu ng ở
ớ
ự ấ
ể
ướ
ướ
ể
ng và quy mô đóng góp c a
ướ c a chi cho tiêu dùng ủ ng c a các n Xu h ủ - xem xét xu h ướ
c đang phát tri n: ủ
I
y u t ế ố
- Xem xét s bi n đ ng c a y u t
NX
ự ế
ế ố
ủ
ộ
V n đ u t
và h s ICOR c a VN
ầ ư
ố
ệ ố
ủ
42
5,4
5,3
40
5,2
5,1
38
5
%
36
4,9
4,8
34
4,7
4,6
32
4,5
30
4,4
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
T l đ u t
/GDP
Su t đ u t
tăng tr
ng (ICOR)
ỷ ệ ầ ư
ấ ầ ư
ưở
ng
ưở
ng GDP v i tăng tr ớ
ưở
So sánh tăng tr XNK c a VN ủ
35
9
8,5
8,44
8,17
7,79
30
7,34
7,08
6,89
6,79
25
8 7 6
20
%
%
5 4
15
10
5
3 2 1
0
0
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
T c đ tăng Nh p kh u
ng GDP
T c đ tăng xu t kh u ẩ
ấ
ố
ộ
ậ
ẩ
ố
ộ
T c đ tăng tr ộ
ố
ưở
ng
Phân tích c u trúc tăng tr ấ
ưở theo đ u ra
ầ
(ti p)ế
C c u chi tiêu c a m t s n n kinh t
(năm 2005)
ộ ố ề
ơ ấ
ủ
ế
% GDP cho tiêu dùng
% GDP cho NX
% GDP cho đ u tầ ư
Các n n kinh t ề
ế
79 80 72 76
21 20 26 27
0 0 2 -3
i c thu nh p cao ậ c thu nh p trung bình ậ c thu nh p th p ậ
ấ
c đang phát tri n
ể
ộ
1. Th gi ế ớ 2.Các n ướ 3. Các n ướ 4. Các n ướ 5. M t s n ộ ố ướ - Trung Qu cố t Nam - Vi ệ - Thái Lan - n ĐẤ - Băngladet
59 71 71 72 83
39 36 31 30 24
2 -7 -2 -2 -7
Ngu n: WB, Báo cáo phát tri n th gi
i, 2007
ế ớ
ể
ồ
ể
ị
C. Phân tích và đánh chuy n d ch c ơ c u ngành kinh t
ế
ấ
ế
ng chuy n d ch c c u ngành kinh
ơ ấ
ướ
1. T ng quan v c c u ngành kinh t ề ơ ấ ổ 2. Xu h ị ể tế
1. T ng quan v c c u ngành kinh t ề ơ ấ
ổ
ế
ế
Khái ni mệ : C c u ngành kinh t ơ ấ ổ
ữ ể ệ
là t ế
ố i c v s và ch t
ể ề ự
ộ
ấ
ng quan gi a các ươ ngành trong t ng th n n kinh t qu c dân, th hi n m i ố quan h h u c và s tác đ ng qua l ạ ả ề ố ơ ng gi a các ngành v i nhau. l ượ
ệ ữ ữ
ớ
:
ộ
ể
ồ
l ệ ỷ ệ ị ệ
ố
ố ố
N i dung : bao g m bao nhiêu ngành - T ng th các ngành kinh t ế ổ (đ nh l ng) - Môi quan h t ượ i tr c ti p: - M i quan h qua l ế ạ ự c chi u M i quan h ng ệ ề ượ M i quan h xuôi chi u ề ệ Ví d : M i quan h ngành S i - D t - May ệ ố
ụ
ợ
ệ
1. T ng quan v c c u ngành kinh t ề ơ ấ
ổ
ế (ti p)ế
Các d ng c c u ngành trong các giai đo n phát tri n
ơ ấ
ể
ạ
ạ
c a Rostow
ủ
C t cánh
ng
ấ
Tr ưở thành
Tiêu dùng cao
Giai đo n ạ phátt ri nể
Truy n ề th ngố
Chu n ẩ b c t ị ấ cánh
NN
NN–CN CN–NN-
DV- CN
D ng c ơ c u ngành
DV
CN-DV - NN
ạ ấ
T tr ng ỷ ọ NN CN DV
60% 20% 30%
15% - 25% - 40% -
25% 35% 50%
<10% 35-40% 50-60%
40 % - 10% - 10% -
1. T ng quan v c c u ngành kinh t ề ơ ấ
ổ
ế (ti p)ế
- Xác đ nh rõ n i dung quá trình chuy n d ch c c u
ị ộ ơ ấ
ế ố ấ ự
ừ ể ị
- Quá trình chuy n d ch c c u ngành mang tính
ể ị ngành: s thay đ i trong các y u t c u thành ổ ngành và quá trình c c u ngành chuy n d ch t ơ ấ d ng này sang d ng khác. ạ ạ
ể ị
ớ ự ủ ấ ợ
ể ộ ủ ầ
ơ ấ khách quan phù h p v i s phát tri n c a s n xu t, ả c a cung c u, c a phân công lao đ ng xã h i ộ ủ (không gò ép)
ự ể ộ ị
- Vai trò c a chính ph trong quá trình này: ủ + N m b t d u hi u (các đ ng l c chuy n d ch) ắ + Đ nh h ị ị + S d ng chính sách thúc đ y quá trình chuy n ử ụ
ệ ng chuy n d ch ể ủ ắ ấ ướ
ể ẩ
d chị
2. Xu h
ng chuy n d ch c c u ngành
ướ
ơ ấ
ể
ị
ơ ở
ậ
C s lý thuy t: Hai quy lu t ậ ế Quy lu t tiêu dùng c a E. Engel ủ Tiêu dùng
B
A
C Đ ng Engel
ườ
0
IB
IA
IC Thu nh pậ
0 – I
ạ
ứ
A:εD/I > 1
T i m c thu nh p t ậ ừ T iạ m cứ thu nh pậ từ IAIB: 0<εD/I < 1 T iạ m cứ thu nh pậ IB IC:εD/I <0
(ti p)ế
2. Xu h
ng chuy n d ch c c u ngành
ướ
ơ ấ
ể
ị
ể
ậ
S phát tri n quy lu t Engel: ự Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nh pậ
Thu nh pậ
Hàng hoá nông s nả
Thu nh pậ ụ ị
Hàng hoá công nghi p Hàng hoá d ch v ệ
(ti p)ế
2. Xu h
ng chuy n d ch c c u ngành
ướ
ơ ấ
ể
ị
ậ ổ
ớ ỹ
Quy lu t đ i m i k thu t và tăng NSLĐ (Fisher) ậ
Ngành
ng s d ng ử ụ
ướ
ủ
Tác đ ng c a ộ KHKT
Xu h lao đ ngộ
Gi m c u lao đ ng
ả
ầ
ộ
Nông nghi pệ
ế
D thay th lao ễ đ ngộ
C u lao đ ng tăng
ế
Công nghi pệ
ầ
ộ
Khó thay th lao đ ngộ
D ch v
ị
ụ
ế
ầ
Khó thay th lao đ ng nh t ấ
ộ
C u lao đ ng tăng ộ nhanh nh tấ
ướ
ng chuy n d ch c c u ị
ơ ấ
ể
Các xu h ngành kinh tế
tr ng nông nghi p, tăng t
tr ng công
ệ
ỷ ọ
ụ
ỷ ọ ị
ng
ố
ụ
ị
ướ
ủ
tr ng các ngành s n ph m có dung ả
- Gi m t ả nghi p và d ch v ệ - T c đ tăng c a ngành d ch v có xu h ủ ộ nhanh h n t c đ tăng c a công nghi p ơ ố ệ ộ - Tăng d n t ẩ ầ ỷ ọ ng v n cao l ố ượ - Xu th “m ” c a c c u kinh t ế
ở ủ
ơ ấ
ế
ơ ấ
ộ
ậ
C c u ngành theo m c đ thu nh p ứ năm 2005
C c u ngành kinh t theo m c đ thu nh p năm 2005 (%) ơ ấ ế ứ ộ ậ
Các m c thu nh p ậ
ứ Toàn th gi Nông nghi pệ 4 Công nghi pệ 28 Dich vụ 68
2 26 72 i ế ớ Thu nh p cao ậ
Thu nh p trung bình cao 7 32 61 ậ
Thu nh p trung bình th p 13 41 46 ấ
ể
ồ
22 28 50 ậ Thu nh p th p ậ ấ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n, 2007
c
ơ ấ
ộ ố ướ
C c u ngành c a VN và m t s n ủ trong khu v cự
C c u ngành kinh t
c a m t s n
c ASEAN
ơ ấ
ế ủ
ộ ố ướ
32
38.1
38.8
40
42
50
53.5
62
65
53
41
40.5
44
49
32.5
41
35
35
20.9
20.7
16
15
14
9
9
3
0
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
CHN PHI
IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
ồ
ộ ủ
ế
ế
– xã h i c a VN2006-2010 và s ổ c là c a năm 2003
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t ể tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n ố ệ ủ
ạ ộ
ướ
ủ
ướ
ng chuy n d ch c c u ị
ơ ấ
ể
Các xu h ngành kinh tế
Xu th “m ” c a c c u ngành kinh t
ng
ở ủ
th ế ườ
đ
ế ủ
ư
ố
ở
ế ơ ấ c xem xét trên các câu h i: ỏ ượ c a qu c gia này đã m ch a? ề ế
- N n kinh t - N u m r i thì m nh th nào? XNK? ở ở ồ - Tính ch t m : c c u xu t, c c u nh p ậ ấ
ư ế ấ
ở ơ ấ
ơ ấ
D. Phân tích và đánh giá ti n b xã h i ộ
ộ
ế
i
ườ
ng v i công b ng
c đo phát tri n con ng ể c đo nghèo kh c đo b t bình đ ng ấ ệ
ổ ẳ ưở
ằ
ớ
1. Th ướ 2. Th ướ 3. Th ướ 4. M i quan h tăng tr ố xã h iộ
1. Đánh giá phát tri n con ng
ể
i ườ
Ch s phát tri n con ng
ể
ệ
ợ
ổ
b o đ m các nhu c u c b n c a con ng ầ
ủ
ườ ơ ả
i (HDI): Đánh giá t ng h p vi c i ườ
ỉ ố ả
ả N i dung: ộ - Ch s thu nh p I
ỉ ố
ỉ ố
ậ IN - Ch s giáo d c: I ụ E
- Ch s tu i th : I ọ A ỉ ố ổ
Ph
ươ
ng pháp ch s : ỉ ố
= Giá tr - Giá tr
ị
ị
+
+
I
I
I
A
IN
Ch ỉ số
=
HDI
i thi u
ố
E 3
i đa t
th c t t ể ự ế Giá tr - Giá tr ị ị i thi u t ể
ố
ố
HDI
ứ
Ý nghĩa nghiên c u HDI - Ki m soát, so sánh và đánh giá trình đ phát
ộ
i gi a các qu c gia
ể ể
ố c theo HDI (năm 2005)
tri n con ng ườ ữ Phân lo i các n ướ ạ
HDI
S n
c
Phân lo iạ
ố ướ
Các n
c HDI cao
0,968 đ n 0,8
63
ướ
ế
c HDI trung
0,798 đ n 0,5
83
ướ
t ừ
ế
Các n bình
Các n
T 0,495 đ n 0,311
31
ừ
ế
c HDI th p ấ ồ
ướ Ngu n: UN, List of Countries by Human Development Index, 2005
HDI
ằ
- Có th c i thi n vi c s d ng HDI b ng cách ệ ử ụ
ệ ỉ
- M i quan h gi a giá tr HDI v i m c thu
ệ ữ
ứ
ớ
i.
ị nh p bình quân đ u ng ườ
ầ
- H n ch c a HDI: s tiêu chí đ a vào HDI ố
ế ủ
ư
ể ả t hóa ch tiêu này theo các nhóm khác chi ti ế nhau. ố ậ ạ còn ít
I - GDI
Ỉ Ố
Ớ
Ể
CH S PHÁT TRI N Gi (Gender Development Index)
ệ
ự
M c đích: Ph n ánh s khác bi ả
ộ
ể
ữ
ư
ố
t ụ v trình đ phát tri n gi a nam và ề nữ ộ nh ng đ ư khác bi ệ
N i dung: Cũng gi ng nh HDI c đi u ch nh theo s ự ỉ ề ượ t gi a nam và n ữ
ữ
GDI - PH
NG PHÁP TÍNH
ƯƠ
B c m t, tính riêng các ch s thành ph n cho n ữ
ướ ộ
B c hai, xác đ nh các ch s phân b công b
và năm theo công th c chung ầ ph n HDI ứ ỉ ố ở ầ
ằng
ỉ ố ướ ổ ị
riêng cho nam và nữ
ằ l ỷ ệ
ố
-1]-1 ố ọ
dân s n × (ch ỉ ố ữ ỉ ố c tính b ng bình quân s h c c a ủ ằ
3 ch s phân b công b ng. Ch s phân b công b ng = [t ỉ ố ổ ố ữ -1 + T l s n ) ỷ ệ B c ba, GDI đ ướ ỉ ố dân s nam × (ch s nam) ượ ổ ằ
GDI - Ph
ng pháp đánh giá
ươ
không có s khác bi
ự
ữ
ệ
t gi a trình đ phát tri n ộ
ể
- N u GDI = HDI ế nam và n ữ So sánh giá tr và x p h ng theo HDI và GDI m t s n
c 2001
ế ạ
ị
ộ ố ướ
Tên n
HDI
GDI
cướ
X p h ng ế ạ
Giá trị
X p h ng ế ạ
Giá trị
Na Uy
0,939
1
0,937
1
Xingapo
0,884
28
0,880
28
Lucxămbua
0,924
12
0,907
19
0,74
68
0,719
75
Ai C p xê út ậ
Thái Lan
0,768
74
0,766
61
Xi ri lan ca
0,735
81
0,732
0,733
Vi
t Nam : (2007)
105
0,732
ệ
70 89
ướ
c đo quy n l c theo gi ề ự
ớ
i tính – Th GEM (Gender EnpoWeRment Measure)
M c đích: GEM đo l
ng k t qu c a vi c s d ng ụ ườ
ử ụ ả ủ c trang b c a nam và n đ khai ệ ữ ể
năng l c đã đ ượ ự thác các c h i c a cu c s ng ơ ộ ủ
ế ố ấ
- M c đ tham gia và ra quy t đ nh các ho t đ ng
ạ ộ ế ị ộ ứ
ạ ộ ế ị
- Quy n s d ng các ngu n l c kinh t
ế ị ủ ố ộ c u thành N i dung: 3 y u t - M c đ tham gia và ra quy t đ nh các ho t đ ng ộ chính tr .ị ộ .ế
ồ ự ử ụ ế ứ kinh t ề
GEM - Ph
ng pháp tính
ươ
tham
ố
B c m t ướ
ữ
ệ
ố
ộ : Th ng kê tách bi ỷ ệ
ị
ậ
ọ
ỹ
gia qu c h i; T l v c kinh t ự B c hai: ướ
t gi a nam và n v : T l ữ ề ỷ ệ tham gia các v trí qu n lý và đi u hành lĩnh ả ề l thu nh p: ỷ ệ ổ
ậ ằ
ừ
ộ và khoa h c k thu t và t ế Tính toán ph n trăm phân b công b ng theo t ng ầ tiêu chí, theo công th c:ứ
dân s n × (ph n
ầ
ằ
ầ
l ỷ ệ ầ
ố
c tính b ng cách t ng h p các ph n trăm
ổ ố ữ dân s nam × (ph n trăm nam) ượ
-1]-1 ầ
ợ
ổ
Ph n trăm phân b Công b ng = [ t trăm n )ữ -1 + T l ỷ ệ : GEM đ ằ
B c ba ướ ổ
ị
ủ
ề
ầ
ố
ằ phân b công b ng thành m t giá tr bình quân không có ộ quy n s (tính bình quân s h c c a 3 ph n trăm phân b ổ ố ọ công b ng.ằ
GEM - Ph
ng pháp đánh giá
ươ
xã h i quan tâm đ n
GEM càng cao ch ng t
ứ
ế
ộ ả
ữ
ệ ử ụ ị
ữ
ử ụ
ế ộ
ứ
ị
ỏ vi c s d ng năng l c c a c nam và n ự ủ So sánh v trí x p h ng gi a GDI và GEM đ ể ạ đánh giá m c đ trang b và s d ng nam và nữ
ng,
ể
ị
ươ
Có th tính GDI và GEM cho các đ a ph các vùng và các nhóm dân c khác nhau
ư
B ng so sánh GDI và GEM c a m t s n
c
ộ ố ướ
ủ
ả
N cướ
ế
GEM Giá tr X p h ng ị
ế
ạ
GDI Giá tr X p ị h ngạ
Singapore
0,884 28/175 0,594 26/175
Malaysia
0,790 58/175 0,503 45/175
Philipines
0,751 85/175 0,539 35/175
Thái Lan
0,768 74/175 0,457 55/175
tNam
0,556 41/175
c thành viên Asean, 2004
Vi ệ (2007) Ngu n: T li u kinh t ồ
0,732 89/175 các n ế
ư ệ
ướ
2. Đánh giá nghèo khổ
i pháp chính sách gi m nghèo kh
- Khái ni m nghèo kh ổ ệ ng nghèo kh - Đo l ổ ườ - Nguyên nhân nghèo khổ - Gi ả
ả
ổ
Khái ni m nghèo kh
ệ
ổ
ệ
Quan ni m nghèo kh v t ch t: ổ ậ - Th p niên 1970: nghèo kh là s “thi u h t”
ụ
ự
ế
ậ
so v i m t m c s ng nh t đ nh ứ ố
ộ
ớ
ấ ổ ấ ị
ự
ế
i (đ
ấ ơ ả
ả ườ
ả ủ
ượ
- 9/1993, ESCAP đã c th hoá s “thi u h t” ụ ụ ể đó là: không có kh năng tho mãn nhu c u ầ v t ch t c b n c a con ng c xã h i ậ ộ th a nh n) ừ
ậ
Khái ni m nghèo kh
ổ (ti p)ế
ệ
ấ ầ Nh ng đi m c n nh n m nh khi xem xét nghèo kh ổ ạ
ế
ả ế ế ả ạ ể ả
ể
ể ữ v t ch t: ấ ậ - D u hi u nghèo: thu nh p h n ch , thi u c h i t o ệ ấ ơ ộ ạ ậ m c thu nh p, thi u tài s n đ b o đ m tiêu dùng ở ứ ậ i thi u đ t ộ ố ể
ẩ i thi u c n thi t - Đ đánh giá nghèo v t ch t ph i có chu n nghèo - Chu n nghèo là ng ế ể ẩ ố
ầ ờ ố ệ
- N u thu nh p c a gia đình d i chu n nghèo g i là ướ ủ ậ ẩ ọ
ậ ả ấ ng chi tiêu t ưỡ cho vi c tham gia các ho t đ ng trong đ i s ng kinh ạ ộ .ế t ế h nghèo ộ
Khái ni m nghèo kh
ổ (ti p)ế
ệ
ươ
ẩ
Ph - Chia nhu c u v t ch t làm 2 nhóm: nhu c u ăn và
: ng pháp xác đ nh chu n nghèo ị ấ
- Xác đ nh m c chi tiêu t
ầ ậ ầ
i thi u cho nhu c u ăn (hao nhu c u khác ầ ứ ị ố ể ầ
- Xác đ nh m c chi tiêu t
phí calori bình quân/ngày đêm)
ể ầ
- T ng h p 2 m c trên đ
ố v i t ng nhu c u chi tiêu) ị (theo t
ứ l ỷ ệ ớ ổ ứ ợ i thi u cho nhu c u khác ầ c t ng nhu c u chi tiêu t ầ ượ ổ i ố
ổ thi u.ể
Khái ni m nghèo kh
ổ (ti p)ế
ệ
ề ư
ợ ệ ự ự ọ
ổ ổ ả i: , chăm sóc ự ệ ậ ế ể ấ ệ ậ ụ ế ế
Nghèo kh đa chi u: ổ - Năm 1997, UNDP đ a ra khái ni m nghèo kh t ng h p: đó là s thi u c h i và s l a ch n b o đ m ả ơ ộ các đi u ki n đ phát tri n toàn di n con ng ườ ể đi u ki n v t ch t, giáo d c, ti p c n y t ề s c kh e. ứ ề ệ ỏ
- Năm 2003: phát tri n khái ni m nghèo kh đa chi u ể ổ
ề i: i” c b n c a con ng ủ ề ợ
trên khía c nh “quy n l ạ quy n t ườ do, quy n bình đ ng, s khoan dung. ề ự ự ề ệ ơ ả ẳ
Đo l
ng nghèo kh
ườ
ổ
ng nghèo kh v t ch t ấ
đ m đ u: ổ ậ ầ
ổ l ầ
ỷ ệ ế ỷ ố
Đo l ườ - Ch s và t ỷ ệ ế ỉ ố Ch s đ m đ u m c nghèo kh (HC) ứ ỉ ố ế đ m đ u: HCR = HC/n T l ầ - T s kho ng cách nghèo ả PGR = £(C – yi)/n ×m; trong đó m là thu nh p ậ ữ ố ớ ỉ
trung bình c a toàn XH; i ch tính đ i v i nh ng ng i có y
ườ ỷ ố ả
ố ầ ữ ố ớ ỉ
ng
ng ườ
ườ ủ
i < C
ậ
- T s kho ng cách thu nh p
PGR = £ (C – yi)/ C×HC. Trong đó HC là s đ u
i (ho c h nghèo), i ch tính đ i v i nh ng
ặ
ộ
i ỉ i 40 tu i
ổ ụ ị ỏ ỷ và
ế
ng,t
ưỡ
l
ỷ ệ suy dinh d
c s ch, t
ạ
ướ
c b n)
ế ơ ả không đ
ượ ng pháp tính HPI
Ph
- C p nh t các thông tin: (i) t ậ dân s không kỳ v ng
t ế ữ (P3.2), t ọ
i l n không bi
l
ỷ ệ
các h
ộ ươ ệ
c tính theo bình quân s h c c a 3 y u t ố
ng
ườ ớ
ng (P3.1), t
l
ỷ ệ
ụ
ng ti n v sinh b o đ m (P3.3)
ả
ế ố
ố ọ ả
ủ - Tính HPI (áp d ng cho các n c đang phát tri n), ể ươ
l
ậ
ỷ ệ
s ng quá 40 tu i (P1); (ii) T l
ỷ ệ
ổ
ố
ch (P2); (iii) t
l
suy dinh d
ỷ ệ
ưỡ
không ti p c n d ch v y t
ế
ị
ậ
ế
không ti p c n ph
ệ
ậ
ế
và P3 đ
ượ
trên P3= (P3.1 +P3.2+ P3.3)/3
ướ
ụ
theo công th c:ứ HPI= (P1 + P2 +P3) /3 0 – ổ i(t
ườ ừ - Là c s đ xác đ nh các m c tiêu gi m
ị ơ ở ể ả nghèo đói m t cách t ng h p h n ơ ộ ổ
- Là c s nghiên c u h u hi u, đ b sung ể ổ ơ ở ứ ữ ụ
ợ
ệ thêm các tiêu chí vào HPI các n c đang phát d n đ n nghèo kh ướ ế ổ ở ế t đ t v n lên ả ả
ố
ệ ầ ế ể ự ươ 5 y u t
ế ố ẫ
tri n (UN
)
ể
ng b quan to c ng
- Hi n t
ệ ượ
- Đ r i ro trong cu c s ng
ộ
ộ ủ
- Thi u th n các đi u ki n c n thi
ề
ố
ế
xoá đói gi m nghèo
ả
ầ ủ ủ - S h tr không đ y đ c a chính ph
- S tham gia không đ y đ c a ng
ườ ủ
i nghèo đ n ủ ủ ế ầ
ho ch đ nh chính sách ự ỗ ợ
ự
ạ ị c tăng tr ng nhanh: ấ ự
ể - Th c hi n chi n l
ế ượ
ệ
ưở
ng vào khu v c nông nghi p
(đi m nh n) h
ướ
ệ
ự
nhân
t
nông thôn, phát tri n khu v c kinh t
ế ư
ể
i nghèo:
ườ
ạ ộ
ế ự
ng ho t đ ng h tr ng
ườ
ỗ ợ
ng án kinh doanh, khuy n nông.
ươ
c s h t ng cho các khu v c khó ự - Xã h i hoá công tác xoá đói gi m nghèo. - Tăng c
v n, ph
ố
- Đ u t
ầ ư ơ ở ạ ầ
khăn
ộ ả ộ ủ ằ ệ
ươ b ng xã h i trong phân ph i thu nh p Khái ni m, n i hàm c a công b ng xã h i
ộ
Các ph
ằ ng pháp và tiêu chí đánh giá công
ố
ộ ậ ề ằ XH đó là quy n ngang
ng di n xã
ườ ề ọ
ệ
ươ
ồ
ị ộ ả ẳ ộ ỉ ự
ể ằ
ệ B n ch t c a bình đ ng xã h i ch s công b ng trên
nhi u lĩnh v c g n v i phát tri n toàn di n con
ớ
ng i v m i ph
i v i ng
, chính tr , xã h i, văn hoá (đ ng
ộ
ẳ - Theo nghĩa r ng: Công b ng
ộ
nhau gi a ng
ườ ớ
ữ
h i nh kinh t
ế
ư
ộ
nghĩa v i bình đ ng xã h i).
ớ ấ ủ
ự
ế ề
ườ ả ủ ự ể i v i ng ườ ớ ữ
ằ
ng di n hoàn
ệ
ươ
ng di n quan h
ệ
ệ
ế
ữ ắ i, gi a c ng hi n
ố
ng th theo nguyên t c theo nguyên
c
ượ ế
ng ngang nhau ng
ườ ề ộ
toàn xác đ nh, đó là ph
ươ
ị
gi a nghĩa v v i quy n l
ề ợ
ụ ớ
ữ
v i h
ụ
ớ ưở
t c công hi n lao đ ng ngang nhau thì đ
ắ
ộ
h
ưở - Theo nghĩa h pẹ : là s ngang b ng nhau gi a
ự
i v m t ph Theo nghĩa h p: CBXH là s công b ng Công b ng xã h i theo nghĩa h p
ộ ẹ : bao g m s
ự ằ
ằ ố ồ
ậ và s ự công ể ệ ề ặ ơ ộ ư ệ ề ể ằ công b ng trong phân ph i thu nh p
ể nh ngu n l c
b ng trong các c h i phát tri n
ư
ơ ộ
ằ
ồ ự
s h u, đi u ki n s ng, đ c đi m gia đình, xã h i
ộ
ố
ở ữ
v.v. ằ ố ứ ự ủ ể ố ớ ể ệ đ i x khác nhau đ i v i các ch th có c h i phát ủ ể ố ớ ơ ộ ự công b ng trong phân ph i t c là:
- Th c hi n s đ i x ngang nhau đ i v i các ch th có c h i
ự ố ử
ơ ộ
ệ
phát tri n nh nhau.
ư
- Th c hi n
ố ử
tri n khác nhau. ể Trong đi u ki n khi ch a có công b ng trong c h i phát tri n, thì mô t ả ự s phân ph i thu nh p cho các nhóm dân c
ư ậ ố trong xã h iộ - Ph
B c 1: đi u tra thu nh p ậ ư B c 2: phân nhóm dânc
0 ng 45 ề
ướ
B c 3: v đ
ẽ ườ
B c 4: đ a s li u vào s đ
ố ệ
ư ơ ồ ữ ự - Ph
đ ươ
ườ ng pháp k t lu n
ng phân ph i lý thuy t và phân ph i th c t
ế ậ : D a vào kho ng chênh gi a 2
ả
ố ự ế ế
ố 100 - 80 - - 60 Đ ng
ườ
450 - 40 Đ ng
ườ
Lorenz A 20 B 20 60 80 100 40 Th c đo bình đ ng xã h i trong phân ướ ẳ
ph i thu nh p ộ
ậ (ti p)ế ố (2) H s GINI
ệ ố H s GINI = A/(A+B) ệ ố 0 < GINI <1
ấ ề ừ ừ GINI > O,5: b t bình đ ng nhi u
GINI t
GINI < 0, 4: b t bình đ ng th p ẳ
0,4 – 0,5: b t b nh đ ng v a
ấ ỉ
ẳ ẳ
ấ ấ Th c đo bình đ ng xã h i trong phân ướ ẳ
ph i thu nh p ộ
ậ (ti p)ế ố (3) H s Kuznets ệ ố ữ ậ : so sánh kho ng cách thu nh p gi a
ấ ố % dân s giàu nh t và % dân s nghèo nh t
ấ
ố ả
ố
ủ H s Kuznets
ệ ố
ậ ứ
ấ ứ ậ ố =% thu nh p c a X% dân s có m c
ậ
thu nh p cao nh t / Y% dân s có m c thu nh p th p
ấ
nh t.ấ ậ (4)Tiêu chu n “40”(WB):
ẩ
nghèo nh t:ấ ấ ấ
12-17%: t ươ ẳ ng đ i bình đ ng <12%: r t b t bình đ ng
ẳ
ng đ i b t bình đ ng
t
ố ấ
ừ
> 17%: t
ẳ
ố ươ Th c đo bình đ ng xã h i trong phân ướ ẳ
ph i thu nh p ộ
ậ (ti p)ế ố M t s ch tiêu ph n ánh b t bình đ ng xã h i
ỉ
(báo cáo phát tri n Vi VN ộ ố ẳ ộ ở ấ
t nam) ả
ể ệ GINI 0,35 0,39 0,42 0,43 7,0 7,6 8,1 8,4 Giãn cách thu
nh p (20/20) ậ Tiêu chu n “40” 21,1 18,7 18 17,4 ẩ ng v i nâng cao m c s ng qu ng đ i ứ ố ạ ả Tăng tr
ưở
ầ
ứ ớ
qu n chúng:
ả
ố ộ ạ - → tăng tr ề ề khá cao ầ
ậ ư ứ - M c s ng qu ng đ i qu n chúng ph thu c vào
ụ
ầ
t ng thu nh p n n kinh t
ng là đi u
ưở
ế
ậ
ổ
ki n c n đ c i thi n m c s ng dân c
ố
ể ả
ệ
ư
ứ
ệ
c thu nh p n n kinh t
Tuy v y nhi u n
ế
ề
ậ
ướ
ề
c c i
nh ng m c s ng dân c không đ
ả
ố
thi n→Tăng tr
ệ
ề
ưở
nâng cao m c s ng dân c .
ố ượ
ng không ph i là đi u ki n đ cho ư
ệ ủ ả ứ ư ệ ữ ưở ng v i bình
ớ E. M i quan h gi a tăng tr
ố
đ ng xã h i
ộ (ti p)ế ẳ ng không d n đ n ườ ế ẫ ng h p tăng tr
ưở
ợ
nâng cao m c s ng dân c :
ư
ứ ố
ng quay tr l + K t qu c a tăng tr
ả ủ ưở ế ở ạ i cho tích lu
ỹ + Ph n dành cho tiêu dùng l i ch y u không dành ạ ủ ế tái đ u tầ ư
ầ cho tiêu dùng cá nhân + Ph n dành cho tiêu dùng cá nhân l i ch y u
ạ
ủ ế
i trong xã h i (phân ph i
ố
ộ ườ ầ
ộ thu c v m t nhóm ng
ề ộ
thu nh p tiêu dùng) ậ ệ ữ ưở ng v i bình
ớ E. M i quan h gi a tăng tr
ố
đ ng xã h i
ộ (ti p)ế ẳ ụ i pháp kh c ph c:
ắ
ả
ố ế
ệ ưở ả (2) Th c hi n phân ph i k t qu tăng tr Nh ng gi
ữ
(1) Th c hi n phân ph i k t qu tăng tr
ộ ầ ng cho hai
ự
lo i nhu c u m t cách h p lý: tiêu dùng (C+G) và
ợ
ạ
đ u t
ầ ư
ự ng h p lý
ợ ố ế ưở ả (3) Th c hi n chính sách phân ph i h p lý thu nh p (I)
ệ
ầ cho ph n tiêu dùng cá nhân và chi tiêu khác (C và
G).
ự ố ợ ậ ệ
tiêu dùng cá nhân - Phân ph i l Đ chính sách phân ph i thu nh p theo ch c năng
ố
ể
không gây b t bình đ ng cao, c n th c hi n:
ẳ ứ
ệ ự ậ
ấ
ầ
i tài s n gi a các thành viên trong xã
ố ạ ữ ả - Ti n hành đánh giá l
ạ
ng c a các y u t
ế ố
ủ ả i tài s n, b o đ m cho giá th
ị
ả
tài s n phù h p v i giá đích
ợ ả
ả ớ h iộ
ế
ườ
ự - Các hình th c phân ph i: tr c ti p, gián ti p, và
ố ự ế ế ch tr
th c c a nó.
ủ
ứ
ng trình xã h i.
ộ ươ ằ
ng
ưở
i quy t đ ng
ng và công b ng gi
ế ồ
ả ưở ằ Mô hình nh n m nh công b ng xã h i
ộ
ạ
ấ
Mô hình nh n m nh tăng tr
ạ
ấ
Tăng tr
th i ờ ự ả
ở ứ ả
ấ ưở ừ ữ nh n m nh t
ố
hoá tài s n phân ph i, thu nh p theo lao đ ng. - K t quế : các chính sách đi vào b o đ m s CBXH
m c th p: qu c h u
ộ khi tăng tr
ố ng
ậ ả ự ả: b o đ m s công b ng xã h i cao, ti p đó là
ằ ế ế ớ ể ưở ế ộ
ng (giai đo n đ u). Các
ạ
ạ ượ
ố
đ t cao (4-5%) c Liên xô và Đông Âu đ t đ
ủ
ng kinh t ả
t o khí th m i đ tăng tr
ạ
ầ
c GINI th p 0,2 -
n
ấ
ướ
0,25% thu nh p c a 20% dân s nghèo nh t chi m
ấ
10%; tăng tr
ế ạ ậ
ưở ng dài h n ự ạ ộ ưở
ậ ươ ng th c phân ph i theo quy n ả:
+ M t n n KT thi u đ ng l c tăng tr
ế
ộ ề
ng th c phân ph i thu nh p không
+ M t ph
ố
ứ
ộ
khuy n khích s d ng ngu n l c
ồ ự
ử ụ
ế
+ Hình thành ph
ứ ươ ề ố l c→ tác đ ng đ n tính công b ng
ằ .
ế
ự ộ Mô hình nh n m nh công b ng xã h i ộ (ti p)ế ấ ằ ạ K t qu mô hình l a ch n: ế ọ ự
M t s ch tiêu kinh t
ế ủ ả
ộ ố ỉ N cướ ố T c đ
ố ộ
tăng
GDP (%)
1960 1985 T c đ
ố ộ
tăng NSLĐ
(%)
1960 1985 T c đ
ố ộ
tăng NS
v n (%)
1960 1985 T c đ
ố ộ
tăng TFP
(%)
1 1985 5,5 3,0 1,0 - 2,1 3,5 0,9 ủ T.bình c a LX
và Đông Âu 4,8 2,5 Liên xô 5,8 3,6 4,6 2,3 3,6 -3,7 2,4 0,8 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0,5 Ti p kh c
ắ ệ Ba Lan 4,6 3,3 3,6 1,8 2,0 -1,4 3,2 0,8 Hungari
ồ 4,6 2,9
Ngu n: các h th ng kinh t
ế
ệ ố 1,0 -2,1
so sánh, Paul R. Gregory, 1998 3,6 2,6 2,9 1,2 ặ ư ng: nh n ạ ưở ấ - B t bình đ ng v a là h qu c a tăng tr ưở ạ
ấ ả ủ ừ - Khi n n kinh t
ề
quan tâm đ n phân ph i l
ế Đ c tr ng c a mô hình:
ủ
- Giai đo n đ u c a quá trình tăng tr
ủ
ầ
ng nhanh
m nh tăng tr
ệ
ừ
ẳ
nhanh, v a là đ ng l c c a tăng tr
ộ
đã đ t đ ế ng
ưở
ng nhanh
ấ ị ự
ủ
ạ ượ
ố ạ ưở
c m c đ nh t đ nh m i
ớ
ộ
ứ
i thu nh p
ậ ng tr ưở ướ c bình đ ng xã
ẳ (ti p)ế Mô hình tăng tr
h i sau ộ c kh i ngu n l a ch n ở ỹ c Nam ồ ự
ả ọ : M , Canada,
ướ GINI - 1 ậ
ế
c Đông Nam Á (70 n c theo nghiên ướ - 0,8 - Các n
ướ
ph
ng Tây, Nh t B n. Ti p theo là các n
ươ
M , m t s n
ộ ố ướ
ỹ
c u c a Kuznets)
ủ
ứ
ặ ư 0,6 - 0,4 - 0,2 - Đ c tr ng c a mô hình
ủ
(ch U ng
c)
ượ
ữ 0 GDP/ng iườ ng tr ưở ướ c bình đ ng xã
ẳ (ti p)ế Mô hình tăng tr
h i sau ộ ả iườ ($ - PPP) TN 20%
nghèo nh tấ GINI Thu
nh pậ Achentina 12 460 0,51 0,83 3,2 Brazil 8 020 0,62 0,85 2,6 Vênezuela 5 760 0,47 0,88 4,7 Philipines 4 890 0,46 0,86 4,5 Malaysia 9 630 0,51 0,72 4,4 Nam Phi 10 960 0,58 0,77 3,5 0,51 0,78 4,3 i 2006,2007 Mexico
Ngu n: Báo cáo phát tri n th gi
ế ớ
ồ 9 590
ể ng nhanh và công b ng ơ ộ ưở
ữ ươ ụ
ế ả ẫ
ầ ộ ặ
ườ ẳ
ẳ ấ ằ
xã h i cao h n là nh ng m c tiêu t
ng h p và
ợ
không mâu thu n nhau. K t qu tăng tr
ng
ưở
nhanh góp ph n c i thi n m c đ công b ng,
ằ
ệ
ả
ho c là không làm gia tăng b t bình đ ng,
tr
tăng nh ng ứ
ấ
ng h p x u nh t là s b t bình đ ng có gia
ự ấ
ấ
m t m c đ th p cho phép.
ộ ấ
ở ộ ợ
ư ứ ướ ự ố ắ c NICs Đông Á nh : Đài Loan, Hàn qu c, ọ : Các n
Các qu c gia l a ch n
ư c B c Âu, m t s
ộ ố
ố ướ n
Singapore Các chính sách áp d ngụ :
- Chính sách tăng tr
- Chính sách l a ch n các ngành tăng tr ng nhanh ng nhanh ự ưở ư ẳ ưở
ọ
ấ i quy t ngay t ừ ầ ế ộ đ u v n đ
ề
ấ nh ng không gây b t bình đ ng (mô hình Oshima)
ả
nghèo đói và b t bình đ ng - Các chính sách xã h i gi
ẳ ấ ưở ng đi đôi v i bình đ ng
ớ ẳ Mô hình tăng tr
(ti p)ế K t qu c a mô hình l a ch n: ả ủ ự ế ọ Tên n GDP/ng i ($ - H s GINI cướ ệ ố ủ TN c a 20% DS
nghèo nh t (%) ườ
PPP) ấ 35 570 0,27 10,3 Đan M chạ 31 170 0,25 9,6 Ph n lan
ầ 37 080 0,25 9,1 Thu ỵ Đi nể Na Uy 40 420 0,27 9,6 29 290 0,28 8,5 Đ cứ 21 850 0,29 9,7 Hàn Qu cố Đài Loan 0,24 9,8 i 2006, 2007 23 210
ế ớ ể Ngu n:ồ WB, Báo cáo phát tri n th gi - S chênh l ch trong phân ph i thu nh p cao t ệ
ớ ố ậ
ế ấ ưở ộ - Tăng tr ố
ng kinh t
ộ ế ố ưở ấ ng kinh t ự
ng v i t c đ tăng tr
ứ
phân hoá cao s d n đ n t c đ tăng tr
ẽ ẫ
ế ng
ươ
th p và m c đ
ộ
ứ
ng th p.
ế
ự không có tác đ ng tiêu c c đ n
ộ ưở - Nh ng thay đ i trong b t công xã h i không gi phân hoá gi u nghèo ầ i
ả ữ
thích đ ng ượ ổ
ằ ưở ủ ế i quy t m i quan h này. đ nh đ n gi ộ
ấ
c b ng nguyên nhân tăng tr
- Các chính sách c a chính ph đóng vai trò quy t
ố ủ
ế ệ ế ả ị ng tăng ề ố ấ ượ ự
ng kinh t
ng kinh t ng ờ
ờ ả Đánh giá th c tr ng v s và ch t l
ạ
Vi
ế ệ
Vi
ế ệ
ế t Nam th i kỳ 2001-2006. Tăng
t Nam th i gian qua có nh h
ưở
ấ ả ưở
ưở
ư ế
ằ ộ ấ ượ ng và
Qu c dân, t nam 2006: ch t l
, nxb Đ i h c Kinh t
ạ ọ
ố ế ng tăng tr
ế ưở
ố tr
tr
nh th nào đ n v n đ xoá đói gi m nghèo và
ề
công b ng xã h i?
Tài li u tham kh o:
ả
ệ
Vi
- Kinh t
ế ệ
h i nh p qu c t
ậ
ộ
2007 - Báo cáo phát tri n th gi
- Báo cáo phát tri n Vi i 2006,2007 t nam 2007 (tr c t 2) ế ớ
ệ ể
ể ụ ộĐo l
ng nghèo kh
ườ
ổ (ti p)ế
ề
ườ
ng nghèo kh đa chi u: HPI
ổ
Đo l
N i dung ch tiêu:
ộ
vong d
+ % dân s t
ố ử
ướ
i l n mù ch
+ % ng
ữ
ườ ớ
i không ti p c n d ch v y t
+ % ng
ậ
ế
ườ
chăm sóc s c kh e (t
l
ứ
ỷ ệ
c cung c p n
l
ấ
ượ
ệ
c tham gia y t
không đ
HPI
HPI
ử ụ
S d ng HPI:
- Xác đ nh m c đ nghèo kh con ng
ộ
ứ
ị
100%)
Nguyên nhân nghèo khổ
i pháp xoá đói gi m nghèo (tr
ng
ả
ườ
Gi
ả
h p VN)
ợ
3. Đánh giá công b ng xã h i
ộ
ằ
3. Đánh giá công b ng xã h i
ộ
ằ
Khái ni mệ
ắ
i và k t qu c a s phát tri n đó
3. Đánh giá công b ng xã h i
ộ (ti p)ế
ằ
ự
ẹ
ằ
ự
ế
trong lĩnh v c kinh t
3. Đánh giá công b ng xã h i
ộ (ti p)ế
ằ
Th
c đo bình đ ng xã h i trong phân
ướ
ẳ
ộ
ph i thu nh p
ố
ậ
(1) Đ ng cong Lorenz
ườ
- M c tiêu:
ụ
:
ả
ươ
ng pháp mô t
ướ
ướ
ướ
Th
c đo bình đ ng xã h i trong phân
ướ
ẳ
ph i thu nh p
ộ
ậ (ti p)ế
ố
Thu nh p c ng d n (%)
ộ
ồ
ậ
-
ồ
Dân s c ng d n
ố ộ
(%)
% thu nh p c a 40% dân s
ố
ủ
1992
1997
2002
2005
Ch sỉ ố
ng v i
ố
ưở
ớ
E. M i quan h gi a tăng tr
ệ ữ
bình đ ng xã h i
ộ
ẳ
- Nh ng tr
ữ
ố ợ
ệ
Th c hi n chính sách phân ph i h p
ự
lý thu nh p tiêu dùng cá nhân
ậ
Chính sách phân ph i thu nh p theo ch c
ố
ứ
ậ
năng
ình 1
H gia đ
ộ
Ti n l
ng
ề ươ
ình 2
H gia đ
ộ
Ti n thuê
ề
S n ả
xu t ấ
ình 3
H gia đ
ộ
L i nhu n
ợ
ậ
ình 4
H gia đ
ộ
i ph thu c vào: (1) quy mô ngu n l c s h u
ườ
ụ
ỗ
ộ
Thu nh p m i ng
ậ
(2) giá c y u t
ả ế ố
ồ ự
ồ ự ở ữ
ngu n l c
ố
ậ
Chính sách phân ph i thu nh p theo
ch c năng
ứ
ế
ả
i quy t m i quan h
ệ
ố
ng và công b ng
Các mô hình gi
tăng tr
ưở
ằ
Mô hình nh n m nh công b ng xã h i
ộ
ạ
ấ
ằ
- N i dung
ộ
ạ
ấ
ả
ộ
ạ
ằ
ấ
Mô hình nh n m nh công b ng xã h i
(ti p)ế
- H u qu
ậ
c a Liên xô và m t s n
c Đông Âu
ộ ố ướ
ng tr
c bình đ ng
ưở
ướ
ẳ
Mô hình tăng tr
xã h i sau
ộ
B
T i Aạ
T A – B
ừ
T B - C
ừ
A
C
K t qu mô hình l a ch n
ọ
ự
ế
ộ ố ướ
ỉ ố ấ
Ch s b t bình đ ng c a m t s n
ẳ
ủ
GDP/ng
N cướ
c Nam M và Đông Á
ỹ
GINI
đ t đai
ấ
ng đi đôi v i bình
ưở
ớ
Mô hình tăng tr
đ ngẳ
ặ
ủ
Đ c tr ng c a mô hình:
ư
Quá trình tăng tr
ng đi đôi v i bình
ưở
ớ
Mô hình tăng tr
đ ng ẳ
(ti p)ế
Ch s BBĐ c a m t s n
c s d ng mô hình này
ộ ố ướ ử ụ
ỉ ố
ủ
ứ
ự
th p niên 1990 tr đây
Nh ng k t lu n trong nghiên c u th c
ậ
ế
ữ
nghi m t
ừ ậ
ệ
ở
Câu h i th o lu n
ỏ
ả
ậ