BÀI 7. GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP MÔ<br />
PHỎNG MONTE CARLO<br />
− Monte Carlo Simulation. Monte Carlo là một khu<br />
nghỉ mát ở Địa Trung Hải ⇒ gắn liền với các trò<br />
chơi mang tính may rủi ⇒ mô phỏng Monte Carlo<br />
là phương pháp hoàn toàn dựa trên sự ngẫu nhiên.<br />
− Lý do sử dụng phương pháp mô phỏng.<br />
Nhiều tình huống trên thực tế phức tạp ⇒ không<br />
tồn tại bất kỳ một mô hình tối ưu nào.<br />
Các giả định của các mô hình khác không được<br />
thỏa mãn.<br />
Dễ sử dụng và giúp hình dung các khả năng có<br />
thể xảy ra trên thực tế.<br />
<br />
Ví dụ 1<br />
− Một nhà quản lý quan tâm đến sự hỏng của máy. Ông ta<br />
muốn mô phỏng sự hỏng này trong 10 ngày tiếp theo. Dữ<br />
liệu về sự hỏng được quan sát trong 100 ngày và cho như<br />
bên dưới. Sử dụng bảng số ngẫu nhiên, cột 1, từ trên xuống<br />
để thực hiện sự mô phỏng.<br />
Số lần<br />
hỏng<br />
<br />
Số ngày<br />
<br />
Tần suất<br />
<br />
Tần suất tích<br />
lũy<br />
<br />
Khoảng ngẫu<br />
nhiên tương ứng<br />
<br />
0<br />
<br />
10<br />
<br />
0,10<br />
<br />
0,10<br />
<br />
01 – 10<br />
<br />
1<br />
<br />
30<br />
<br />
0,30<br />
<br />
0,40<br />
<br />
11 – 40<br />
<br />
2<br />
<br />
25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,65<br />
<br />
41 – 65<br />
<br />
3<br />
<br />
20<br />
<br />
0,20<br />
<br />
0,85<br />
<br />
66 – 85<br />
<br />
4<br />
<br />
10<br />
<br />
0,10<br />
<br />
0,95<br />
<br />
86 – 95<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
0,05<br />
<br />
1,00<br />
<br />
96 – 00<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 1 (tiếp – thực hiện mô phỏng)<br />
<br />
Ví dụ 2<br />
<br />
− Các con số ngẫu nhiên tương ứng từ cột 1 là: 18, 25, 73,<br />
12, 54, 96, 23, 31, 45, 01. ⇒ Thực hiện sự mô phỏng.<br />
<br />
− Một đại lý bán ô tô sử dụng chính sách đặt hàng như sau:<br />
khi số xe còn lại ≤ 5, sẽ đặt mua 2 xe từ nhà sản xuất. LT =<br />
1 ngày. Dựa trên các số liệu trong quá khứ, hai cột đầu<br />
trong bảng dưới đây cho biết tần suất và số lượng tiêu thụ.<br />
Sử dụng bảng số ngẫu nhiên (cột 11, từ trên xuống) để mô<br />
phỏng việc mua hàng của đại lý này trong 10 ngày tiếp theo<br />
biết rằng trong kho hiện còn 7 xe.<br />
<br />
Ngày<br />
<br />
Số ngẫu nhiên<br />
<br />
Số lần hỏng theo mô phỏng<br />
<br />
1<br />
<br />
18<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
25<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
73<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
12<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
<br />
54<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
96<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
23<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
<br />
31<br />
<br />
1<br />
<br />
9<br />
<br />
45<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
01<br />
<br />
0<br />
<br />
Nhu cầu/ngày<br />
0<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
Tần suất<br />
0,5<br />
0,4<br />
0,1<br />
<br />
Tần suất<br />
tích lũy<br />
0,5<br />
0,9<br />
1,0<br />
<br />
Khoảng ngẫu<br />
nhiên tương ứng<br />
01 – 50<br />
51 – 90<br />
91 – 00<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Ví dụ 3. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
Poisson<br />
<br />
Ví dụ 2 (tiếp – thực hiện mô phỏng)<br />
Ngày<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
Con số ngẫu<br />
Nhu cầu<br />
nhiên (từ cột 11)<br />
54<br />
1<br />
73<br />
1<br />
29<br />
0<br />
51<br />
1<br />
87<br />
1<br />
51<br />
1<br />
99<br />
2<br />
18<br />
0<br />
30<br />
0<br />
27<br />
0<br />
<br />
Dự trữ<br />
đầu kỳ<br />
7<br />
6<br />
7<br />
7<br />
6<br />
7<br />
6<br />
6<br />
6<br />
6<br />
<br />
Dự trữ Số lượng<br />
cuối kỳ đặt mua<br />
6<br />
5<br />
Mua 2<br />
7<br />
6<br />
5<br />
Mua 2<br />
6<br />
4<br />
Mua 2<br />
6<br />
6<br />
6<br />
5<br />
<br />
Ví dụ 3. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
Poisson (tiếp – tra bảng phân phối Poisson)<br />
Số sự cố/ngày<br />
0<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
<br />
Tần suất tích lũy<br />
(tra bảng)<br />
0,135<br />
0,406<br />
0,677<br />
0,857<br />
0,947<br />
0,983<br />
0,995<br />
0,999<br />
1,000<br />
<br />
Khoảng ngẫu nhiên<br />
tương ứng<br />
001 – 135<br />
136 – 406<br />
407 – 677<br />
678 – 857<br />
858 – 947<br />
948 – 983<br />
984 – 995<br />
996 – 999<br />
000<br />
<br />
− Số các sự cố dẫn đến ngừng sản xuất tại một phân<br />
xưởng được xem là phù hợp với sự mô tả theo<br />
phân phối Poisson với trung bình bằng 2. Sử dụng<br />
cột 1, cột 2 (từ trên xuống) trong bảng số ngẫu<br />
nhiên để mô phỏng các sự cố trong 5 ngày tiếp<br />
theo.<br />
<br />
6<br />
<br />
Ví dụ 3. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
Poisson (tiếp – thực hiện mô phỏng)<br />
Ngày<br />
<br />
Số sự cố được<br />
mô phỏng<br />
<br />
1<br />
<br />
182<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
251<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
735<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
124<br />
<br />
0<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
Con số ngẫu<br />
nhiên (tra bảng)<br />
<br />
549<br />
<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 4. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
chuẩn<br />
Giá trị mô<br />
phỏng<br />
<br />
=<br />
<br />
Giá trị<br />
trung bình<br />
<br />
+<br />
<br />
Con số<br />
ngẫu nhiên<br />
<br />
Ví dụ 4. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
chuẩn (tiếp – thực hiện mô phỏng)<br />
<br />
* Độ lệch<br />
chuẩn<br />
<br />
− Con số ngẫu nhiên trong trường hợp này được lấy<br />
từ bảng số ngẫu nhiên tương ứng với phân phối<br />
chuẩn.<br />
− Thời gian thực hiện một công việc được xác định là<br />
biến động phù hợp với phân phối chuẩn với trung<br />
bình là 30 phút và độ lệch chuẩn là 4 phút. Sử<br />
dụng số liệu ngẫu nhiên (cột 1, từ trên xuống) để<br />
mô phỏng thời gian cho 3 chu kỳ tiếp theo.<br />
<br />
Chu kỳ tiếp<br />
theo thứ<br />
<br />
Con số ngẫu<br />
nhiên (cột 1)<br />
<br />
Thời gian mô phỏng<br />
<br />
1<br />
<br />
1,46<br />
<br />
30 + 1,46*4 = 35,84 phút<br />
<br />
2<br />
<br />
– 1,05<br />
<br />
30 – 1,05*4 = 25,80 phút<br />
<br />
3<br />
<br />
0,15<br />
<br />
30 + 0,15*4 = 30,60 phút<br />
<br />
9<br />
<br />
Ví dụ 5. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
đều<br />
Giá trị mô<br />
=<br />
phỏng<br />
<br />
a + (b – a)*(Con số ngẫu nhiên được xem như tỷ lệ %)<br />
<br />
Trong đó: a là giá trị dưới, b là giá trị trên của<br />
phân phối đều.<br />
− Thời gian thực hiện một công việc được xem là<br />
biến động đều trong khoảng từ 10 đến 15 phút. Sử<br />
dụng bảng số ngẫu nhiên (cột 9, từ trên xuống) để<br />
mô phỏng thời gian cho 4 chu kỳ tiếp theo.<br />
a = 10; b = 15.<br />
<br />
10<br />
<br />
Ví dụ 5. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
đều (tiếp – thực hiện mô phỏng)<br />
Chu kỳ tiếp Con số ngẫu<br />
theo thứ nhiên (tra bảng)<br />
1<br />
15<br />
2<br />
88<br />
3<br />
57<br />
4<br />
28<br />
<br />
10 + (15 – 10)*0,15 = 10,75 phút<br />
10 + (15 – 10)*0,88 = 14,40 phút<br />
10 + (15 – 10)*0,57 = 12,85 phút<br />
10 + (15 – 10)*0,28 = 11,40 phút<br />
<br />
Tần<br />
suất<br />
<br />
Phân phối<br />
đều<br />
<br />
0<br />
11<br />
<br />
Thời gian mô phỏng<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
x<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
Ví dụ 6. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
mũ<br />
Tần<br />
suất<br />
<br />
P(t ≥ T) = 0,RN = e – t/λ<br />
<br />
0<br />
<br />
−<br />
−<br />
−<br />
−<br />
<br />
T<br />
<br />
t<br />
<br />
RN (Random Number): con số ngẫu nhiên tra bảng<br />
λ: giá trị trung bình của phân phối mũ.<br />
0,RN = e – t/λ ⇒ ln(0,RN) = ln(e – t/λ) = – t/λ<br />
⇒ t = – λ*ln(0,RN)<br />
<br />
13<br />
<br />
Ví dụ 6. Mô phỏng áp dụng cho phân phối<br />
mũ (tiếp)<br />
− Khoảng thời gian giữa hai lần hỏng của một thiết bị<br />
được xác định là tuân theo phân phối mũ với trung<br />
bình là 5 giờ. Sử dụng số liệu ngẫu nhiên (cột 3, từ<br />
trên xuống) để mô phỏng cho 2 giá trị thời gian kế<br />
tiếp.<br />
Lần kế<br />
Con số<br />
Thời gian mô phỏng<br />
tiếp thứ ngẫu nhiên<br />
1<br />
84<br />
- 5*ln(0,84) = - 5*(- 0,1744) = 0,872 giờ<br />
2<br />
5<br />
- 5*ln(0,05) = - 5*(- 2,9957) = 14,979 giờ<br />
<br />
14<br />
<br />
4<br />
<br />