intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 9: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 9: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 9: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. Kiểm tra bài cũ:  Câu 1: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì? Câu 2: a) Hãy viết một câu có dấu ngoặc kép để đánh dấu từ  ngữ dùng với ý nghĩa đặc biệt .  b) Hãy viết một câu có dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời  nói trực tiếp của một nhân vật hay một người nào đó  .
  2. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ƯỚC MƠ Bài 1: Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu  độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ. Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng  nghĩa với từ ước mơ là từ: mơ tưởng, mong ước
  3. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ƯỚC MƠ Bài 2: Tìm  thêm những từ cùng nghĩa với  từ ước  mơ:  Bắc m a. ướ t đầơu b ằng ti , ướ ếng ướ c mong,  c   M:  ước v ọng, ướ ước mu ốnước nguyện,  c ao,  … b. Bmắơt đầu b  tưở ằng ti ng, m ếộ ơ m ngmơ    M: m ng  , ... ơ ước 
  4. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ƯỚC MƠ Bài tập 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ  thể hiện sự đánh giá. Đánh giá cao M:  ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ,                                         ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ  chính đáng  Đánh giá không M: ước mơ bình thường cao ước mơ nho nhỏ Đánh giá thấp M:ướ c mơ tầm thường, ước mơ viển                                         vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại  dột (Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì  quặc, dại dột, chính đáng. )
  5. Luyện từ và câu: Bài tập 3 Mở r ộng vốn từ:  ƯỚC M Ơ Đánh giá cao M:  ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ,                                        ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ  chính đáng  Đánh giá không M: ước mơ bình thường cao ước mơ nho nhỏ Đánh giá thấp. M:ướ c mơ tầm thường, ước mơ viển                                        vông,   ước mơ kì quặc, ước mơ dại  dột Bài tập 4: Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói  trên.
  6. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ƯỚC MƠ Bài tập 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế  nào? a) Cầu được ước thấy. c) Ước của trái mùa. b) Ước sao được vậy. d) Đứng núi này trông núi nọ.
  7. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: ƯỚC MƠ Trò chơi:  RUNG CHUÔNG VÀNG Hãy chọn từ ngữ hoặc một thành ngữ thích hợp điền vào chỗ  trống sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con. 1/ Em có một ước mơ là sau này sẽ trở thành một bác sĩ để chữa  bệnh giúp cho người dân nghèo ở quê hương em. Ba em bảo đó là  mộc m ướ ơ cao cả . t   ………. 2/ Vì biếng học, Hạnh  ước muốn không học bài mà vẫn  ước m được điểm mười. Em bảo bạn đó là m  kì quặc. t ................ ộơ 3/ Mẹ tặng em đúng bộ truyện mà em yêu thích.  Đúng là  c………………                . ầu được ước thấy 4/ Cậu hãy yên tâm lo học đi, đừng có đ.............................................................. ứng núi này trông núi nọ nữa 5/ Biếng học nên Hà luôn ước ao có được chiếc túi thần của  Đô­rê­ môn để khỏi phải học bài mà vẫn thuộc. Em bảo bạn là  người luôn có ướviể n vông. c m ơ    ……...
  8. Hãy chọn từ ngữ hoặc thành ngữ điền vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa. Em có một ước mơ là sau này sẽ trở thành bác sĩ để chữa bệnh giúp cho người dân nghèo ở quê hương em. Ba em bảo đó là một……... A,  A Ước mơ cao cả  B, Uớc mơ kì quặc    C, Ước mơ nho nhỏ
  9. Hãy chọn từ ngữ hoặc thành ngữ điền vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa. Các từ cùng nghĩa với từ ước mơ là:    A, Mơ tưởng, ước vọng, ước lượng.    B, Mơ mộng, mơ màng, ước muốn. c ơ ước, ước ao, ước mong. C, M
  10. Hãy chọn từ ngữ hoặc thành ngữ điền vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa. Dòng nào sau đây gồm những từ ngữ thể hiện sự đánh giá cao    A, Ước mơ đẹp đẽ, ước mơ nho nhỏ, ước mơ dại dột BƯớc mơ chính đáng, ước mơ cao cả, ước mơ lớn B,  C, Ước mơ cao cả, ước mơ kì quặc, ước mơ đẹp đẽ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1