Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
2.1 Định nghĩa về mô hình hồi quy tuyến tính đơn<br />
Giải thích biến y theo biến x<br />
<br />
Chương 2<br />
<br />
Hệ số chặn<br />
<br />
Hệ số góc<br />
<br />
2.1<br />
<br />
Wooldridge: Kinh tế lượng nhập môn:<br />
Cách tiếp cận hiện đại, 5e<br />
<br />
Biến phụ thuộc,<br />
Biến được giải thích,<br />
Biến được hồi quy,…<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Thành phần sai số ngẫu nhiên,<br />
<br />
Biến độc lập,<br />
Biến giải thích,<br />
Biến hồi quy,…<br />
<br />
nhiễu (đại diện các yếu tố<br />
không quan sát được)<br />
<br />
Nhiễu u luôn luôn tồn tại<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN<br />
<br />
Cách diễn giải mô hình hồi quy tuyến tính đơn<br />
<br />
“Nghiên cứu sự thay đổi của<br />
<br />
tương ứng với sự thay đổi trong<br />
2.2<br />
<br />
:“<br />
<br />
với điều kiện<br />
Biến phụ thuộc thay đổi bao nhiêu đơn vị<br />
nếu biến độc lập được tăng lên một đơn vị?<br />
<br />
β0: hệ số chặn (hệ số tự do, tung độ gốc)<br />
β1: hệ số góc (độ dốc)<br />
<br />
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn hiếm khi áp dụng trong thực tế<br />
nhưng cần thiết thảo luận về mô hình này vì lý do sư phạm<br />
3<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Việc giải thích chỉ đúng khi tất cả các yếu<br />
tố khác giữ nguyên, khi biến độc lập tăng<br />
một đơn vị<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
VD 2.1: Sản lượng đậu nành và phân bón<br />
2.3<br />
<br />
Lượng mưa, chất lượng đất,<br />
sự hiện diện của vật ký sinh, …<br />
<br />
Đo lường tác động của phân bón lên sản lượng,<br />
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi<br />
<br />
VD 2.2: Một phương trình tiền lương dạng đơn giản<br />
2.4<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Kinh nghiệm tham gia lực lượng lao động,<br />
thâm niên chức vụ, đạo đức công việc,<br />
sự thông minh …<br />
<br />
Đo sự thay đổi trong tiền lương theo giờ<br />
khi thêm 1 năm đi học, giữ các yếu tố khác cố định<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Khi nào có thể diễn giải dưới dạng quan hệ nhân quả?<br />
<br />
2.5 & 2.6<br />
<br />
Biến giải thích phải không hàm chứa<br />
thông tin về trung bình của các<br />
yếu tố không quan sát được<br />
<br />
VD 2.2 tt: phương trình tiền lương<br />
Ví dụ: Sự thông minh, tuổi …<br />
Giả thiết sự độc lập về trung bình có điều kiện ít khi được thoả mãn vì xét trung<br />
bình, những người có học vấn cao hơn cũng thường thông minh hơn<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Hàm hồi quy tổng thể (PRF)<br />
<br />
Giả thiết sự độc lập của trung bình có điều kiện hàm ý rằng<br />
Hàm hồi quy tổng thể PRF<br />
<br />
2.8<br />
Điều này có nghĩa là giá trị trung bình của biến phụ thuộc có thể<br />
được biểu diễn như một hàm tuyến tính của biến giải thích<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Đối với cá nhân có<br />
giá trị trung bình của y là<br />
<br />
E ( y / x2 ) 0 1 x2<br />
<br />
,<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN<br />
<br />
2.2 Tìm các ước lượng bình phương nhỏ nhất<br />
<br />
Để ước lượng mô hình hồi quy, ta cần dữ liệu<br />
Một mẫu ngẫu nhiên gồm<br />
<br />
quan sát<br />
<br />
Quan sát thứ nhất<br />
Quan sát thứ hai<br />
Quan sát thứ ba<br />
<br />
Quan sát thứ n<br />
<br />
Giá trị của biến<br />
giải thích ở quan<br />
sát thứ i<br />
<br />
Giá trị của biến phụ thuộc<br />
ở quan sát thứ i<br />
<br />
10<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
“càng phù hợp càng tốt“ nghĩa là gì? yi^ càng gần yi , với mọi i<br />
<br />
Tìm một đường hồi quy xuyên qua các điểm dữ liệu “càng phù<br />
hợp càng tốt“:<br />
Ví dụ, điểm dữ liệu<br />
thứ i<br />
<br />
2.9<br />
<br />
Các phần dư hồi quy<br />
<br />
Đường hồi quy ước<br />
lượng (SRF)<br />
<br />
2.21<br />
<br />
Cực tiểu hóa tổng bình phương các phần dư hồi quy<br />
2.22<br />
<br />
2.20<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Ước lượng bình phương nhỏ nhất thông thường (OLS)<br />
2.17 & 2.19<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
VD 2.3 Tiền lương CEO và tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu<br />
<br />
Tiền lương tính theo ngàn USD<br />
<br />
Hồi quy ước lượng được<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Đường hồi quy tổng thể có duy nhất không?<br />
Đường hồi quy mẫu có duy nhất không?<br />
Đường hồi quy ước lượng SRF<br />
(phụ thuộc vào mẫu) (biết)<br />
<br />
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity)<br />
của doanh nghiệp mà CEO đang làm việc (%)<br />
<br />
Đường hồi quy tổng thể PRF<br />
(không biết)<br />
<br />
2.26<br />
Hệ số chặn<br />
<br />
Diễn giải ý nghĩa nhân quả?<br />
<br />
Nếu lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu tăng 1 (%)<br />
thì tiền lương được dự đoán tăng 18,501 ngàn USD<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
VD 2.4 Tiền lương và học vấn<br />
<br />
VD 2.5 Kết quả bỏ phiếu và chi phí tranh cử (giữa hai đảng)<br />
<br />
Tiền lương theo giờ tính bằng USD<br />
<br />
Tỷ lệ bỏ regression<br />
Fitted phiếu cho ứng cử viên A<br />
<br />
Hàm hồi quy ước lượng<br />
<br />
Số năm đi học<br />
<br />
Phần trăm chi phí tranh cử của ứng cử viên A<br />
<br />
2.27<br />
Hệ số chặn<br />
<br />
Diễn giải ý nghĩa nhân quả?<br />
<br />
Nếu số năm đi học tăng 1 năm thì<br />
tiền lương tăng 0,54 USD/giờ<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
2.28<br />
Hệ số chặn<br />
<br />
Diễn giải ý nghĩa nhân quả?<br />
<br />
Nếu chi tiêu của ứng cử viên A tăng thêm 1 %, người<br />
đó sẽ nhận được thêm 0,464 % tổng số phiếu bầu<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
2.3 Các tính chất của OLS trên mẫu dữ liệu bất kỳ<br />
Các giá trị ước lượng và các phần dư<br />
<br />
Các giá trị ước lượng hay<br />
giá trị dự đoán<br />
<br />
Độ lệch so với đường hồi quy (= phần dư)<br />
<br />
Các tính chất đại số của hồi quy OLS<br />
2.30<br />
Tổng các phần dư bằng 0<br />
<br />
2.31<br />
Tương quan giữa phần dư và<br />
biến độc lập bằng 0<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Phân rã tổng mức độ biến thiên<br />
<br />
“Mức độ giải thích của biến độc lập cho biến phụ thuộc ra sao?“<br />
<br />
2.33<br />
Tổng bình phương toàn phần,<br />
cho biết toàn bộ biến thiên<br />
trong biến phụ thuộc<br />
<br />
;<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Mức độ phù hợp của SRF so với mẫu khảo sát<br />
<br />
Đo lường sự biến động<br />
<br />
Ví dụ, tiền lương của CEO số 12 thấp hơn mức<br />
tiền lương dự đoán khi sử dụng thông tin về lợi<br />
nhuận trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp nơi<br />
CEO này làm việc là 526,0231 USD<br />
<br />
Trung bình mẫu của y và x nằm<br />
trên đường hồi quy mẫu SRF<br />
<br />
2<br />
ˆ<br />
SSE 12 ( xi x )<br />
<br />
2.34<br />
Tổng bình phương hồi quy, cho<br />
biết phần biến thiên được giải<br />
thích bởi hàm hồi quy<br />
<br />
2.36<br />
Toàn bộ phần<br />
biến thiên<br />
<br />
SST, SSE, SSR cố định hay biến đổi?<br />
Phần biến thiên<br />
được giải thích<br />
<br />
Đo lường sự phù hợp (R2) (R-squared)<br />
2.38<br />
<br />
2.35<br />
Tổng bình phương phần dư,<br />
cho biết phần biến thiên không<br />
được giải thích bởi hàm hồi quy<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Phần biến thiên không<br />
được giải thích<br />
<br />
R2 cho biết tỷ lệ phần biến thiên được<br />
giải thích bằng hàm hồi quy<br />
<br />
Tính chất: 0 R2 1<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
5<br />
<br />