intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phần 2: Xây dựng chương trình thực hành

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:99

60
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phần 2: Xây dựng chương trình thực hành nêu lên những quy chuẩn về chuẩn bị ao nuôi; chọn giống, thả giống; quản lý thức ăn, cho ăn; quản lý thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường; quản lý môi trường ao nuôi; quản lý sức khỏe tôm; quản lý thu hoạch và bảo quản sản phẩm và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phần 2: Xây dựng chương trình thực hành

  1. PHẦN 2 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH 1. Quy chuẩn 3: Chuẩn bị ao nuôi 2. Quy chuẩn 4: Chọn giống, thả giống (bao gồm tôm bố mẹ) 3. Quy chuẩn 5: Quản lý thức ăn, cho ăn 4. Quy chuẩn 6: Quản lý thuốc, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường 5. Quy chuẩn 7: Quản lý môi trường ao nuôi 6. Quy chuẩn 8: Quản lý sức khỏe tôm 7. Quy chuẩn 9: Quản lý thu hoạch và bảo quản sản phẩm 8. Quy chuẩn 10: Quản lý chất thải 9. Quy chuẩn 11: Liên kết cộng đồng và thực hiện chính sách xã  hội 10. Lưu trữ và quản lý hồ sơ 11. Thủ tục thẩm tra 1
  2. 1. QUY CHUẨN 3 ­ CHUẨN BỊ AO NUÔI 1.1. Phạm vi ­ Từ xử lý đáy ao đến lấy nước, xử lý nước 1.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/qui định Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/chỉ  Giới hạn/ qui  T nguồn gốc tiêu định BMP GAqP CoC Đốm trắng ­ Không còn mối  Đầu vàng nguy (virút) trong  ­ Nước nguồn Còi­MBV ao nuôi. ­ Nước nuôi Phân trắng ­ Tạo môi trường  ­ Nước thải phù hợp cho tôm  1 Hoại tử gan tụy    ­ Bùn đáy để hạn chế bệnh  ­ Động vật gây  Bệnh do Vibrio cơ hội phát triển hại (giáp xác…) Đen mang do  ­ Không còn động  nấm vật gây hại (giáp  Mảng bám xác…) 2
  3. 1.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt) Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy /chỉ tiêu Giới hạn T nguồn gốc BMP GAqP CoC pH 7,0­8,5 Độ mặn (S%o) 10­30 H2S (mg/l)
  4. 1.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt) Giới hạn Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/ chỉ  T nguồn gốc tiêu Tối ưu Đ.chỉnh BMP GAqP CoC 7,0­8,5 9;  pH (trong ngày  (trong ngày 
  5. 1.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt) Giới hạn/qui định Bắt buộc với Mối  T Nguyên nhân/  nguy /chỉ  T nguồn gốc Tối ưu Đ.chỉnh BMP GAqP CoC tiêu Màu Không quá đen  Quá đen     Không có mùi khó  Hôi nặng Mùi    chịu (hôi nặng)  4 Bùn đáy Carbon  hữu cơ 
  6. 1.3. Biện pháp thực hiện 1.2.1. Biện pháp loại trừ chất hữu cơ tích tụ và tác nhân gây bệnh  Loại bỏ bùn đáy: ­ Đánh giá chất lượng bùn đáy ao (xem có cần phải loại bỏ không) ­ Chuẩn bị nơi chứa bùn (đủ chứa hết lượng bùn thải) ­ Cách loại bỏ bùn đáy ao (nạo vét, hút bùn…) ­ Cách đánh giá, tiêu chí đánh giá loại bỏ bùn như thế nào là đạt yêu cầu  Cải tạo ao (biện pháp riêng đối với từng loại ao mới, ao bị bệnh, ao  không bị bệnh): ­ Sử dụng chất xử lý, cải tạo môi trường trong cải tạo ao: + Liều lượng + Cách sử dụng + Thời gian sử dụng ­ Phơi ao (ô xy hóa chất hữu cơ/ giảm H2S và mầm bệnh) + Tùy thuộc vào phương pháp cải tạo + Thời gian phơi  ­ Cách đánh giá đảm bảo cải tạo ao đạt yêu cầu: + Cảm quan + Lấy mẫu kiểm tra: C 
  7. 1.3. Biện pháp thực hiện (tt) 1.2.2. Biện pháp chống thẩm lậu, ngăn chặn địch hại  Cách gia cố bờ ao, kênh mương, cống…  Cách kiểm tra thẩm lậu  Cách loại bỏ nơi trú ẩm của địch hại  Cách ngăn chặn địch hại 1.2.3. Lấy nước (quản lý tác nhân gây bệnh, vật chủ trung gian, chất  lượng nước, ATTP)  Thực hiện lấy mẫu kiểm tra (tác nhân gây bệnh, chất lượng nước)  Tham khảo kết quả quan trắc (bệnh, môi trường), xem xét tình hình  dịch bệnh trong vùng  Chỉ tiêu kiểm tra đối với nguồn nước  (mục 1.1, 2)  Lấy mẫu kiểm tra hoặc tham chiếu kết quả kiểm soát dư lượng (cập  nhật trên http://www.nafiqaved.gov.vn) đối với chỉ tiêu kim loại nặng,  thuốc trừ sâu gốc Halogen  Quy định thời điểm lấy nước (theo con nước…)  Quy định cách lấy nước (tầng mặt, tầng giữa…)  Áp dụng biện pháp ngăn ngừa địch hại (lưới lọc) 7
  8. 1.3. Biện pháp thực hiện (tt) 1.2.4. Xử lý nước (loại trừ tác nhân gây bệnh, vật chủ trung gian)  Áp dụng biện pháp tiêu diệt địch hại, khử trùng nước • Phương pháp • Chất sử dụng, liều lượng, cách sử dụng, thời gian sử dụng • Cách kiểm tra hiệu quả 1.2.5. Xử lý nước (xử lý chỉ tiêu chất lượng nước không đạt)  Áp dụng biện pháp xử lý tuỳ theo chỉ tiêu không đạt • Chất sử dụng, liều lượng, cách sử dụng, thời gian sử dụng • Cách kiểm tra hiệu quả  Áp dụng các biện pháp gây tảo (nếu cần) 1.2.6. Kiểm tra chất lượng nước trước khi thả nuôi  Chất lượng nước khi thả giống (mục 1.1, 3)  Không đạt phải xử lý lại 1.2.7. Biện pháp đảm bảo hóa chất được sử dụng là an toàn cho môi  trường và an toàn vệ sinh thực phẩm  Sử dụng đúng cách, đúng liều lượng  Lựa chọn chất xử lý, cải tạo môi trường sẽ xây dựng ở phần quản lý thuốc,  chất xử lý, cải tạo môi trường 8
  9. 1.4. Phân công thực hiện và biểu mẫu giám sát ­ Tổ chức thực hiện: chủ cơ sở/ trưởng nhóm cơ sở/  Ban quản lý vùng nuôi ­ Người thực hiện: Công nhân/ tổ viên ­ Kiểm tra, giám sát: đội thực hiện chương trình ­ Biểu mẫu ghi chép: Biểu mẫu 1, 2 và nhật ký 9
  10. 2. QUY CHUẨN 4 ­ CHỌN GIỐNG, THẢ GIỐNG 2.1. Phạm vi ­ Bao gồm từ chọn mua cho đến thả xuống ao 2.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/qui định Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/chỉ tiêu Giới hạn/ qui định T nguồn gốc BMP GAqP CoC Đốm trắng PCR (­) Đầu vàng PCR (­) Mức độ +; tỷ lệ cảm  Còi­MBV Giống nhiễm 
  11. 2.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt) Bắt buộc với Nguyên  T nhân/  Mối nguy/  Giới hạn/ qui định T nguồn  chỉ tiêu BMP GAqP CoC g ốc Lần sinh sản 
  12. 2.3. Biện pháp thực hiện 2.3.1. Biện pháp đảm bảo chất lượng tôm giống,  kiểm soát tác nhân gây bệnh  Mua ở trại giống có uy tín, đã được chứng nhận: • Xem xét điều kiện vệ sinh thú y • Xem xét hồ sơ ghi chép • Đặc biệt việc sử dụng thuốc kháng sinh (hồ sơ, thực  tế)  Đánh giá cảm quan trực tiếp tại bể  Có thể sử dụng các biện pháp kỹ thuật (sốc  formol, độ mặn…)  Lấy mẫu kiểm tra  Thực hiện kiểm dịch theo quy định 12
  13. 2.3. Biện pháp thực hiện (tt) 2.3.1. Biện pháp đảm bảo chất lượng tôm giống, kiểm soát  tác nhân gây bệnh (tt)  Một số chỉ tiêu cảm quan • Tôm có phản ứng nhanh, nhạy với kích thích từ bên ngoài và  có khuynh hướng bơi ngược dòng, không tụ giữa, không bám  đáy.  • Tôm không dị hình, các phụ bộ và chủy phải có hình dạng  bình thường. • Tôm không bị mảng bám.  • Tôm giống có độ tuổi > PL12,  tôm phải có kích cỡ đồng đều,  chiều dài tối thiểu 10mm. • Đàn tôm có màu xám sáng, vỏ bóng mượt và đồng đều. • Thức ăn trong ruột phải đầy, liên tục. • Tỷ lệ cơ /ruột ở đốt cuối cùng > 3 13
  14. 2.3. Biện pháp thực hiện (tt) 2.3.2. Biện pháp đảm bảo sức khỏe tôm trong quá trình vận chuyển,  quá trình thả giống  Quy định kỹ thuật thuần giống  Quy định điều kiện vận chuyển: • Nhiệt độ • Số lượng • Thời điểm, thời gian vận chuyển  Quy định tiếp nhận giống: • Hồ sơ kèm theo (CN kiểm dịch, kết quả kiểm tra…) • Thao tác…  Kiểm tra trước khi thả nuôi: • Đánh giá cảm quan • Chỉ tiêu môi trường  Quy định kỹ thuật thả: • Thời điểm thả • Cách thả 14
  15. 2.4. Phân công thực hiện và biểu mẫu giám sát ­ Tổ chức thực hiện: chủ cơ sở/ trưởng nhóm cơ sở/  Ban quản lý vùng nuôi ­ Người thực hiện: phụ trách kỹ thuật ­ Kiểm tra, giám sát: đội thực hiện chương trình ­ Biểu mẫu ghi chép: Biểu mẫu 3 và nhật ký 15
  16. 3. QUY CHUẨN 5 ­ QUẢN LÝ THỨC ĂN, CHO ĂN 3.1. Phạm vi ­ Bao gồm từ chọn mua đến bảo quản và cho ăn hàng ngày 3.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định  Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/chỉ tiêu Giới hạn/ qui định  T nguồn gốc BMP GAqP CoC Đốm trắng Đầu vàng Còi­MBV Thức ăn tự  Hoại tử gan tụy 1 chế Nấu chín thức ăn    Bệnh do Vibrio Đen mang do nấm Mảng bám Phân trắng 16
  17. 3.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt)  Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/chỉ tiêu Giới hạn/ qui định  T nguồn gốc BMP GAqP CoC Ảnh hưởng xấu đến  Chất lượng nước nuôi,  đáy ao (pH, Nhiệt độ,  Thức ăn kém  Độ mặn, Kiềm, DO,  Thức ăn đảm bảo chất  2 chất lượng  lượng theo 28TCN 102 và cho ăn dư NO2 NH3, H2S, Độ  ,  trong, BOD5 Cho ăn đủ (không dư) Chất rắn lơ lửng, CL bùn đáy)    Thức ăn đảm bảo chất  lượng theo 28TCN 102 Dinh dưỡng Cho ăn đủ (không  3 Thức ăn thiếu) Thức ăn đảm bảo chất  Mất cân bằng sinh thái,  lượng theo 28TCN 102 giảm đa dạng sinh học 17 Cho ăn đủ (không dư)
  18. 3.2. Mối nguy, chỉ tiêu, giới hạn/ qui định (tt)  Bắt buộc với T Nguyên nhân/  Mối nguy/chỉ tiêu Giới hạn/ qui định  T nguồn gốc BMP GAqP CoC Chất cấm (Kháng  sinh, chất kích thích  Không có chất cấm sinh trưởng) 4 Aflatoxin
  19. 3.3. Biện pháp thực hiện 3.3.1. Biện pháp đảm bảo chất lượng thức ăn và không chứa chất  cấ m Lựa chọn  Mua loại thức ăn đã sử dụng phổ biến, có hiệu quả  Trong danh mục cho phép và có công bố chất lượng (cập nhật trên  http://www.nafiqaved.gov.vn)  Có thành phần dinh dưỡng thích hợp: • 35­40% protein (tùy thuộc cỡ tôm) • Có đủ vitamin, khoáng chất • Có độ bền trong nước  Nhãn rõ ràng, có công bố chất lượng, còn hạn sử dụng  Có kết quả kiểm nghiệm: • Đúng thành phần, hàm lượng theo công bố • Không chứa chất cấm  Nếu không có kết quả kiểm nghiệm nên lấy mẫu kiểm tra 19
  20. 3.3. Biện pháp thực hiện (tt) 3.3.1. Biện pháp đảm bảo chất lượng thức ăn và không chứa chất cấm  (tt)  Chất cấm đề nghị kiểm tra: Chỉ tiêu kiểm tra Mức giới hạn Chloramphenicol Không cho phép Nitrofurans (Furazolidone) Không cho phép Aflatoxin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2