Bài giảng Phần 5: Cấu trúc thị trường bao gồm những nội dung về thị trường, các loại thị trường (cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền, cạnh tranh độc quyền, độc quyền tập đoàn). Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Phần 5: Cấu trúc thị trường
- Phần 5
Cấu trúc thị trường
- Nội dung
Thị trường
Các loại thị trường
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền tập đoàn
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 2
- Thị trường?
Thị trường là tổng hợp các quan hệ
kinh tế hình thành trong hoạt động mua
và bán
Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động
mua và bán hàng hoá và dịch vụ
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 3
- Cơ sở phân loại thị trường
a. Số lượng người mua và người bán
b. Chủng loại sản phẩm
c. Sức mạnh thị trường
d. Các trở ngại gia nhập thị trường
e. Hình thức cạnh tranh phi giá cả
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 4
- Cấu trúc ngành/thị trường
Cạnh tranh
Độc quyền Cạnh tranh độc hoàn hảo
Tập quyền quyền
Cấu trúc thị trường
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 5
- Các trở
Số lượng
Cơ cấu thị Loại sản Sức mạnh thị ngại gia Cạnh tranh
Ví dụ nhà sản
trường phẩm trường nhập thị phi giá cả
xuất
trường
Cạnh Nông sản Rất Đồng nhất Không có Không Không
tranh hoàn Chứng nhiều có
hảo khoán
Cạnh Bán lẻ Rất Khác nhau ít Thấp Quảng
tranh độc thương nhiều cáo, phân
quyền nghiệp biệt sản
phẩm
Độc quyền Ô tô Một vài Tiêu chuẩn Trung Cao Quảng cáo
tập đoàn Luyện kim khác nhau bình và phân
Chế tạo biệt sản
máy phẩm
Độc quyền Các dịch vụ Một Duy nhất Lớn Rất cao Quảng cáo
xã hội
- Số lượng DN
Rất nhiều
1DN Loại SP
Một vài
Khác biệt Đồng nhất
Độc quyền Tập quyền Cạnh tranh Cạnh tranh
Độc quyền Hoàn hảo
- Cấu trúc ngành/thị trường
Có bao nhiêu hãng trong ngành.
Các hãng lớn hay nhỏ.
Cơ cấu chi phí của hãng như thế nào.
Thị phần của mỗi hãng trong ngành.
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 8
- Tại sao cấu trúc thị trường lại khác
nhau?
1. Do pháp luật quy định
2. Do có bằng phát minh sáng chế
3. Quyền sở hữu về nguyên liệu
4. Tính kinh tế của quy mô
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 9
- Cầu, chi phí và cấu trúc thị trường
0
P3
LAC2
LAC3
P2
LAC1
P1 0
0 q1 q4 Q3 Q2 Q1
q2
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 10
- Quy mô hiệu quả tối thiểu là sản lượng
sản phẩm thấp nhất mà tại đó đường
LAC của hãng không dốc xuống nữa.
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 11
- Dấu hiệu của cấu trúc thị trường
Tỷ lệ tập trung N hãng là thị phần của N
hãng lớn nhất trong ngành
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 12
- Ngành chế tạo máy
Firm Output Tỷ lệ tập trung
(Tỷ trọng sản lượng của 4 hãng lớn
Firm 1 25 nhất trong tổng sản lượng của
Firm 2 20 ngành)
Firm 3 15 c4 = q1 + q2 + q3 +q4
Firm 4 10
Firm 5 8 Q
Firm 6 7
Firm 7 5
Firm 8 5
Firm 9 3
Firm 10 2
- Ngành chế tạo máy
Firm Output Tỷ lệ tập trung
(Tỷ trọng sản lượng của 4 hãng lớn
Firm 1 25 nhất trong tổng sản lượng của
Firm 2 20 ngành)
Firm 3 15
Firm 4 10 c4 = q1 + q2 + q3 +q4
Firm 5 8
Firm 6 7 Q
Firm 7 5 25+20+15+10_
Firm 8 5
100
Firm 9 3
Firm 10 2
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 14
- Percentage of industry
output produced by the
Industry four largest firms.
Chewing Gum 96%
Household laundry equipment 93
Cigarettes 92
Electric lamps (bulbs) 91
Motor vehicles 90
Small arms ammunition 88
Primary copper 87
Breakfast cereals 87
Beer and malt beverages 87
Household refrigerators 85
Greeting card publishing 85
Book publishing 24%
Upholstered furniture 24
Wood furniture 20
Metal house furniture 18
Paperboard boxes 16
Bolts, nuts, and rivets 16
Fur goods 16
Women’s and misses’ suits and coats 13
Metal doors 13
Women’s and misses’ dresses
04/2008 © Dr. Tran Van Hoa, HCE 6 15