Activity, State, Component, Deployment Diagram<br />
<br />
Nội dung trước<br />
Phân tích kiến trúc<br />
Các biểu đồ<br />
Class Diagram<br />
Interaction Diagram<br />
<br />
Sequence Diagram<br />
Collaboration Diagram<br />
<br />
6 – Activity, State, Component, Deployment Diagram<br />
<br />
2<br />
<br />
Nội dung trước<br />
Các biểu đồ<br />
Activity Diagram<br />
State Diagram<br />
Component Diagram<br />
<br />
Deployment Diagram<br />
<br />
6 – Activity, State, Component, Deployment Diagram<br />
<br />
3<br />
<br />
Activity Diagram (AD)<br />
Activity Diagram là bản vẽ tập trung vào mô tả các hoạt<br />
<br />
động, luồng xử lý bên trong hệ thống. Nó có thể được<br />
sử dụng để mô tả các qui trình nghiệp vụ trong hệ<br />
thống, các luồng của một chức năng hoặc các hoạt động<br />
của một đối tượng.<br />
<br />
6 – Activity, State, Component, Deployment Diagram<br />
<br />
4<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
Activity Diagram về<br />
hoạt động<br />
rút tiền từ ATM<br />
<br />
6 – Activity, State, Component, Deployment Diagram<br />
<br />
5<br />
<br />