Qu n lý d án giáo d c
ự
ụ
ả
ề
ị
ưở
PGS.TS. Đ ng Th Thanh Huy n ặ Vi n tr ng Vi n NCKH QLGD, ệ ệ HVQLGD
Bài t pậ
• Anh/ Ch đ
d án
ị ượ
t k 1 ế ế ch c/ đ a ứ ổ
ự ị
ự
ế
c ch đ nh thi ị ỉ c quan/t ở ơ ng n i anh/ch đang công tác. Xác ơ ị t Báo cáo ng d án này và vi ưở ả ự
ớ giáo d c m i ụ ph ươ đ nh ý t ị đ xu t D án (kho ng 7-10 trang) ấ ề
Bài t p nhóm: 45 phút
ậ
t k 1 d án giáo d c: ự ế ế
Thi 1. Xác đ nh ý t ị ưở
ế ự ế ự ầ ng m t d án liên quan đ n lĩnh v c ự t, s ự
ị t/ng ệ
i) ợ ả ủ ụ ộ ự Anh/ Ch đang công tác (tên d án,s c n thi ng l khác bi ị ự
ộ
ạ ộ ầ
i h ườ ưở 2. Xác đ nh chu i k t qu c a d án: ỗ ế - Tác đ ng, - M c tiêu ụ - K t qu c n đ t ạ ả ầ ế - Ho t đ ng, ạ ộ - Ngu n l c (L p b ng ho t đ ng, đ u ra, kinh phí) 3. Các r i ro có th x y ra trong d án này , bi n pháp ậ ả ể ả ồ ự ủ ự ệ
kh c ph c ụ ắ
G i ý t ợ
ổ
ch c th o lu n ả
ứ
ậ
• 10h30-10h40: M i cá nhân đ xu t ý ỗ
ề
ấ
t
ng hình thành 1 D ÁN
ưở
Ự • 10h40-11h: Trao đ i tr
c l p m t s ý
ổ ướ ớ
ộ ố
t
ng
ưở
• 14h00-15h00: Trình bày ý t
ưở
ng DA.Th o lu n
ọ
ưở
ng trong ậ ả
ề
• 15h15-16h00: Trình bày tr
nhóm, l a ch n 1 ý t ự v chu i k t qu /khung logic DA ả ỗ ế c l p ướ ớ
Ví dụ
ự
i H c vi n Y d
c c truy n Vi
- DA: “Xây d ng b o tàng Thu c nam ả t ượ
ố ề
ổ
ệ
ệ
t ạ ọ Nam”
- “Nâng c p đ
ấ
ng THPT
ườ ọ
ng truy n internet vào tr ở ườ
ệ
t cho
ặ
ề các phòng h c b môn ộ t nh Hà Nam b ng h thông wifi” ằ ỉ ng /TT GD đ c bi ệ ườ t trên đ a b n các t nh ỉ ả
ẻ
ị
- Thành l p tr ậ tr khuy t t ế ậ vùng núi phía B cắ
ng
• D án ự
ườ
ng ĐH,CĐ
ấ ề
ườ
ệ ố trung c p ngh thành tr giai đo n 2015-2020”
• Đ i m i và phát tri n d y ngh giai
ổ
ể
ề
ạ
“Nâng c p h th ng các tr ấ ạ ớ đo n…ạ
Ví dụ
• D án: Đ a ngh truy n th ng ĐP vào gi ng d y ự ố ề ề ạ ả
trong tr ư ườ
Vì sao có DA này? Hi n nay 150 ti t GDHN không thi t ng THPT ệ ế ế
th c, hình th c ứ
ụ
ề ậ
ề
ng …. ự ướ
ự Tác đ ngộ M c tiêu: 1. Thay đ i nh n th c v ch n ngh ề ứ ổ 2. PT k năng c b n HS v ngh TT ơ ả ỹ 3. Tăng c 4. Tăng c ọ ề ng năng l c GDHN cho GV theo h ng CSVCKT ườ ườ
1. Qu n lý D án là gì?
ả
Các đ c đi m ặ
t ộ
d án thành công
ự ể c a mủ ?
ự
Qu n lý theo k t qu
ế
ả
ả
• Là công c qu n lý mà d a vào đó đ xây
ể
ự
ỗ ợ
ả ệ ố
ự ộ h th ng nh m h tr công ằ
t ế
ả
c v
ộ ế ướ
ề
ụ d ng m t vi cệ , giám sát và đánh giá vi c ệ th c ự ợ , qua đó bi hi n m t k t qu mong đ i ệ ng m c ch nào, k p th i đi u đ ượ ờ ị ỗ ắ ch nh các ho t đ ng ch a phù h p nh m ằ ợ ư ạ ộ ỉ i hi u qu cao h n. mang l ơ ả
ệ
ạ
Qu n lý theo k t qu
ế
ả
ả
Qu n lý theo k t qu là cách th c qu n lý t p trung
ứ
ế
ả
ả
ậ
ả vào:
ế
ả và trách nhi m gi
i k t qu này;
i trình ệ ả (Chu i k t qu ) ả ỗ ế ả
ạ ớ ế
ề
ư
ợ
ỉ
các ho t đ ng ch a phù h p ộ ự
ệ
• Hoàn thi n k t qu ệ • Đ raề các k t quế ả kh thi ả • Giám sát quá trình đ t t • Đi u ch nh ạ ộ • Báo cáo v các m c đ th c hi n. ứ ề • Theo Results- based management in Canadian International
Development Agency, CIDA, 1999:
Chu i k t qu ả ỗ ế
nh h ng dài h n c a DA Ả ưở ạ ủ
ụ
ng l i ữ h ng ưở ợ
Tác đ ngộ M c tiêu Nh ng thay đ i c a đ i t ấ ị
ổ ủ ố ượ trong DA/th i h n nh t đ nh ờ ạ
c ẩ ụ ị ượ
Đ u raầ
li u s n xu t, d ch v có đ S n ph m, t ả ấ ư ệ ả k t qu ho t đ ng t ạ ộ ừ ế ả
Ho t đ ng
y u t
ạ ộ Công vi c th c hi n qua vi c s d ng ự ụ ể
ệ ử ụ đ u vào đ t o ra đ u ra c th ầ ệ ế ố ầ ệ ể ạ
i và v t l c ậ ự
Đ u vào
ầ
Thu t ng c a OECD/DAC: Chú thích các thu t ng trong Đánh giá và qu n lý d a trên k t qu ậ
ữ ủ
ữ
ự
ế
ậ
ả
ả
Ngu n tài chính, con ng ườ ồ s d ng cho các ho t đ ng ạ ộ ử ụ
C t lõi c a qu n lý theo k t qu ả
ủ
ế
ố
ả
• ụ
Đ nh h ướ ị ệ ng theo m c đích: ụ ặ ả
ế ổ ụ
ư ể ề ự ễ ổ
• Vi c đ t ra m c đích và k t qu rõ ràng s ẽ đ a ra m c tiêu cho s thay đ i và làm căn c ứ ự đ đánh giá v s thay đ i có di n ra hay không ả Quan h nhân qu :
ầ ủ ẽ ệ ề
Nhi u đ u vào c a ho t đ ng s cho ta đ u ạ ộ ộ ế
ọ
• ầ ra, k t qu và tác đ ng m t cách logic hay còn ộ ả g i là “chu i k t qu ” ỗ ế ả ả ế Liên t c c i ti n:
Vi c đánh giá k t qu th ả ườ ế ng kỳ s giúp ẽ ụ ệ
ơ ở ể ề ề ỉ
c, chi n thu t) nh m đ m b o ch ả
ng ươ i đa hóa
chúngta có c s đ đi u chình (đi u ch nh chi n l ậ ế ượ trình đi đúng h k t qu các ch ả ế ả ằ ng cũng nh có th t ể ố ư ng trình th c hi n ự ế ướ ươ ệ
D án là gì?
ự
ộ
ự
ặ
ả
ụ ầ
ạ ộ ự
• Là m t lĩnh v c ho t đ ng đ c thù ệ
ệ ươ
ụ
ự
ặ
• D án có tính xác đ nh ị d ch v m i
, m t ộ nhi m v c n ph i th c hi n theo m t ộ , trong khuôn kh ổ ph ng pháp riêng ti n đ c , k ho ch ngu n l c riêng ộ ụ ế ạ ế ồ ự th ể nh m đem l i i m t s thay đ i v l ổ ề ợ ộ ự ạ ằ ớ . ộ s n ph m m i ích ho c t o ra m t ẩ ả ặ ạ c th , m c tiêu rõ ràng, ụ ể ẩ ạ ị ể ạ
đ ể t o ra s n ph m ho c ả ụ ớ đ t o ra giá tr gia tăng.
ị
D án là gì?
ự
ạ ộ
ữ
ự ượ
ộ ậ ặ
ờ ạ
ắ
• "D án là m t t p h p nh ng ho t đ ng ợ c s p đ t theo l ch trình, có th i h n, ị không ph i ả "
ng xuyên
đ trong ph m vi ngân sách và ạ là ho t đ ng th ạ ộ
ườ
c
• (Lewis, 2001 ) • M t k ho ch d án cá nhân cũng đ ự
ộ ế
ượ
coi là m t d án - d án mini.
ự
ạ ộ ự
Qu n lý d án: Đ c đi m?
ự
ể
ả
ặ
Cho dù là m t d án nh hay là nh ng d án cũng đ u có ữ ự ề ỏ
ộ ự ể
nh ng đ c đi m sau: ổ
i đóng vai trò qu n lý d án ự
ự ệ ệ ữ ể ắ ộ
ụ ể ầ
c hoàn thành (ch ng ữ ặ • M c tiêu t ng th ụ ể • Ng ả ườ • Các công vi c c th đ ụ ể ượ đ u c th và m t đi m k t thúc. ể ộ ệ ờ ẳ
h n nh 3 gi ư c th c hi n gi a m t đi m b t ế ẽ ươ , 3 ngày ho c 3 tháng) ặ
• Th i gian cho công vi c s đ ờ ệ ữ ạ ố ệ
t b , ph ng ti n, v t t ….) • M i quan h gi a th i gian và công vi c ờ • Ngu n l c (con ng ườ ồ ự ế ị ươ ậ ư ệ
i, thi đ hoàn thành công vi c ệ ể
i, thi t b , ớ ườ ế ị
ph • Ngân sách (các chi phí liên quan v i con ng ng ti n và ngu n cung c p) ồ ươ ệ ấ
D án mini
ự
ặ
ự
ng t
ưở
ế
ườ
i hoàn toàn ch u trách nhi m ị ệ i b c đánh ớ ướ i này v n ph i h p ố ợ ẫ ng khác liên quan trong
• Đ c tr ng c a d án mini: ư ủ • do m t ng ườ ộ b c phát ki n ý t t ừ ướ giá t ng k t, tuy ng ế ổ v i các đ i t ố ượ th i gian th c hi n d án. ự
ớ ờ
ự
ệ
Đ c đi m c a D án:
ủ
ự
ể
ặ
ự
ự
ụ ơ ở ả
• D án có m c đích, k t qu rõ ràng , th c hi n ỉ ả
ng
ả ấ ấ ượ i c a D án luôn xác đ nh.
ồ ạ ủ
ự
ị i mang
ồ ự • Th i gian ờ • S n ph m/d ch v ẩ
ụ c a d án đem l ự
ả
ủ
ạ
tính khác bi
ệ ế trên c s đ m b o th ng nh t các ch tiêu v ề ố ngu n l c, th i gian và ch t l ờ t n t ị tệ
liên quan đ n nhi u bên ế
ề
ườ
ng không ch c ch n, có ắ
ắ
nhi u r i ro ề ủ
• D án ự • D án th ự ti m n. ề ẩ • Môi tr
ch c th c hi n d án th
ng
ngườ t
ổ
ự
ệ
ườ
ự ph c t p, năng đ ng.
ứ ạ
ứ ộ
Đ c đi m c a D án:
ủ
ự
ể
ặ
: t ệ ch c, đi u hành m i công vi c ứ ọ ổ d ánự i qu n lý ả
ệ Các công vi c c ụ c th c hi n gi a m t đi m b t đ u c th và ể ệ ụ ể ắ ầ ữ ộ
ệ luôn h u ữ
h nạ (ch ng h n nh 3 gi ạ ờ c hoàn thành ẽ ươ , 3 ngày ho c 3 tháng) ặ
ố
• Ng ề ườ • M i quan h gi a các công vi c: ệ ữ ố th đ ệ ự ể ượ m t đi m k t thúc. ế ộ ể • Th i gian cho công vi c s đ ờ ư ẳ • M i quan h gi a ệ ữ th i gian • Ngu n l c ng ti n, v t t ….) ờ ườ ế ị và công vi cệ t b , ph ệ ươ ậ ư
i, thi ồ ự (con ng đ hoàn thành công vi c ệ ể
i, thi t b , ớ ườ ế ị
ng ti n và ngu n cung c p) ph • Ngân sách (các chi phí liên quan v i con ng ồ ươ ệ ấ
Tính ph thu c c a công vi c ộ ủ
ụ
ệ
•
ạ ệ ạ ầ ả ị
ộ ụ ẳ
ạ ệ ế
ượ ệ
Bên c nh vi c lên công vi c b n c n ph i xác đ nh tính ệ ph thu c gi a các công vi c, ch ng h n công vi c th ữ ứ ệ ệ hai không th b t đ u n u nh công vi c th nh t ch a ể ắ ầ ư ứ ư ấ hoàn thành. Ho c nhi m v th 6 th c hi n đ c 50% ụ ứ ệ ặ c ti n hành. thì nhi m v th 7 s b t đ u đ ụ ứ ẽ ắ ầ ự ế ượ ệ
ụ ề
ộ ố • B n không th b t đ u s d ng m t thi ể ắ ầ D i đây là m t s ví d v tính ph thu c: ộ t b cho đ n khi ế ị ụ ộ ử ụ ế
ặ
• B n ph i ch cho bê tông trên n n nhà b n khô tr c ướ ạ ạ ạ b n cài đ t nó. ả ướ ạ
ạ ờ ắ ầ ự
ạ ẩ ố
• B n không th b t đ u cho ra m t s n ph m thu c m i ớ c B Y T phê chu n. ề khi b n b t đ u xây d ng trên đó. ể ắ ầ ộ ượ cho đ n khi đ ế ộ ả ẩ ế
S khác bi
ự
ệ
ươ
t gi a ch ng trình, ữ d án và nhi m v ụ ệ
ự
(Program) là m t k ho ch dài h n bao ươ ộ ế ạ
ng ạ ươ • Ch ồ ng trình ự ữ ề ặ
ồ
ộ
c th c hi n nh m ụ ệ c m c tiêu đã đ ra trong đi u ki n ràng bu c g m nhi u d án. Đôi khi v m t thu t ng , ch ậ ề c dùng đ ng nghĩa v i d án. trình đ ượ • D ánự (Project) là m t quá trình g m các công tác, ằ ộ ớ ự ồ ượ ề ớ ề ự ệ ụ
ạ
nhi m v có liên quan v i nhau, đ ệ đ t đ ạ ượ v th i gian, ngu n l c và ngân sách. ồ ự ề ờ • Nhi m vệ ặ ỗ ự ự ượ ứ
ụ (Task) là n l c ng n h n trong vài tu n ắ c th c hi n b i m t t ệ ộ ổ ớ ể ế ợ ầ ch c nào đó, ở ch c này có th k t h p v i các nhi m v ụ ệ ồ
ự
t gi a d án và phòng ban ch c năng ự ự ứ
ho c vài tháng đ đ ng th i t ờ ổ ứ khác đ th c hi n d án. ệ ể ự • S khác bi ữ ệ (Xem b ng)ả
M t s d án ODA giáo d c
ộ ố ự
ụ
ể ể ọ
ạ ọ
• D án phát tri n GD Ti u h c (WB) • D án đào t o giáo viên ti u h c (WB) ể • D án Giáo d c Ti u h c cho tr em có hoàn c nh khó ể ự ự ự ụ ẻ ả ọ
khăn (WB +)
ự ề ạ
ng ĐH đ ng c p qu c t (ADB) • D án giáo d c THCS (I+II) (ADB) ụ ự • D án đào t o GV THCS (ADB) ạ ự • D án phát tri n GD THPT (ADB ể ự • D án giáo d c THCS vùng KKN (ADB) ụ ự • D án phát tri n GV THPT &TCCN ể ự • D án nâng cao năng l c đào t o ngh (I + II) (ADB) ự • D án giáo d c Đ i h c (WB ụ ự • D án Tr ự ạ ọ ẳ ố ế ườ ấ
CH
NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GD&ĐT
ƯƠ
Ố
Ụ
Ạ
GIAI ĐO N 2011-2015
ng trình g m 4 d án thành ph n nh sau:
ầ
ư
ầ
ự ổ ậ
ế
ữ
ổ ả
ọ
ủ
ồ ỗ ợ ố ụ ể
ổ ậ
ố ng ph c p giáo d c trung h c c s và h ỗ
ơ ở
ọ
ổ ậ
ụ
- D án 2: Đào t o ngu n nhân l c công ngh ệ ồ
ứ
ụ
ệ
ng d y và h c ngo i ng trong
- D án 3: Tăng c
ữ
ạ
ọ
ườ ụ
ỗ ợ
ộ
Ch ươ - D án 1: H tr ph c p m m non 5 tu i, xóa mù ự ch và ch ng tái mù ch , duy trì k t qu ph c p ổ ậ ữ giáo d c ti u h c, c ng c và nâng cao ch t ấ l ụ ượ tr ph c p giáo d c trung h c ọ ợ ự ạ ự thông tin và ng d ng công ngh thông tin trong giáo d cụ ự h th ng giáo d c qu c dân. ệ ố ề ự thi u s và vùng có nhi u khó khăn.
ạ ố - D án 4: H tr giáo d c mi n núi, vùng dân t c ụ ề
ể
ố
Qu n lý d án
ự là gì?
ả
• Qu n lý d án là m t quá trình
ả
ộ
ch c
ự ạ , t
ổ
ờ
ố
ể
ự
c
ờ c ượ ng, đ t đ ạ ượ và các m c ụ
ấ ượ ụ ể ủ d ánự
ụ
l p k ho ch ứ và qu n lýả đi u ề ế ậ ph i th i gian, ngu n l c, giám sát quá ồ ự trình phát tri n c a d án nh m ằ đ m b o ả ự ủ ả cho d án hoàn thành đúng th i gian, trong ph m vi ngân sách đã đ ạ duy t, đ m b o ch t l ả ả ệ c th c a m c tiêu đích đ ra.ề
Nhân t
quy t đ nh s thành
ự ế ị ố công c a d án? ủ ự
• Th i gian ờ
ồ ệ
ế ộ
ạ
ỗ
: g m th i gian đ hoàn thành ờ t ng công vi c trong m i m t giai đo n. ừ ồ ự : g m các chi phí tài nguyên:
ồ t b , nguyên v t li u đ hoàn ế ị
ậ ệ
ể
• Ngu n l c nhân l c, thi ự thành các công vi c.ệ
• M c đích
c a các công vi c và k ho ch ệ
ủ
ế
ạ
đ hoàn thành chúng.
ụ ể
Tính ph thu c c a công vi c ộ ủ
ụ
ệ
ạ ạ ầ ả ị
ộ ụ ẳ
ạ ệ ế
ượ ệ
• Bên c nh vi c lên công vi c b n c n ph i xác đ nh tính ệ ệ ph thu c gi a các công vi c, ch ng h n công vi c th ữ ứ ệ ệ hai không th b t đ u n u nh công vi c th nh t ch a ể ắ ầ ấ ư ứ ư hoàn thành. Ho c nhi m v th 6 th c hi n đ c 50% ụ ứ ệ ặ c ti n hành. thì nhi m v th 7 s b t đ u đ ụ ứ ẽ ắ ầ ự ế ượ ệ
ví d vụ ề tính ph thu c: ộ ụ • Kông th b t đ u s d ng m t thi ử ụ ể ắ ầ ộ ế ị t b cho đ n khi cài ế
ặ
• Ph i ch cho bê tông trên n n nhà khô tr c khi b t đ t nó. ả ề ờ ướ ắ
ầ
• Không th b t đ u cho ra m t s n ph m thu c m i cho ẩ ớ ố
đ n khi đ c B Y T phê chu n. đ u xây d ng trên đó. ự ể ắ ầ ộ ượ ế ế ộ ả ẩ
S p x p ngu n l c
ồ ự
ế
ắ
• Ngu n l c không ch là con ng
ỉ
ồ ự ồ ự
i mà t b ế ị
ầ ề ả ả
ọ
ườ ngu n l c có th là m t ph n thi ể ộ ho c chi phí, ch ng h n ti n thuê nhà, ạ ẳ m t phòng h p mà b n ph i tr phí hàng ạ gi
đ s d ng.
ặ ộ ờ ể ử ụ
ạ
ự
3 lo i ngu n l c ệ
ồ ự ch y u ồ ự
ủ ế : ậ
ấ
D án có ngu n l c làm vi c, ngu n l c v t ch t và ồ ự ngu n l c v chi phí. ồ ự
ề
ệ
ẩ
Các tiêu chu n đánh giá vi c qu n lý d án
ự
ả
ặ
ự
ị
có các đ c đi m sau : ể ờ ạ quy đ nh (Within Time)
M t ộ d án thành công - Hoàn thành trong th i h n - Hoàn thành trong chi phí cho phép (Within Cost) - Đ t đ
c
ố
- S d ng ngu n l c đ
Hi u ệ
ạ ượ thành qu ả mong mu n (Design Performance) ồ ự ử ụ quả (Effective) + H u hi u
c giao m t cách : ộ ệ (Efficiency)
ượ ữ
ữ
ở ự
ự
ả
Nh ng tr l c trong qu n lý d án (Obstacles in Project Management)
ộ
ấ ủ
- Đ ph c t p c a d án ứ ạ ự ủ - Yêu c u đ c bi t c a khách hàng ặ ầ ệ ủ ch c i t - C u trúc l ứ ạ ổ - R i ro trong d án ự - Thay đ i công ngh ổ - K ho ch và giá c c đ nh ạ
ệ ả ố ị
ế
ự Các ch c năng qu n lý d án
ứ
ả
ị
ạ ch c ứ ổ ch ỉ đ o ạ
• Ch c năng ho ch đ nh • Ch c năng t • Ch c năng • Ch c năng ki m soát
ứ ứ ứ ứ
ể
Ch c năng ho ch đ nh
ứ
ạ
ị
ị
ả
ầ
ị
ụ ả
Xác đ nh cái gì c n ph i làm - Xác đ nh m c tiêu ụ ị c ng chi n l ng h - Đ nh ph ế ượ ướ ươ - Hình thành công c đ đ t đ n m c tiêu ụ ể ạ ế i h n v ngu n l c và ph i phù ề ồ ự ng ho t đ ng. ạ ộ ườ
trong gi ớ ạ h p v i môi tr ớ
ợ
Ch c năng t
ứ
ổ
ch c ứ
ế ị
ư ế
ế
c ti n hành nh th nào Quy t đ nh công vi c đ ượ Là cách th c huy đ ng và s p x p các ngu n l c ứ
ồ ự
ế
ắ
ệ ộ m t cách h p lý đ th c hi n k ho ch ể ự
ế
ạ
ộ
ệ
ợ - Làm vi c gì ? ệ - Ai làm ? - Ph i h p công vi c ra sao ? ệ ố ợ - Ai báo cáo cho ai ? - Ch nào c n ra quy t đ nh ?
ế ị
ầ
ỗ
Ch c năng
ứ
chỉ đ o ạ
ộ
ẫ
ng d n ph i h p nhân viên. ố ợ
c các m c tiêu đã đ ra c a t
- Đ ng viên, h ướ - Ch n l a m t kênh thông tin hi u qu . ả ộ ọ ự ệ ứ nh m ằ ch c - X lý các mâu thu n trong t ẫ ủ ổ
ổ ề
ụ
ử đ t đ ạ ượ ch c. ứ
Ch c năng ki m soát
ứ
ể
ằ
ả
ả
ượ
ng đ n m c
• Nh m đ m b o các ho t đ ng đ ế ạ
ạ ộ ướ
ệ
c th c ự ụ
hi n theo k ho ch và h ế tiêu.
• Ki m soát = Giám sát + So sánh + S a sai. ử ể
ả
ầ
Thành ph n c b n trong qu n lý ơ ả d án ự
Các bên tham gia trong m t d án
ộ ự
1. Nhà tài tr (VD: WB, ADB…) ợ 2. Giám đ c/BQL d án ự ố 3. Nhà qu n lý ch c năng (VD: MOET) ứ ả 4. Khách hàng 5. Nhà cung c pấ
ọ
ấ
ụ
ệ
2. Nêu các bên tham gia quan tr ng nh t, phân tích nhi m v các bên trong 1 d ánự
2. Các bên tham gia QLDA
ợ
ố ầ ư
1. Nhà tài tr : ADB 2. Giám đ c d án: ự : MOET 3. Nhà đ u t 4. Khách hàng: Các S GD&ĐT, 5 Tr
ng
ở
ườ
ĐHSP, HVQLGD
5. Nhà cung c p: các công ty xây d ng,
ự
thi
ấ t b , tài li u, SGK... ệ
ế ị
Nhà tài tr (VD: WB, ADB…)
ợ
• - Ch u trách nhi m cu i cùng đ i v i s ố ớ ự
ệ
ố
ị
ự
• - Ký k t hoàn thi n các tài li u k ho ch
thành công d án. ệ
ế
ệ
ế
ạ
và các yêu c u thay đ i. ổ ầ
ử ụ
ồ
• - Cho phép nhóm QLDA s d ng ngu n l c, b o v và c v n cho BQLDA. ố ấ ự
ệ
ả
Giám đ c/BQL d án
ự
ố
ở ạ
ự
ậ
ớ ạ
ệ ế
ế
ỉ
• Làm vi c v i các bên liên quan đ kh i t o d án ể • L p k ho ch, d th o ngân sách. ự ả • Ch huy nhóm d án th c thi k ho ch ự ự • Giám sát hi u qu ho t đ ng và th c hi n các ạ ộ ả
ạ ự
ệ
ệ
ho t đ ng chính
• Th
ng xuyên thông báo cho nhà tài tr và các
ạ ộ ườ
ợ
ự
ệ
ề
liên quan v tình hình th c hi n d án, đ a ra ự các yêu c u và trình bày nh ng thay đ i c a DA.
ư ổ ủ
ữ
ầ • Hoàn thành nhi m v đ
c giao
ệ
ụ ượ
Nhà qu n lý ch c năng
ứ
ả
ể
ồ ự
• Ki m soát và đóng góp ngu n l c cho DA • Có th đ t ra nh ng yêu c u khác ữ
ể ặ
ầ
Khách hàng
ậ
ầ
ủ
ự
• Nh n đ u ra c a d án • Thanh toán cho đ n raầ • Xác đ nh nhu c u đ u ra cho DA ầ
ầ
ị
Nhà cung c pấ
ế ị ả
ẩ
ị
ụ
t b , s n ph m hay d ch v ụ i d ng h p đ ng đ ể ợ
ướ ạ
ồ
ấ đ ph c v DA d đ t m c tiêu đ ra
• - Cung c p thi ụ ụ
ể ạ
ề
4. Các giai đo nạ qu n lý d án:
ự
ả
Các giai đo n QLDA
ạ
ạ
Giai đo n ạ 3: Th c ự hi n d ự ệ án Giai đo n 1: Xây d ng ý ự ng hình t ưở thành d ánự Giai đo n ạ 4: K t ế thúc d ánự
Giai đo n ạ 2: Phát tri n ể d ánự
Giám sát, đánh giá/Ki m ể soát d ánự
Các giai đo n qu n lý d án:
ả
ự c ướ
ậ
ố
c lĩnh v c c n u tiên không? ầ ư ự ự ệ ứ
d án? ề
ế ạ
ươ ầ ự ự ệ
c th c hi n nh th nào? ư ế ượ ệ
c?
ạ Cách ti p c n 5 b ế 1. M i quan h chi n l c ế ượ D án có đáp ng đ ượ 2. Khái ni m d án: ự ệ Đi u gì c n đ t đ c ạ ượ ở ự ầ ng trình và k ho ch 3. Xây d ng ch ự Các công vi c c n th c hi n trong d án là gì? ệ 4. Qu n lý và giám sát ả Các k ho ch đ ự ạ ế 5. Quy t đ nh và chuy n giao ế ị ể D án hoàn thành nh th nào?K t qu đ t đ ư ế
ự ế ả ạ ượ
3. Các giai đo n qu n lý d án:
ự
ạ
ả
ế
ưở
Xây d ng ý t ự
ự
1. Nhóm các ti n trình kh i đ ng (Initiating processes): ở ộ • g m các ti n trình kh i t o môi tr
ồ
ế
ự
ủ
ạ
t l p các qua h , ph
ở ạ ị
ặ ệ
ự
ẩ
ng cho d án ho c các giai đo n c a d ự ng pháp liên l c, ạ ế ậ
ươ
ng hình thành d án ườ án, nh : chu n b nhân l c, thi ư các th t c qu n lý,… ả ủ ụ ạ ế
ự
ị
2. Nhóm các ti n trình ho ch đ nh (Planning processes): g m các ti n trình đ nh nghĩa các m c tiêu và các k ho ch hành đ ng (chính,
Phát tri n d án ể ộ
ế
ạ
ồ
ị
ụ h tr , và ng d ng) cho d án. ụ
ế ỗ ợ
ự
ứ ế
ự
ự
ự
ồ
ế
ể ự
ế
ế
ề
Ki m soát ể
ộ ự
ế
ế
ồ
ị
hành đ ng đi u khi n phù h p.
Th c hi n d án 3. Nhóm các ti n trình th c thi (Excuting processes): ệ g m các ti n trình liên k t ngu n l c đ th c thi các k ho ch (DO) ạ ồ ự 4. Nhóm các ti n trình đi u khi n (Controlling processes): ể ể ế g m các ti n trình giám sát, đo l ng ti n đ d án (CHECK) đ xác đ nh các ườ ợ
ề
ộ
ế
ể ế
5. Nhóm các ti n trình k t thúc (Closing processes): g m các ti n trình k t thúc cho d án nh chuy n giao k t qu , ch m d t các ế
ư
ứ
ế
ể
ả
ấ
ồ
ự
ế h p đ ng và đánh giá t ng k t.
ế
ợ
ồ
ổ
Nguyên lý 5W+2H
trong qu n lý d án ả
ự
c a ủ Barry Boehm
là gì?
1. “Why is the system being developed?” ự
ủ
ụ
M c đích c a d án 2. “What will be done?”:
th t s c n thi ậ ự ầ
ế
t ph i làm ả
Vi c gì ệ 3. “By when?”:
Các công vi c c a d án c n ph i đ
ệ ủ
ả ượ
ự
ầ
c s p ắ
x p ế Khi nào?
4. “Who is responsible for a function?”: m i công vi c ệ
ệ Ai ch u trách nhi m
ở ỗ
ị
Nguyên lý 5W+2H
trong qu n lý d án ả
ự
c a ủ Barry Boehm
5. “Where are they organizationlly located?”:
K t qu c a công vi c
đâu?
ả ủ
ệ đ
ế
ậ c ượ ti p nh n ế
ở
6. “How will the job be done technically and
manegerially?”:
Các công vi c đ
ệ ệ chuyên môn, tính ch t qu n lý
ằ ư ế
ự ả
ế đ t o ra k t qu ả
ứ
ế
c th c hi n b ng y u t ế ố ượ nh th nào? ấ 7. “How much of each resource is needed?”: ồ ự c n thi ầ ng nh mong mu n
M c đ ngu n l c ộ có ch t l ư ấ ượ
t ể ạ ố ?
Quá trình qu n lý d án
ự
ả
C u trúc m t k ho ch TQM ộ ế
ạ
ấ
ng
ưở
ạ - Kh i t o d án
ự ự
i: D án có đáp ng
• Câu h i c n tr l ỏ ầ
ự
ứ
ự ầ ư
Giai đo n 1: Xây d ng ý t ở ạ ả ờ c lĩnh v c c n u tiên không? đ ự ầ ư ượ – Xác đ nh các v n đ và lĩnh v c c n u ề ấ ị ch c ủ ổ ứ ưở
tiên c a t ế
ng HĐ, ngu n l c…)
ự (Tên d án)ự ự (M c tiêu, ch ỉ ụ ồ ự
ợ
– Xác đ nh nhà tài tr – Xác đ nh các khó khăn
g p ph i khi
/r i roủ
ặ
ả
– Sáng ki n, ý t ng d án – Xây d ng k ch b n d án ị ự ả tiêu, Đ nh h ướ ị ị ị th c hi n ý t
ng
ưở
ự
ệ
Báo cáo d án kh thi ự
ả
ệ
ng ự
c quy n s d ng ngu n l c đã c p đ làm ề ị ượ Là tài li u mang tính ch t pháp lý cao dùng đ ể ấ i tr ườ ưở ể
ộ ố ầ
ặ ẩ
ch c ho c chính ph ủ
ế ừ
kh ng đ nh s phê chu n chính th c cho ng ứ ẩ ẳ d án đ ử ụ ự ấ ồ ự th a mãn các yêu c u đ i v i d án. ầ ỏ ố ớ ự PC nh m gi i quy t m t ho c m t s yêu c u nh : ộ ế ằ ư ặ ả • Yêu c u c a th tr ng v m t s n ph m đ c thù ề ộ ả ị ườ ủ • Yêu c u c i ti n b máy c a t ứ ủ ổ ộ ả ế ặ • Yêu c u s d ng u th t công ngh m i ệ ớ ư ử ụ • Nhu c u t xã h i ộ ầ ầ ầ ầ ừ
N i dung c a BC DAKT ủ
ộ
trình bày rõ ràng các n i dung sau: • ậ ể
ổ
ế ủ
• m c tiêu c a d án là đ gi ự
ộ ự ụ ầ
ự ể ự ụ
ch c thông qua chi n l ặ ả c phát ế ượ ứ
•
ể ệ ủ c cho là đ t đ th hi n các đòi h i đ i ỏ ố m c tiêu c a d án mà d án ự ự ạ ượ ớ ượ c m c ụ
ự ự
ộ ch c, h u qu và c h i đ Các y u đi m c a t ơ ộ ể ả ứ ủ ổ ế ả ế n i dung này là ph n phân tích t ng quát đ c i ti n: ể ầ ộ đ a đ n m c tiêu c a d án ụ ư i M c tiêu c a d án: ể ả ủ ủ ụ t c ho c m t ph n khuy t đi m (ho c c h i quy t t ơ ộ ế ặ ế ấ ả ch c; m c tiêu c a d án ph i liên k t c i ti n) cho t ế ủ ứ ổ ả ế v i m c tiêu c a t ủ ổ ụ ớ ch c. tri n c a t ứ ủ ổ ể Các yêu c u đ i v i d án: ố ớ ự ầ v i d án phát sinh t ớ ự ừ ụ ph i đáp ng đ y đ thì m i đ ủ ầ ứ ả tiêu • S l c v ph ơ ượ ề đ ụ ượ các yêu c u và trình t ầ ng pháp th c hi n d án đ đ t ể ạ ệ ươ bao g m cách gi c m c tiêu c a d án: i quy t ự ế ả ồ ủ c th c hi n (t ng quát) các b ổ ự ướ ự ệ
N i dung c a BC DAKT ủ
ộ
ộ : r i ro ủ
ả ị
• ụ • Các k t qu chuy n giao và các m c đánh
đ nh và ph thu c ể
Các gi ế
ố
ả
• L i ích c a d án, và kinh phí c n thi
ầ
t đ ế ể
giá . ợ ự
th c hi n d án ệ
ủ ự ự
•
Giai đo n 2: Phát tri n d án
ự
ể
ạ
• Là giai đo n xem xét cách th c th c hi n d án m t ệ ộ t k và l p k ho ch th c ự ế ứ ế ế ự ậ ự ạ
cách c th , t p trung thi hi n d án ạ ụ ể ậ ự ệ
ệ
ậ ấ ổ ch c ứ
ậ ế
ế ạ t công vi c ệ
ế ế ế ậ ậ ậ t ế ầ
• Các công vi c c th : ụ ể • Thành l p nhóm d án, xác đ nh c u trúc t ị ự • L p k ho ch t ng th (BBP) ể ạ ổ • Phân tích, l p b ng k ho ch chi ti ế ậ ả • L p k ho ch ti n đ th i gian ộ ờ ế ạ • L p k ho ch ngân sách ạ • L p k ho ch ngu n l c c n thi ạ ồ ự • Xin phê chu n th c hi n ệ ự ẩ
Thi
ứ
t k c c u t ch c d án. ự ế ế ơ ấ ổ Qu n lý nhóm làm vi c ệ
ả
– L a ch n ng
ự
ọ
ự
năng,Tuy n ch n
ể
i tham gia d án: Đánh giá k ỹ ườ ọ
ự
– Xây d ng nhóm làm vi c ệ – Phân lo i các nhóm làm vi c theo hi u qu ả
ệ
ệ
ạ
ho t đ ng ạ ộ – Quy t c nhóm ắ – Đánh giá s khác bi
ự
t ệ
Ví dụ
ề
• Ban đi u hành (GĐ,PGĐ) • BP chuyên gia (ĐT,BD, XDCB, đánh giá…) • Phòng Ch ng trình SGK
ươ
t bế ị
ế
• Phòng XDCB • Phòng Thi • Phòng đ i ngo i ạ ố • Phòng Tài chính- k toán • Phòng Hành chính
ổ
ể t ng th ạ d ánự L p k ho ch ế ậ Baseline Project Plan (BBP)
i: Đi u gì c n đ t đ
c?
ả ờ
ạ ượ
ầ
ề ự
ủ ạ ộ
– Xác đ nh m c tiêu c a d án ụ – Xác đ nh các ho t đ ng – Xác đ nh yêu c u tài chính, khách hàng, nhân
ầ
– Khung logic c a d án
• Câu h i c n tr l ỏ ầ ị ị ị viên, quy trình ủ
ự
K HO CH QU N LÝ D ÁN Ả
Ự
Ạ
Ế
ớ
i thi u ệ gi ả ả
I. Ph n gi ầ II. Ph n mô t i pháp ầ III. Ph n đánh giá kh thi ả ầ IV. Các k ho ch qu n lý chi ti ả ạ
ế
t ế
I. Ph n gi ầ
ớ
i thi u ệ
• G m các mô t
t ng quát cho d án: m c
ồ
ả ổ
ụ ng pháp, đánh giá kh thi, các
ươ
ả
khi nó đ
ự tiêu, ph ả k ho ch qu n lý và các thay đ i quan ế ổ ạ c l p ra tr ng c a BPP k t ượ ậ ể ừ ọ
ủ
i pháp
II. Ph n mô t ầ
gi ả ả
1.
ươ
ng án kh thi đ đ t ả
ể ạ
ặ
i pháp đ
Nêu 2 ho c 3 ph m c tiêu ả
c ch n (th a mãn các ỏ
ọ
ượ yêu c u nêu trong Project Charter)
ẩ
ị
3. Đ c t đ
ụ 2. Nêu gi ầ ặ ả ượ ạ
4. Mô hình (ti p c n) c a d án đ th c
t v s n ph m/ d ch v s ụ ẽ ế ề ả gi ừ ả ậ
pháp ủ
ể ự
ự
chi ti c t o ra t ế i pháp
ả
hi n gi ệ
III. Ph n đánh giá kh thi
ả
ầ
ự
ủ
ợ
1. Kinh t i ích và chi phí c a d án 2. K thu t công ngh – Phân tích khó khăn và r i ủ ỹ ắ
– Phân tích l ế ệ ậ ề ỹ
ro v k thu t, cách kh c ph c ụ
ậ
ậ
ụ
ự
cho các ho t đ ng c a t
ạ ộ
4. Pháp lý – Phân tích các r i ro v m t pháp lý
ề ặ
3. V n hành – Phân tích kh năng áp d ng d án ả ch c ứ ủ ổ ủ các h p đ ng ợ
ừ
ặ
5. Chính tr – Phân tích nh h
ng t
các quan
ho c phát sinh t ị
ả
ừ
ồ ưở
đi m chính tr c a stakeholders ị ủ
ể
ờ ạ
ờ
ả th c hi n trên ngu n l c hi n có.
6. Ngu n l c và th i h n – Phác th o th i gian ồ ự
ồ ự ệ
ự
ệ
IV. Các k ho ch qu n lý chi ti ạ
ế
ả
t ế
ệ
1. D án kh thi ả 2. K ho ch th c hi n BPP ự 3. K ho ch giám sát, đi u khi n vi c th c thi
ạ ạ
ự
ề
ệ
ể
ự ạ
ự ế ế BPP ế ế ế ế
t d a trên các
4. K ho ch ki m soát thay đ i ổ ể 5. K ho ch k t thúc d án ế 6. K ho ch qu n lý ph m vi ả 7. K ho ch qu n lý chi phí ả đây là nh ng k ho ch qu n lý chi ti ả
ế ự
ế lĩnh v c ki n th c qu n lý
ạ ạ ạ ạ ữ ự
ạ ứ
ế
ả
THi
t k c c u qu n lý d án
ế ế ơ ấ
ự
ả
ự ự
ố
ấ
ọ
ố
• L a ch n d án ự ọ • L a ch n ng i tham gia ườ ọ • Xác đ nh đ c đi m d án ự ể ặ ị • Th ng nh t ngân sách ấ • Phân tích các bên liên quan • Phân tích r i roủ • Th ng nh t các l a ch n ự • Quy t đ nh th i gian hoàn thành d án
ế ị
ự
ờ
ể Khung Logic: u đi m
ả ể
i c a k ế ệ
Ư • Cho phép ki m tra tính kh thi ố
ả ế ể
ọ ọ và cô đ ng do
ẽ. ừ
ạ ạ • Mô t ắ ạ trao đ i ổ
c a m t d án/k ế ộ ự ủ ho ch thông qua vi c làm rõ m i liên k t n i t ế ộ ạ ủ ho ch đó và kh năng tri n khai k ho ch. ạ k ho ch m t cách ng n g n ắ ộ ả ế ạ ch t ch b t bu c ph i s d ng ngôn t ặ ả ử ụ ộ • T o đi u ki n thu n l i cho các bên liên quan ệ ậ ợ ề thông tin v k ho ch. ạ ề ế ạ ị
• Thúc đ y công tác ho ch đ nh đi theo đ nh h ả, ch không ph i theo đ nh h ứ ị ị ả ướ m c ụ ng ng ho t ướ ạ
c p • Si ệ ữ ạ ặ ị ở ấ vĩ mô và
ố ho ch đ nh ẩ tiêu và k t quế đ ng.ộ t ch t m i liên h gi a ho ch đ nh ế c p vi mô. ạ ở ấ ị
Khung Logic: Nh
ượ
c đi m ể
•
ụ ặ ở ệ ế
• Khung Logic tuân theo gi ạ ả
th không x lý đ ế ượ
ệ ươ ấ
ườ Vi c bám quá ch t vào m t Khung Logic có nguy c ơ ộ bi n Khung đó tr thành m t công c kém linh ho t. ộ đ nh quan h nhân-qu , vì ệ ả ị c các quan h t ng h . ỗ i các v n đ v gi i và môi ề ề ớ ề ậ ớ ng, vì v y các nhà xây d ng k ho ch có th b ể ỏ ạ ự ử • Khung Logic không đ c p t ậ ế
ề ấ
• Khung Logic nh n m nh đ n vi c đánh giá tác đ ng ế ạ ộ
ể
ơ • V i ph ớ ươ ứ ự ủ ế
ậ ử ụ ệ
tr qua v n đ này. ệ ấ h n là tìm hi u quá trình thay đ i. ổ ng th c ti p c n m r ng s tham gia c a các ở ộ i ể ẫ ớ ạ ặ ặ ỏ
ố ượ ệ ộ ụ ị ặ
bên liên quan, vi c s d ng Khung Logic có th d n t vi c đ t ra m c tiêu quá cao ho c b qua các ho t đ ng có giá tr do đ i t ng tham gia đông ho c do thi u kinh nghi m ế ệ
•
Khung Logic: Nh
ượ
c đi m ể
• Khung Logic nh n m nh đ n vi c đánh giá tác đ ng ộ ạ ế
ể
ế ứ ủ ự ươ ơ • V i ph ớ
ệ ậ ử ụ
ặ ệ ấ h n là tìm hi u quá trình thay đ i. ổ ng th c ti p c n m r ng s tham gia c a các ở ộ i ể ẫ ớ ạ ặ ỏ
ụ ị ệ ộ ố ượ ặ
ế ệ
• ữ ế
ỉ ự ỏ
ỉ ố c d trù trong k ho ch và b qua các tác ạ ng có th đe d a đ n s ự ượ ự ệ ộ ộ ế ể ấ ọ
ế ạ
• bên liên quan, vi c s d ng Khung Logic có th d n t vi c đ t ra m c tiêu quá cao ho c b qua các ho t đ ng có giá tr do đ i t ng tham gia đông ho c do thi u kinh nghi m Khung Logic ch tìm ki m các ch s cho nh ng tác đ ng đã đ ế đ ng/s ki n/quy trình b t th ườ thành công c a k ho ch/d án. ự ủ
Ư
ể Khung Logic: u đi m
ữ ể ể
ờ ư ệ
gi ố
ng th o ủ ể ự ch ch t. ủ ạ ươ ả đ đi đ n ể ị
ế ấ
ế th ng nh t ý ki n thông qua vi c tìm ki m cách phát ế bi u đ n gi n cho m t s ít ho t đ ng .
• Nêu rõ gi ớ ạ c a nh ng vi c có th ki m soát và i h n ệ nh ng đi u có th d đoán tr c nh vào vi c đ a ra ướ ề ữ nh ng ữ ả ị ộ ố ể ạ ộ ố • T o đi u ki n qu n lý th ng nh t các ho t đ ng khác ố ạ ộ ơ ề ả ệ ả
đ nh • Bu c các nhà ho ch đ nh ph i ả th ệ ạ ộ ấ chung. nhau thông qua các m c tiêu ụ
• Bu c các bên tham gia ph i nêu rõ nh ng ộ ả ữ
nh h ế ưở ạ ạ ộ ệ
đ nh và các r i ro . ng ả c a vi c ti n hành các ho t đ ng trong k ho ch ế đ i v i ngu n l c, gi ồ ự ủ ố ớ ả ị ủ
• Bu c các nhà ho ch đ nh ph i nghĩ đ n vi c ế ạ ả ộ ị
và đánh giá d án ngay t ệ giám sát t k d án ự b ừ ướ c đ u thi ầ ế ế ự
Giai đo n 3: Th c hi n d án
ự
ự
ệ
ạ
• Là giai đo n qu n lý t ạ
ứ
ổ
ả ngu n l c bao g m các công vi c: ồ
ồ ự ự
ch c tri n khai các ể ệ ơ ở
ự
• xây d ng/thuê văn phòng, c s làm vi c ệ • L a ch n công c , thi • Phân b ngu n l c, th c hi n các ho t
t b , l p đ t ặ ế ị ắ ệ ự
ạ
ọ ổ
đ ng theo k ho ch
ộ
ụ ồ ự ạ ế • Giám sát đánh giá
Th c hi n d án ệ
ự
ự
V i m t h th ng qu n lý d án t t, có th tr l i đ c các ự ả ố ể ả ờ ượ
ộ ệ ố ớ câu h i nh : ư ỏ
các công • Nh ng công vi c ph i th c hi n là gì? Th t ả ứ ự ữ ự ệ ệ
vi c nh th nào? ư ế
• Th i h n cho các công vi c ph i đ c th c hi n nh ư ệ ả ượ ự ệ
ệ
ệ ờ ạ th nào? ế • Ai s là ng i hoàn thành các công vi c? ườ ẽ • Chi phí cho t ng công vi c và cho toàn b d án là bao ừ ộ ự ệ
nhiêu?
• N u m t s công vi c ch a đ c hoàn thành so v i ti n ư ượ ớ ế
ệ ộ ố đ s nh th nào? ế ộ ẽ
i có ư ế • Đâu là cách t ố ấ ể ữ ế ườ
t nh t đ liên l c đ n nh ng ng ạ trách nhi m trong m t d án? ộ ự ệ
Th c thi và Theo dõi các ho t đ ng
ạ ộ
ự
ế ạ ộ
ậ ấ ự ự
ự ự
ị
ố ự ơ ồ ạ
– L p k ho ch ho t đ ng ạ – C u trúc ho t đ ng/công vi c th c thi d án ạ ộ ệ – Các m i quan h ph c thu c trong th c hi n d án ệ ộ ụ ệ – Xây d ng l ch bi u ho t đ ng d án ự ạ ộ ể – S đ m ng PERT, s đ Gantt ơ ồ – Phân t ng u tiên và ngu n l c cho các s ki n quan ồ ự ự ệ ư ầ
tr ngọ
ự
ủ th c ti n – Giám sát, theo dõi các ho t đ ng c a d án – Nh ng bài h c kinh nghi m t ọ ạ ộ ệ ừ ự ữ ễ
L p k ho ch chi ti
ế
ậ
ạ
t ế
ấ
ệ
C u trúc công vi c: • K t qu ả ế – Ho t đ ng 1 ạ ộ
ệ ệ
- Công vi c 1.1 - Công vi c 1.2 - …
– Ho t đ ng 2 ạ ộ
ệ ệ
- Công vi c 2.1 - Công vi c 2.2 - … - Th i gian, ngu n l c ồ ự
ờ
ự
Các ho t đ ng c a 1 d án, th ứ ủ và th i gian th c hi n
ạ ộ ờ
t ự
ự
ệ
ự
ự
ờ ạ ộ ệ ớ
ầ ố
ự ự
ạ
i đây
ả
ộ
• Hãy v s đ bi u th m i quan h gi a các
D án Y có 12 ho t đ ng. Th i gian th c ạ ộ hi n d án là 19 tu n, m i ho t đ ng có th i ờ ỗ ệ gian th c hi n và m i quan h v i các ho t ệ đ ng khác theo b ng d ẽ ơ ồ ể
ướ ị ố
ệ ữ
•
ắ ầ
ấ ớ
ấ
ộ
ho t đ ng ạ ộ Tính th i gian b t đ u s m nh t (EST); b t đ u ắ ầ ớ ờ mu n nh t (LST); hoàn thành s m nh t (EFT) và hoàn thành mu n nh t c a m i ho t đ ng
ấ ạ ộ
ấ ủ
ộ
ỗ
M i quan h gi a các ho t đ ng c a d án Y
ạ ộ
ệ ữ
ủ
ự
ố
TT
Ho t đ ng k tr
Th i gian th c
Ho t đ ng ạ ộ
ạ ộ
c ề ướ
ự
ờ hi nệ
1
2
A 2
3
B 2
4
C 2
5
D A 3
6
E A 4
7
F E 0
8
G B 7
9
H B 6
10
I D,E 4
11
J C 10
12
K J,H 3
L I,G.K 4
ả
ố ự ệ
ằ
Qu n lý b ng m c s ki n quan tr ngọ
ấ
ố
• Không đáp ng đ ậ
ứ ượ
c m c g n nh t: ầ c k ho ch đ đ t m c ti p ố ể ạ
ượ ế
ế
ạ
không l p đ theo
• Không đáp ng m c g n nh t- l p k ế ố
ấ ậ
ầ
ạ • Đáp ng đ ứ
ho ch đ đ t m c ti p theo ế c m c g n nh t ấ ầ
ố ố
ứ ể ạ ượ
Li
t kê các s ki n c n ki m tra
ệ
ự ệ
ể
ầ
t ố
• Cái gì ho t đ ng t ạ ộ • Quá trình nào nên thay đ iổ
S Đ M NG PERT
Ơ Ồ Ạ
• ỹ ậ theo dõi và đánh giá ch ươ ự
" ( ng trình (d án) t t t ế ắ
"K thu t Program Evaluation and Review Technique hay vi là PERT)
i các câu h i: ỏ ả ờ ự
- D án s hoàn thành khi nào? ự
• Giúp các qu n lý d án tr l ả • • M i ho t đ ng c a DA nên b t đ u và k t thúc vào th i ờ ẽ ạ ộ ắ ầ ủ ế
đi m nào? ỗ ể
ữ • Nh ng ho t đ ng nào c a DA ph i k t thúc đúng th i ờ ạ ộ
ủ h n đ tránh toàn b d án ch m ti n đ ? ộ ự ạ ậ
ể ể ồ ừ ả ả ế ộ ế ạ ộ
các ho t đ ng không nh ng đ n ti n đ DA sang các HĐ khác c n u tiên? h ầ ư ế ộ
• Nh ng ho t đ ng nào c n t p trung theo dõi? • Có th chuy n các ngu n t ể ế ạ ộ ưở ữ ầ ậ
S Đ M NG PERT
Ơ Ồ Ạ
ạ
ạ
ỗ ỉ ờ
ỉ ế
ể
ộ
• M ng PERT là m ng có nút có đánh s , n i v i ố ố ớ nhau b i các mũi tên. M i mũi tên ch 1 ho t ạ đ ng c a DA. M i nút ch th i đi m k t thúc 1 ỗ ho t đ ng ho c b t đ u 1 HĐ khác
ở ủ ạ ộ
ắ ầ
ặ
• Hai ho t đ ng khác nhau không có cùng nút b t
ắ
đ u và k t thúc
ạ ộ ế
ầ
ạ ộ
ộ ễ ể ờ
ế
ấ
ớ
• Ho t đ ng găng: Là ho t đ ng có đ tr = 0 (th i ạ ộ ờ đi m k t thúc s m nh t trùng v i th i đi m k t ớ ế ể thúc mu n nh t) ộ
ấ
S đ m ng PERT
ơ ồ ạ
i thi u th c
ị
ự
ể
Xác đ nh th i gian t ự
ố ờ hi n d án ệ
ớ
• EST: Th i gian b t đ u s m nh t c a ắ ầ
ấ ủ
ớ
ầ
ờ t ng ho t đ ng ạ ộ ừ ờ ờ ờ
ể ể
• EFT: th i gian k t thúc s m nh t ấ ế • LST: Th i đi m bát đ u mu n nh t ấ • LFT: Th i đi m k t thúc mu n nh t ấ ế EFT = EST + th i gian ho t đ ng ờ
ộ ộ ạ ộ
S đ GANTT
ơ ồ
• Henry Gantt (1861-1919), Henri Fayol
ậ ậ
ỹ
ạ • "Ph ươ
ườ
ể ng pháp đ Critical Path Method, vi
" ( t là
CPM)
(1841-1925): cha đ c a k thu t l p k ế ẻ ủ ho ch và ki m soát d án. ự ng găng t t ế ắ
ế
ả
ự
ề
ả
Giao ti p, truy n thông, qu ng bá ề d ánự • Giao ti p, truy n thông, qu ng bá d án • L p k ho ch truy n thông, qu ng bá d ự ề
ế ế
ạ
ả
ậ án • Ph
ng pháp truy n thông, qu ng bá
ả
ươ
ề trong qu n lý d án ả
ự
• Giao ti p v i các nhóm d án và các bên
ự
ớ
ế liên quan khác • Qu n tr xung đ t ộ ị
ả
Qu n lý r i ro
ủ
ả
– Xác đ nh r i ro, các r i ro th
ng g p trong d ự
ặ
ủ
ườ
ể ủ
ủ ị án giáo d cụ – Đánh giá r i roủ – T n d ng c h i đ gi m thi u r i ro trong ơ ộ ể ả ụ qu n lý d án giáo d c ụ
ậ ả
ự
Giai đo n 4: K t thúc d án
ự
ế
ạ
• Hoàn thành s n ph m, bàn giao tài li u, công
ả
ệ
ữ
ế
ể
ướ
ự
ẩ trình, đánh giá d án. ự • Các công vi c c th : ệ ụ ể • Hoàn ch nh, h s l u tr ồ ơ ư ỉ • Ki m tra s sách k toán, bàn giao và báo cáo ổ • Thanh quy t toán ế • Xây d ng h th ng h ệ ố • Gi i phóng văn phòng, thi
ng d n ẫ t b … ế ị
ả
Trình bày k t qu d án ế
ả ự
c thành công trong
ượ
ế
ể
ự
ệ
• Làm th nào đ đo đ quá trình th c hi n ng
• Ch t l ấ ượ • Th i gian ờ • Ngu n l c ồ ự
Giám sát, Đánh giá
• Giám sát:
ệ
ệ
ệ
ộ ụ ớ ế ỉ
ể
ị
Là quá trình xem xét, rà soát m t cách có h th ng, khách quan và liên t c vi c th c hi n công vi c có đúng v i ti n trình đ t ra không, đ có căn c đi u ch nh k p th i, đ a ra cách làm t
ệ ố ự ặ ờ
ứ ề t nh t. ấ
ư
ố
Đánh giá:
• Là m t ho t đ ng th
ộ
ằ
ng xuyên nh m ng quan gi a ữ c và nh ng
ế
đ t đ ị
ề ặ
ắ
ộ
ị
ể ệ
ừ
ặ
ườ ạ ộ phân tích và làm rõ s t ự ươ các k t qu th c t ả ự ế ạ ượ ữ m c tiêu đ t ra, xác đ nh v n đ và ấ ặ ụ nh ng v ng m c n y sinh ho c ti m n ề ẩ ả ướ ữ đ khuy n ngh các hành đ ng kh c ph c ụ ắ ế hi u qu ho c các gi i pháp phòng ng a, ả ả tuân th quy đ nh. ủ
ị
ầ
Giám sát, Đánh giá: Vì sao c n giám sát? Đ giúp các c p qu n lý có thông tin đ quy t đ nh ể
ế ị
ả
ấ
ể v :ề
• Ngu n tài chính, đi u ki n ho t đ ng có đ m
ạ ộ
ề
ệ
ả
ồ b o không?
ả
• Nhân l c có đáp ng yêu c u trình đ chuyên
ứ
ự
ầ
ộ
ụ
• Các ho t đ ng có nh t quán v i cac sk ho ch
ế
ạ
ớ
môn nghi p v không? ấ
ệ ạ ộ công tác không, và
• Có đ t đ
c m c tiêu k ho ch không, k ho ch
ụ
ế
ế
ạ
ướ
ng đ t các m c tiêu và k t ụ
ạ
ạ ế
ạ ượ có ti n tri n theo h ể ế qu mong đ i hay không ợ
ả
Giám sát, đánh giá d ánự
• M c đích c a giám sát và đánh giá d ự
ủ
ụ án
• Nh ng ho t đ ng phát tri n t o ra s ự
ạ ộ
ể ạ
ữ khác bi
t gì?
ệ
ạ ượ
c nh ng k t qu mong ế
ữ
ả
• D án có đ t đ đ i không?
ự ợ
• Làm th nào đ đ t đ
ế
ụ ể ạ ượ m c đích c a d án m t cách t ộ ự
c m c tiêu và ấ t nh t? ố
ụ
ủ
Giám sát
Là m t quá trình liên t c ụ C n t p trung vào ch t l ấ ượ
ng h n là s ố
ơ
ng,
C n t p trung đánhgiá đ nh tính h n là đ nh
ơ
ị
ị
ộ ầ ậ l ượ ầ ậ ngượ l
ề ế
ị
Không ch là xác đ nh các v n đ , y u kém, i pháp đ thay
ỉ ọ
ể
ấ quan tr ng h n là tìm ra gi ả ơ đ iổ
Đánh giá
ấ
• Không liên t cụ • T p trung vào các v n đ c t lõi ậ • Có t
ề ố ch c đánh giá đ c l p
ộ ậ
ứ
ổ
ầ
Giám sát, Đánh giá: Vì sao c n giám sát? Đ giúp các c p qu n lý có thông tin đ quy t đ nh ể
ế ị
ả
ấ
ể v :ề
• Ngu n tài chính, đi u ki n ho t đ ng có đ m
ạ ộ
ề
ệ
ả
ồ b o không?
ả
• Nhân l c có đáp ng yêu c u trình đ chuyên
ứ
ự
ầ
ộ
ụ
• Các ho t đ ng có nh t quán v i cac sk ho ch
ế
ạ
ớ
môn nghi p v không? ấ
ệ ạ ộ công tác không, và
• Có đ t đ
c m c tiêu k ho ch không, k ho ch
ụ
ế
ế
ạ
ướ
ng đ t các m c tiêu và k t ụ
ạ
ạ ế
ạ ượ có ti n tri n theo h ể ế qu mong đ i hay không ợ
ả
i trong
Nh ng câu h i c n tr l
ả ờ
• S phù h p ụ
ỏ ầ ữ giám sát và đánh giá d ánự ợ
c gi ả ầ ề ượ i quy t hay ế
c tri n khai m t cách k p th i và ể ộ ờ ị
ti ệ
c các i và khó ộ
ợ : Các m c tiêu và m c đích có phù h p v i ự ớ ụ nh ng v n đ và nhu c u đang đ ấ ữ không? • Hi u su t ệ ế ả D án/các ho t đ ng can thi p đ t đ • Hi u qu : ạ ượ ệ ạ ộ ệ m c tiêu thu n l m c đ nào? Nh ng y u t ậ ợ ế ố ữ ụ khăn g p ph i trong quá trình tri n khai là gì? ể ặ
ấ : D án có đ ượ ự t ki m chi phí không? ự ở ứ ả ự • Tác đ ngộ : D án mang l ế ạ
i nh ng k t qu gì? K t qu ế ả ả ng tích c c và tiêu ự ả ộ ự ể
• Tính b n v ng ề ạ i ể ồ ạ
ữ c a m t d án có th có nh h ủ c c, theo d ki n và ngoài d ki n. ự ợ ự ự ế ữ : L i ích mà d án mang l ệ
ưở ự ế i có th t n t ự lâu dài sau khi d án/ho t đ ng can thi p đó k t thúc ế ạ ộ không?
Các ph
ng pháp giám sát
ươ
ự
ệ ố ể
ị
• Báo cáo s li u trong h th ng ố ệ • Đi th c đ a, ki m tra đi m ể • Báo cáo đ c l p t ộ ậ ừ • G p g nghe ph n ánh, l y ý ki n c p ả ỡ
bên th ba ứ ấ
ế
ấ
d
ặ iướ ả
• Kh o sát ý ki n công chúng ế • Báo cáo c a các bên liên quan
ủ
Các b
ướ ậ
c l p k ho ch giám sát ạ ế và đánh giá 1. Xác đ nh xem ai s tham gia vào thi
t k , tri n khai, ể ế ế ẽ
ng, m c đích, ý đ nh s d ng, đ i t ị và báo cáo. ạ ị ử ụ ố ượ
ế ự
c dùng nh m t công c đ đo ỏ đ xem b n mu n bi ố ạ ư ộ t nh ng gì. ữ ụ ể
2. Làm rõ ph m vi, ụ c dùng cho đánh giá và giám sát. và ngân sách s đ ẽ ượ 3. Xây d ng câu h i ể 4. Các ch sỉ ố. Ch s đ ỉ ố ượ ả ộ ệ ữ ặ
ả ị ượ ị
là các thông tin v quá trình tri n ề
ng trình.
ậ
ươ ươ ụ ề ộ ọ
ng thành qu m t cách rõ ràng, giúp đánh giá các l ườ k t qu th c hi n, ho c đ ph n ánh nh ng thay đ i. ổ ể ế ả ự ng và/ho c đ nh Các ch s có th mang tính đ nh l ỉ ố ặ ể tính. Ch s ti n trình ể ỉ ố ế khai m t ch ươ ộ 5. Xác đ nh ph . M t s ví ng pháp thu th p thông tin ị ộ ố ng pháp: đ c tài li u, b câu h i, đi u d v các ph ề ỏ ệ tra, và ph ng v n. ấ ỏ
Các b
ướ ậ
• 6. Phân tích và t ng h p thông tin thu th p đ
c l p k ho ch giám sát ạ ế và đánh giá ổ
ượ . c ợ ậ
c đ xem xét các xu ượ
ậ ng m i n y sinh trong quá trình tri n khai d án ể ể ữ ớ ả ự
ướ ế
Dùng nh ng thông tin thu th p đ h (n u có) ể
ữ ư ồ ế ị
ả ố ệ ứ
ư ẽ
ạ ả ườ ị
ng hi u qu công ầ ằ ề ế ư ệ ạ ữ ế ỉ
• 7. Hi u rõ nh ng phát hi n trong quá trình theo dõi ệ và giám sát, đ a ra ph n h i và các khuy n ngh . Quá trình phân tích s li u và nghiên c u các phát hi n ệ trong quá trình theo dõi và giám sát s giúp b n đ a ra nh ng khuy n ngh nh m tăng c ữ vi c cũng nh nh ng đi u ch nh trung h n c n ti n ệ hành.
ẻ ủ ệ
ạ ử ụ ậ ế ị
ế
ỗ ự ủ ổ ch c c a ứ ủ ả ủ ể ủ
• 8. Chia s các phát hi n và nh n xét c a b n v i ớ các bên có liên quan và quy t đ nh xem s d ng các k t qu c a quá trình theo dõi và giám sát nh ư th nào đ c ng c các n l c c a t ố ế b n.ạ
ặ
ể
ấ
Đ c đi m c a m t đánh giá ch t ộ ủ ng hi u qu l ệ ượ
ả
c m c tiêu đánh giá
ụ
ộ
ọ
c đây
ướ
ả
ng pháp phù h p
• Đ t đ ạ ượ • T ch c b máy tinh g n, linh ho t ạ ứ ổ • SMART • Tìm hi u các k t qu đánh giá tr ế ể • Có ph ươ ợ • Đ c ti n hành b i đ i ngũ đánhgiá có năng l c ế ượ
ự
ở ộ chuyên môn thành th cụ ợ
ộ
ụ
ớ ộ
ẩ
• Có b công c phù h p v i n i dung, chu n xác • Đ c s h tr b i các bên liên quan • Đ c c p trên và các bên liên quan ch p nh n
ượ ự ỗ ợ ở ượ
ấ
ấ
ậ
ọ
ượ
ộ
c yêu c u ch n 4. B n đ ầ ạ m t lãnh đ o cho 1 d án ự ạ r t quan tr ng. Có 4 ng i ườ ọ ấ trong danh sách ng n. ắ Nh ng ph m ch t nào b n ạ ấ ữ mu n có i lãnh đ o ạ ườ ố
d án này?
ẩ ng ở ự
Ai là ng
i qu n lý d án?
ườ
ự
ả
• Ng
ả
ổ c
ể ự
ườ ể ự
i t o ra t ng ượ
ể ử ụ ể
ả
i qu n lý d án là ng ườ ạ ự th d án và c g ng đ d án đ ố ắ hoàn thành. • Là ng ườ ng pháp đ thi ph ươ h p lí, qu n lý ngu n l c t ợ gi ữ ị
i có th s d ng các kĩ năng và t l p m c th i gian ờ ứ t và th ng ườ l ch trình d án đúng ti n đ . ộ
ế ậ ồ ự ố ế
ự
Ai là ng
i qu n lý d án?
ườ
ự
ả
ả
ự
• M t ng ộ
ự
là i đ m b o r ng các b ph n c a
i qu n lý d án không ph i lúc ả c p cao nh t c a d án mà ấ ủ ở ấ ủ
ộ
i qu n lý d án
i ph i ch u
ệ là ng
ườ
ườ
ị
ườ nào cũng ng ậ ả ằ ườ ả d án h p tác làm vi c suôn s . ẻ ợ ự • Ng ả ự ả trách nhi m đ i v i s thành công ố ớ ự ệ ho c th t b i c a d án. ấ ạ ủ
ự
ặ
ệ
ụ ủ
ườ
i qu n lý d ự
ả
Nhi m v c a ng án
ế
• Lên k ho ch cho d án cũng nh ti n đ d ư ế ộ ự ự c tính toán, th i gian và chi ờ c m c tiêu c a d án.
ạ án: bao g m các b ồ phí đ đ t đ ể ạ ượ
ướ ụ
ả
ủ ự • Qu n lý ngu n l c c a d án. ồ ự ủ ự • Liên h v i các nhóm, đ i ngũ và khach
ộ
ắ
ệ ớ ệ
ệ
ả ườ c suôn s .
ẻ
ầ
hàng: vi c liên l c, theo dõi, nh c nh các nhóm ở ạ i qu n lý d làm vi c là m t trách nhi m mà ng ự ệ ộ án c n ph i làm đ d án đ ấ ượ
ả ể ự • Đ m b o ti n đ , ch t l ế
ượ ng cu i cùng cho d ự
ả
ố
ộ
ả án.
t
H th ng qu n lý d án t ả
ệ ố
ự
ố
i đ ỏ
các công c các câu h i nh : có th tr l ư ể ả ờ ượ • Nh ng công vi c ph i th c hi n là gì? Th t ự ả ệ ữ ệ ứ ự
vi c nh th nào? ư ế
• Th i h n cho các công vi c ph i đ c th c hi n nh ư ệ ả ượ ự ệ
ệ
ệ ờ ạ th nào? ế • Ai s là ng i hoàn thành các công vi c? ườ ẽ • Chi phí cho t ng công vi c và cho toàn b d án là bao ừ ộ ự ệ
nhiêu?
• N u m t s công vi c ch a đ c hoàn thành so v i ti n ư ượ ớ ế
ệ ộ ố đ s nh th nào? ế ộ ẽ
i có ư ế • Đâu là cách t ố ấ ể ữ ế ườ
t nh t đ liên l c đ n nh ng ng ạ trách nhi m trong m t d án? ộ ự ệ
t
H th ng qu n lý d án t ả
ệ ố
ự
ố
ằ
ờ
ộ ự ạ
ố
ộ
ủ ng là c t lõi mà m t ng ố
ấ ượ ự
• M t s cân b ng h p lý c a th i gian, ti n ợ ề i b c và ch t l ườ qu n lý d án có trong su t chu trình c a ủ ả d án.
ự
ủ
ệ
Vai trò và trách nhi m c a nhà QLDA
ự
ủ
i và ng
i trong các t
Vai trò c a nhà qu n lý d án ả • Qu n lý các m i quan h gi a ng ố
ườ
ườ
ệ ữ
ch c ứ
ổ
•
ự
ứ
ữ
ự ớ ủ ề
ủ
ộ
ả c a DA ủ Ph i duy trì s cân b ng gi a ch c năng : ằ ả - Qu n lý d án ả ự - K thu t c a d án ỹ ậ ủ • Đ ng đ u v i r i ro trong quá trình QLDA ầ ươ • T n t i v i đi u ki n ràng bu c c a d án ồ ạ ớ • L p k ho ch, t ế ậ
ệ ch c, lãnh đ o và ki m tra. ạ
ự ể
ứ
ạ
ổ
Trách nhi m c a nhà QLDA. ủ ệ • Ng i QLDA
c m i liên h gi a 3 y u t
: Chi
ph i gi ả
ườ
ệ ữ
ế ố
ố
i quy t đ ế ượ ng
ờ
ả ấ ượ
•
phí, Th i gian và Ch t l
ủ
ả
Vai trò c a nhà qu n lý ch c năng ứ (Functional Manager)
• Làm th nào đ hoàn thành nhi m v ụ
ể
ế
ệ
c hoàn thành
đâu ?
ụ ượ
ở
ẽ
ầ
ấ
(How) • Nhi m v đ ệ (Where) ả ồ ự
ứ ể
• Nhà qu n lý ch c năng s cung c p đ y đ ngu n l c đ hoàn thành m c tiêu đã ụ i h n c a d án. đ ra trong đi u ki n gi ủ
ớ ạ
ủ ề
ự
ề
ệ
K năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ề
• K năng chuyên môn. i quy t v n đ . • K năng gi ế ấ ả ng tác cá nhân. • K năng t ươ • K năng t ổ
ỹ ỹ ỹ ỹ
ch c. ứ
K năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ỹ
ẳ
ạ ụ ể ng, tài chính, l p
K năng chuyên môn. • Kh năng chuyên môn c th , ch ng h n ị ườ
ả ư
ậ
nh nghiên c u th tr trình ph n m m... ầ
ứ ề
• K năng chuyên môn th
ng có đ
c
ỹ
ườ ạ
ượ thông qua quá trình đào t o và hu n ấ luy n.ệ
K năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ỹ
ả
ề
ệ
K năng gi • Kh năng c a cá nhân trong vi c phân tích các ả
i quy t v n đ . ế ấ ủ
ố
ừ
ế ắ
đó đ a ra ư
tình hu ng khó khăn hay b t c, t gi
ấ duy sáng t o có th nghĩ ra
ư
ạ
i khác
ể ườ
ế ấ
ề
ấ
i quy t v n đ mà ng c. ng nhóm, b n c n đ a nh ng ầ
ư
ữ ế
ế ấ i s ch bi i pháp c a b n và đó không ph i là ph
ạ ề t trông ch vào các ờ ỉ ế ng
ươ
ạ
ả
ả
i pháp kh thi nh t. ả ả • Nh ng ng i có t ườ ữ nh ng cách gi ả ữ không th y đ ượ • N u b n là tr ưở ạ ế i quy t v n đ vào nhóm, n u t gi ng i bi ả ế ườ không, m i ng ườ ẽ ọ gi pháp ho t đ ng theo nhóm.
ủ ạ ộ
K năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ng tác cá nhân.
ỹ
ươ
ả ớ
i ườ
ượ
ớ
K năng t • Kh năng làm vi c hi u qu v i ng ệ ệ ả i hình th c giao c th hi n d khác - đ ứ ướ ể ệ ti p gi a các cá nhân. ữ ế • m t s ng ườ ộ ố ườ
i ph i h p r t ăn ý v i m t s ộ ố i không th làm vi c ệ ể
ố ợ ấ ạ
i khác.
ng i nào đó, song l v i nh ng ng ữ ớ
ườ
K năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ỹ
ổ
ộ
ớ
ậ
ch c. ứ ế
ề
ự
i ườ
ộ
ự
ỹ
ứ ộ
ệ
ả
K năng t • Kh năng giao ti p v i các b ph n khác, ả s am hi u v tình hình công ty và kh ể ả năng s h u m t m ng l i xã h i. Ng ộ ướ ạ ở ữ ch c s giúp nhóm th c có k năng t ẽ ổ hi n công vi c m t cách trôi ch y và tránh ệ mâu thu n v i các phòng ban cũng nh ư ớ ẫ nhân viên c a h . ọ ủ
k năng c n thi
t trong QLDA
ầ
ỹ
ế
ạ
ổ ậ
ng ượ
ng l ươ ệ
ấ ủ
i (Understanding of ự t các v n đ v con ng ề ề ườ ế ấ
- K năng lãnh đ o ỹ - K năng l p k ho ch/ T ch c, giám sát ứ ạ ế ỹ - K năng giao ti p và thông tin ế ỹ - K năng đàm phán. th ỹ - K năng ti p th , quan h khách hàng ị ế ỹ - K năng ra quy t đ nh ế ị ỹ Ph m ch t c a nhà QLDA ẩ Th t thà và chính tr c (Honesty & Integrity) ậ Hi u bi ể Personal Problem)
Tính ch t linh ho t, đa năng (Versatility) ấ ạ
Ch n l a
ọ ự Giám đ c d án
ố ự
t t ng quát > chuyên sâu ế ổ ầ
ổ
• Bi • Mang đ u óc t ng h p > phân tích • Ng
ợ ọ ệ
ườ
ễ
ẵ
sàng h p tác) > Giám sát
i làm cho m i vi c d dàng ( s n ợ
ự
• Tùy theo quy mô c a d án mà các tính ủ ổ
ch t này s thay đ i ẽ
ấ
M i quan h công vi c và nhóm
ố
ệ
ệ
Cao
A D
Công vi cệ
B C
Cao
Th p ấ Quan h nhóm
ệ
M i quan h công vi c và nhóm
ố
ệ
ệ
Nhóm D
ư ứ ệ
Nhóm t n t y, hăng hái và t p trung Nhóm A M c hi u qu cao nh ng ả căng th ngẳ ậ ụ ậ
Nhóm B Nhóm C
Nhóm n n chí ả ợ
H p tác t nh ng thi u hi u qu ế t ố ệ ư ả
Đánh giá vai trò c a nhóm
ủ
Nhóm thành công = K năng nhóm + K năng chuyên môn ỹ
ỹ
Liên hệ
ị
ặ
ề
ng Vi n NCKH Qu n lý giáo d c,
ụ
ệ
ả
PGS.TS. Đ ng Th Thanh Huy n Vi n tr ệ ưở H c vi n QLGD ệ ọ ĐT. 094 8989939 Email. huyenqlgd1@yahoo.com dthuyen@moet.edu.vn
118118