intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý mạng: Chương 3 - GV. Nguyễn Thị Phương Dung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

22
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý mạng: Chương 3" được biên soạn bởi GV. Nguyễn Thị Phương Dung nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về mô hình tổ chức và mô hình thông tin gồm: mô hình tổ chức quản trị mạng Internet và mô hình thông tin (Information Model). Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý mạng: Chương 3 - GV. Nguyễn Thị Phương Dung

  1. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Chương 3: Mô hình tổ chức và mô hình thông tin 1. Mô hình tổ chức quản trị mạng Internet  Các thành phần chức năng 2. Mô hình thông tin (Information Model)  Cấu trúc MIB-SMIv1  RMON Mô hình tổ chức- Organization model Manager 4 Managed 1 2 Mgmt protocol Mgmt Appls Mgmt objects 5 Mnged resources Collection MIB MIB 3 Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 1
  2. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Hệ thống quản trị mạng- NMS (1/2)  Bao gồm các ứng dụng hỗ trợ công tác quản trị mạng: – Thu thập thông tin quản trị từ các đối tượng, thành phần được quản trị (managed devices) – Phân tích thông tin quản trị – Điều khiển, xử lý sự cố  NMS cung cấp giao diện, phương tiện hiển thị, chỉ báo hỗ trợ cho công tác giám sát và điều khiển mạng.  NMS thực hiện các công tác quản trị từ người quản trị đối với các thành tố cần được quản trị trên toàn hệ thống mạng.  Lưu trử và kết xuất được thông tin quản trị thu thập được từ các thực thể được quản trị. Thành phần được quản trị (managed devices)  Các thành phần nối mạng được quản trị bao gồm: – Agent: Phần mềm đặc dụng, có chức năng: • Biên dịch thông tin quản trị thành dạng thức có thể lưu trử trong cơ sở dữ liệu quản trị (MIB) • Lưu trử các thông tin sau khi biên dịch. • Tương tác được với hệ thống quản trị (NMS) – Cơ sở thông tin quản trị MIB. Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 2
  3. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Cơ sở thông tin quản trị MIB  Lưu trử các thông tin quản trị gồm các tham số đại diện cho hoạt động truyền thông và trạng thái của thành phần được quản trị.  Các đối tượng quản trị của MIB là: – Các giao thức truyền thông • Bộ giao thức TCP/ IP: MIB-II – Các nhà sản xuất sản phẩm mạng: • Phần cứng: máy in, thiết bị lưu trử, cảm biến… • TCP/IPX Connection - RFC 1792 • Apple-talk- RFC 1742 • DECNET Phase IV- RFC 1559 – Quản trị sự kiện từ các đoạn mạng phân tán: • Notification Log MIB- RFC 3014 • Expression MIB- RFC 2982 • Event MIB- RFC 298- Giao thức quản trị mạng 1. Giao thức quản trị mạng là tập hợp các thủ tục tạo ra các thông điệp điều khiển cho phép hệ thống NMS và agent có thể tương tác được với nhau. 2. Có 2 giao thức được chuẩn hóa sau: 1. Simple Network Management Protocol (SNMP) sử dụng trong mô hình mạng TCP/IP. 2. Common Management Information Protocol (CMIP) sử dụng trong mô hình mạng OSI. 3. Giao thức quản trị proxy được sử dụng trong trường hợp hệ thống NMS và agent không sử dụng cùng giao thức quản trị. 4. Giao thức SNMP được sử dụng phổ biến nhất trong cả mạng Internet và mạng viễn thông ngày nay. Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 3
  4. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Giao thức quản trị mạng SNMP  Nhiệm vụ của giao thức SNMP: thu thập thông tin quản trị từ các thành phần quản trị về NMS.  Có 2 cơ chế thu thập thông tin;  Thu thập dạng chủ động: polling. – Chủ động gởi yêu cầu thu thập cụ thể loại thông tin quản trị cần thiết – Sử dụng 2 thông điệp request (gởi từ NMS) và response (gởi từ agent)  Thu thập thông tin dạng bị động: trapping. – Một mức ngưỡng được xác định trước cho một tham biến quản trị được quan tâm cụ thể trên thành phần được quản trị. – Khi vượt ngưỡng qui định, agent sẽ gởi thông điệp trapping về cho NMS Mô hình tổ chức của SNMP/ IETF ©1990, IEEE  SNMP implemented on the top of UDP ( or TCP), IP and relevant network- dependent protocol (ex, Ethernet, FDDI, X.25, ATM,…) Management Host station Network Agent Process User process Manager Process manager SNMP FTP, etc SNMP Central UDP TCP UDP MIB IP IP Network-dependent Network-dependent Protocol Protocol Host Router Internetwork Manager Process Agent Process User processes SNMP FTP, etc SNMP UDP TCP UDP IP IP Network-dependent Network-dependent Protocol Protocol Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 4
  5. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Mô hình thông tin quản trị đối với chuẩn IETF/ OSI Application Môi trường USER ASN.1 Application Presentation SMI (ASN.1- BER-MIBs) Session BER TCP UDP Transport Môi trường OSI IP Network Data link Network Access Physical Mô hình thông tin quản trị  Cấu trúc thông tin quản trị- Structure of Management Information (SMI) • Định dạng được sử dụng cho việc mô tả các đối tượ ng quản trị truy xuất thông qua giao thức SNMP • Ngôn ngữ lập trình ASN.1 Abstract Syntax Notation One (ASN.1) định nghĩa các đối tượng quản trị liên quan • Luật mã hóa dữ liệu truyền trong môi trường OSI- Basic Encoding Rules (BER) • Tất cả cấu trúc ASN.1 được truyền tuần tự qua môi trường truyền theo luật mã hóa và chuẩn CCITT X.209 BER • MIBs quyết các khía cạnh quản trị cho đối tượng cần quản trị Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 5
  6. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Abstract Syntax Notation One - ASN.1 ASN.1 là dạng ngôn ngữ lập trình như C/C++ . Được sử dụng để xây dựng định dạng các thông điệp điều khiển SNMP và mô tả loại dữ liệu cho các đối tượng quản trị.  MostSevereAlarm ::= INTEGER -- typedef MostSevereAlarm int;  ErrorCounts ::= SEQUENCE { circuitID OCTET STRING, erroredSeconds INTEGER, unavailableSeconds INTEGER } Basic Encoding Rules- BER  Mối quan hệ song song giữa ASN.1 and BER thể hiện giữa mã nguồn (source code) và mã máy (machine code).  CCITT X.209 chỉ định chuẩn họat động cho Basic Encoding Rules  Tất cả các thông điệp điều khiển SNMP đều được chuyển đổi tuần tự từ dạng ASN.1 sang các đơn vị dữ liệu nhị phân, nhỏ hơn (BER) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 6
  7. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Cấu trúc MIB-SMIv1 - OBJECT-TYPE - Chuổi mô tả đối tượng của thông tin quản trị. - Bộ nhận dạng: Object IDentifier (OID). - SYNTAX - Định nghĩa loại dữ liệu của thông tin được lưu trử trong đối tượng quản trị - ACCESS - Các kiểu truy cập vào đối tượng quản trị, bao gồm READ- ONLY, READ-WRITE. - STATUS - Trạng thái của đối tượng quản trị liên quan đến mã truy cập thông qua SNMP community. - DESCRIPTION - Mô tả lý do tồn tại của đối tượng quản trị. MIB – Management Information Base MIB - tree view MIB - syntax view mib-2(1) 1 Minh họa: system(1) sysUpTime OBJECT-TYPE 1 SYNTAX Time-Ticks sysContact(3) ACCESS read-only 4 STATUS mandatory DESCRIPTION sysDesc(1) sysUpTime(3) “Time since the 1 3 sysObjectID(2) network 2 management portion of the system was last re- initialised. ::= {system 3} Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 7
  8. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Nhận diện đối tượng quản trị (OID)  Thông tin nhận dạng đối tượng quản trị “Object Identifier” – Tên của tham biến quản trị .  Luôn bắt đầu bỏi 1.3.6.1… iso(1) – 1.3.6.1.2.1… đại diện cho các 1 org(3) tham biến đã được chuẩn hóa MIB-II 3 dod(6) – 1.3.6.1.4.1… đại diện cho các tham 6 biến được định nghĩa bởi nhà sản xuất. 1 internet(1) private(4) - Example .1.3.6.1.2.1.1 directory(1) 4 1 - iso(1). org(3). dod(6). internet(1) . 2 mgmt(2) experimental(3) 3 mgmt(2) .mib-2(1) . system(1) mib-2(1) 1 tcp(6) system(1) 6 1 interfaces(2) ip(4) 2 4 MIB – Management Information Base  SNMP Instances - Mỗi đối tượng MIB có thể có một hay nhiều giá trị (instance) của cùng một đối tượng quản trị. iso(1) org(3) dod(6) internet(1) mgmt(2) mib-2(1) interfaces(2) ifTable(2) ifEntry(1) ifType(3)  E.g. nhận diện ifType cho interface (giả sử chọn 3) của một host nào đó. - Trường hợp một đối tượng quản trị MIB có thể đại diện bởi nhiều instances thông qua Tables, Entries, và Indexes. Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 8
  9. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung MIB – Management Information Base  Tables, Entries, and Indexes. ENTRY + INDEX = INSTANCE ifType(3) ifMtu(4) Etc… Index #1 ifType.1[6] ifMtu.1 Index #2 ifType.2:[9] ifMtu.2 Index #3 ifType.3:[15] ifMtu.3 Ví dụ truy vấn thông tin Mib - Nếu truy vấn MIB trên ifType - ifType.1 : 6 ifType OBJECT-TYPE - ifType.2 : 9 SYNTAX INTEGER { other(1), - ifType.3 : 15 ethernet(6), Tương ứng với: tokenRing(9) - ifType.1 : ethernet fddi(15), - ifType.2 : tokenRing …} - ifType.3 : fddi etc… Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 9
  10. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung Loại dữ liệu SNMP MIBs  Kiểu dữ liệu phổ biến: – Integer -- signed 32-bit integer – Octet String – Object Identifier (OID) – Null – Sequence/ Sequence of  Kiểu dữ liệu đặc trưng: – IpAddress -- OCTET STRING of size 4, in network byte order – Counter -- unsigned 32-bit integer (rolls over) – Gauge -- unsigned 32-bit integer (will top out and stay there) – TimeTicks -- unsigned 32-bit integer (rolls over after 497 days) – Opaque -- used to create new data types 3.4.1 ADDRESS TRANSLATION GROUP at (3) mib-2(1) 1 system(1) 1 3 2 at(3) atTable (1) interfaces(2) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 10
  11. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung atTable a tP hysAd dress a tN etA ddress a tIfInde x 1 ABCD aa.bb.cc.dd 2 EFGH ee.ff.gg.hh n WXYZ ww.xx.yy.zz 3.4.2 IF GROUP OF MIB-II  Cung cấp thông tin chi tiết lưu lượng được gởi đi hay nhận về tại giao diện mạng  Mối quan hệ ifIndex đối với địa chỉ IP.  ipAddrTable – liệt kê tất cả địa chỉ IP.  Cung cấp con trỏ ifIndex chỉ đến interface cụ thể.  RFC 1213  RFC1229 interface (2) ifNumber (1) ifTable (2) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 11
  12.     n 2 1 i fI n d e x i fD e s c r 1 = up i fT y p e  ifType 2 = down 3 = testing i fM t u Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 9 8 7 6 1 Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung 15 10 i fS p e e d  EXAMPLES: i fP h y s A d d r e s s i fA d m i n S ta tu s i fO p e r s t a t u s i f L a s tC h a n g e FDDI i fI n O c te t s Ethernet Undefined IEEE 802.6 IEEE 802.5 IEEE 802.4 IEEE 802.3 i fI n U c a s tP k ts • ifAdminStatus / ifOperStatus i fI n N U c a s t P k t s i fI n D is c a r d s 32 28 24 23 21 20 16 i fI n E r r o r s i fI n U n k n o w n P ro to s ifTable OF MIB-II ifType and ifStatus i f O u t O c t e ts i fO u t U c a s t P k t s i fO u t N U c a s tP k ts PPP SLIP LAPB i fO u t D i s c a rd s Loopback ISDN Basic Frame Relay ISDN Primary i fO u t E r ro r s i fO u t Q L e n i fS p e c if ic 12
  13. ip For wa rd ing ( 1) i pD efaultTTL ( 2) i pInR ec ei ves ( 3) ipInHdrE rr ors ( 4) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn i pInA d dr Er rors( 5) Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung + i pInF orw Dat agr ams ( 7) ip InUnknownPr otos ( 7) ifInErrors ifInUnknownProtos ifInNUcastPkts ifInUcastPkts ifInDiscards ipIn Disc ards ( 8) i pInD eli v ers ( 9) ipOutR equ est ( 10) ipOut Dis car ds ( 11) ipO utNoR outes ( 12) IP (4) i pReasmTi meout ( 13) ipR easm Reqds ( 14) ipR easmOKs ( 15) IF PACKET COUNT i pReasmF ails ( 16) 3.4.3 IP MIB - RFC 2011 ipFragOKs ( 17) ipFragF ails ( 18) + ipFragC reates ( 19) ifOutErrors ipA ddrTable ( 20) ifOutDiscards ifOutUcastPkts ipR outeTable ( 21) ifOutNUcastPkts i pNet ToM ediaTable ( 22) i pRouti ngDisc ards ( 23) 13
  14. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung IP PACKET COUNT ipInDelivers ipOutRequests ipInUnknownProtos ipInDiscards ipReasmOKs ipReasmFails ipReasmReqds ipForwDatagrams ipOutNoRoutes ipOutDiscards ipInAddrErrors ipFragOKs ipInHdrErrors ipFragFails ipFragCreates ipInReceives ipAddrTable i p Ad E ntR ea sm Max S ize i p Ad E ntB c as tA dd r i p Ad E ntN etM ask i p AdE ntI fIn d ex i p AdE ntA d d r 192.89.16.4 1 255.255.255.0 1 65535 192.89.16.8 Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 14
  15. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung ipNetToMediaTable ipNetToMedia ipNetToMedia ipNetToMedia ipNetToMedia IfIndex PhysAddress NetAddress Type 1 08:00:20:00:25:66 129.14.16.4 3 (dynamic) 2 ipRouteTable of MIB-II ipRouteNextHop ipRouteMetric3 ipRouteMetric4 ipRouteMetric1 ipRouteMetric2 ipRouteMetric5 ipRouteIfIndex ipRouteMask ipRouteT ype ipRouteDest ipRouteProto ipRouteAge ipRouteInfo 129.14.16.4 129.16.1.7 1 255.255.0.0 3 ospf 192.89.16.8 Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 15
  16. i cmpInM s gs (1) icm pIn E rro r s (2 ) ic mpIn De stU nreac h s (3) icm pI nT ime Exc d s (4) i cmp I nParm Pr ob s (5) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn icm pSr cQ uenc h s (6) Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung HAS BEEN: icm p InR edi rec t s (7)  • RECEIVED i cmpIn Ec ho s (8) icmp types message  • TRANSMITTED icm pI n Ec h oR e ps (9 ) icmpInErrors icmpInMsgs ic mpI n Tim estam ps (10) ic mpI n Ti meS tamp Re ps (11 ) icmpI nAd drM ask s (12 ) i cm pIn A dd rM askR e ps (13 ) ICMP (5) icm pOu tMs gs (14 ) icm pO u tError s (15 ) ic m pO utD es tU n reac hs (16 ) i cmp Out Time Exc ds (17 ) i cm pOut Pa rm P ro bs (18 ) 3.4.4 ICMP GROUP ic mpO utSr cQu enc hs (19 ) ICMP PACKET COUNT icmpO utR edi rec ts (20 ) icmp types icmpOutMsgs message ic m pO u tE ch os (12 ) icmpOutErrors i cm pO ut EchoRe ps (22) i cmpOut Ti m estam ps (23) icm pO utTim es tampRe ps (24) i cmpO ut AddrM ask (25)  COUNTS FOR EACH ICMP MESSAGE TYPE HOW OFTEN IT icm pOutAd d rM askRe ps (26) 16
  17. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung 3.4.5 TCP MIB  RFC 2012 - PROPOSED STANDARD TCP (6) tcpActiveOpens (5) tcpPassiveOpens (6) tcpEstabResets (8) tcpCurrEstab (9) tcpInSegs (10) tcpRetransSegs (12) tcpConnTable (13) tcpInErrs (14) tcpOutRsts (15) tcpAttemptFails (7) tcpOutSegs (11) tcpRtoAlgorithm (1) tcpRtoMin (2) tcpRtoMax (3) tcpMaxConn (4) t cp Rt oAlg o rit h m (1 ) t cpR to M in (2 ) tcp R to Ma x (3 ) t c p Ma xCo nn (4 ) t cpA c t iv e Op en s (5 ) tc pP a s sive Op en s (6 ) tcp A tt emp tF a ils (7 ) TCP (6) t c pE st ab R e se ts (8 ) tc pC u rrE stab (9 ) R e m o te A d d re ss Loc a lAd d res s R e m o te P o rt tc pI n Se g s (1 0 ) L o c a lP o r t tc pC o nn tc pC on n tc pC on n tcp C on n tc pC on n tcp O ut Se g s (1 1 ) S ta t e t cp Re t ra n sSe g s (1 2 ) tcp C onn T a ble (1 3 ) listen 100.0.0.10 23 200.0.0.100 2000 t cp In E rrs (1 4 ) t cpO u tR sts (1 5 ) Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 17
  18. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung 3.4.6 UDP-MIB  RFC 2013 - PROPOSED STANDARD UDP (7) udpInDatagrams (1) udpInErrors (3) udpTable (5) udpNoPorts (2) udpOutDatagrams (4) UDP PACKET COUNT udpInDatagrams udpNoPorts udpInErrors udpOutDatagrams Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 18
  19. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung udpTable udpLocalAddress udpLocalPort 129.16.4.12 161 Mission: Enterprise Traffic Management Build on Foundation of Infrastructure Management Business Objectives Quality of Service Efficiency Network & Transport Policies Survival! Traffic Management Infrastructure Management Monitoring & Tuning and Planning Troubleshooting Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 19
  20. Bg. Quản lý mạng -GV.NTPDung 3.4.7 RMON MANAGER RMON E WAN T H E  Hoạt động On-line và Offline R N – Cho phép giám sát để chủ động nhận diện trước được các E T thay đổi lớn của hệ thống mạng. – Phát hiện kịp thời sự cố và báo cáo bằng nhiều hình thức kịp thời.  Dữ liệu mang nhiều giá trị mô tả được sự đa dạng của thông tin quản trị.  Cho phép triển khai nhiều trạm quản trị và phân cấp quản trị . Lưu hành nội bộ ptithcm.edu.vn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2