1/4/2020
85
TRƯỜNG ĐẠI HC TRÀ VINH
Chương 07
Hình thành lựa chọn chiến
lược cấp công ty
PGS. TS. Nguyễn Hải Quang
GIỚI THIỆU
Đểhình thành lựa chọn các phương án chiến ợc,cần
phải sử dụng các hình công cụ hỗ trợ.
Mục
tiêu
Biếtcách vận dụng các công cụ để nhận dạng hình thành
các phương án chiến ợc
Biết
cách xây dựng ma trận QSPM để lựa chọn chiến ợc
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
86
NỘI DUNG
Các công cụ hình thành chiến
lược
Lựa chọn chiến lược
1. Các công cụ hình thành chiến lược
Cácma trận cho định hướng chiến ợc, đa dạng hóa:
SWOT, SPACE, Ma trận chính
Các
ma trận hoạch định tổ hợp kinh doanh: BCG, GE
Ma
trận nhận dạng chiến ợc tăng trưởng tập trung:
ANSOFF
Lướithay đổi chiến ợc
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
87
Ma trận SWOT
Khung ma trận SWOT
CL tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng hội hạn
chế những mối đe dọa
SWOT
Những cơ hội (O)
-
-
-
Những mối đe dọa (T)
-
-
-
Điểm mạnh (S)
-
-
-
Điểm yếu (W)
-
-
-
Các chiến lược SO
Sử dụng điểm mạnh để tận
dụng cơ hội
Các chiến lược ST
Sử dụng điểm mạnh để tránh
các mối đe dọa
Các chiến lược WO
Khắc phục đểm yếu và tận
dụng cơ hội
Các chiến lược WT
Biết điểm yếu để né tránh
các mối đe dọa
Ma trận SWOT
dụ về ma trận SWOT
SWOT
Những hội (O)
1. Chính sách bảo vệ SX
2. Thị trường tăng trưởng nhanh
3. KH kỹ thuật phát triển
4. KT-CT ổn định phát triển
5. Quan hệ đối ngoại mở rộng
Những mối đe dọa (T)
1. Ảnh hưởng của AFTA WTO
2. Mức độ cạnh tranh
3. Vị trí địa
4. Lãi suất thị trường
5. Khan hiếm nguồn nguyên liệu
Điểm mạnh (S)
1. Chất lượng sản phẩm tốt
2. cấu tổ chức linh hoạt
3. Trình độ người lao động khá
4. Máy móc thiết bị khá
5. Khả năng cạnh tranh về giá
Điểm yếu (W)
1. Hoạt động markeing kém
2. Khả năng tài chính kém
3. Khả năng cung ứng NVL yếu
4. Văn hoá công ty yếu
S1, S3, S4, + O1, O3, O4:
Phát triển sản phẩm
S1, S2, S3+O1, O2, O3, O5:
Phát triển thị trường
S1, S3, S4, S5+ T1, T3, T4:
Phát triển sản phẩm
S2, S3, S5+ T2, T5:
Chi phí thấp
W1, W2, W3+O1, O3, O4, O5:
Đa dạng hóa về phía trước
(tìm nguồn cung cứng NVL)
W3+ T5:
Đa dạng hóa về phía
trước (tìm nguồn cung
cứng NVL)
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
88
Ma trận SPACE
SPACE: Strategic Position &ACtion Evaluation
Mụcđích: Định hướng chiến lược tổng quát
Yếutố xem xét
Bêntrong
Sứcmạnh tài chính (FS)
Lợi
thế cạnh tranh (CA)
Bênngoài
Ổnđịnh môi trường (ES)
Sứcmạnh của ngành (IS)
FS
CA
ES
IS
Tấn
công
Thận
trọng
Cạnh
tranh
Phòng
thủ
Ma trận SPACE
dụ về ma trận SPACE
Vị trí bên trong Vị trí bên ngoài
Trục tung (X)
Lợi
thế cạnh tranh (CA)
Sức
mạnh của ngành (IS)
Trục hoành (Y)
Sức
mạnh tài chính (FS)
Sự
ổn định của môi trường(ES)
Chất
lượng sản phẩm -2
Thị
phần -2
Hình
ảnh thương hiệu -3
Giá
-2
Điểm
trung bình -2,25
Mức
tăng trưởng TT 3
Tính
độc quyền 4
ocản nhập ngành 5
Yêu
cầu về vốn 3
Điểm
trung bình 3,75
Khả
năng sinh lợi (ROA) 4
Tiềm
lực về vốn 4
Các
khoản công nợ 4
Dòng
tiền 5
Điểm
trung bình 4,25
GDP,
lạm phát -2
Công
nghệ -1
Chính
sách thuế -2
Chính
trị - pháp luật -2
Điểm
trung bình -1,75
Tổng điểm trên trục tung (X): 1,5
Tổng điểm trên trục hoành (Y): 2,5
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
89
Ma trận SPACE
dụ về ma trận SPACE
FS
CA
ES
IS
-5
-5
+5
+5
+1,5
+2,5
Ma trận Chiến lược chính
Thị trường tăng nhanh
Vị thế cạnh tranh yếu
Thị trường suy giảm
Vị thế cạnh tranh mạnh
Tăng trưởng tập trung
Đa dạng hóa
Tăng trưởng tập trung
Đa dạng hóa đồng tâm
Thu hẹp
Đa dạng hóa đồng tâm
Thu hẹp
Rút khỏi thị trường
Đa dạng hóa
Thu hẹp
lOMoARcPSD|16911414