
Truy n thông trong qu n trề ả ị

M c tiêu:ụ
Đ n cu i bài, ng i h c s có kh năng :ế ố ườ ọ ẽ ả
•Th o lu n t m quan tr ng c a truy n thông trong m t ả ậ ầ ọ ủ ề ộ
c s an sinh xã h i; ơ ở ộ
•Li t kê đ c ti n trình và m c đích c a truy n thông ệ ượ ế ụ ủ ề
trong qu n tr ; ả ị
•Nh n di n các lo i, ki u và ph ng pháp truy n ậ ệ ạ ể ươ ề
thông;
•Li t kê tiêu chu n truy n thông có hi u qu ; ệ ẩ ề ệ ả
•Th o lu n t m quan tr ng c a các m i quan h công ả ậ ầ ọ ủ ố ệ
chúng trong m t c s ; vàộ ơ ở
•Ch ng t ki n th c và k năng truy n thông bàng ứ ỏ ế ứ ỹ ề
cách th c hi n m t tài li u/trình bày đ thông tin/v n ự ệ ộ ệ ể ậ
đ ng cho các ch ng trình/d ch v c a c s tr c ộ ươ ị ụ ủ ơ ở ướ
m t s khán gi c th .ộ ố ả ụ ể

Nh ng ch đ trong Bài bao g m :ữ ủ ề ồ
•Truy n thông trong qu n trề ả ị
•H i th o ộ ả

Truy n thông trong qu n trề ả ị
Truy n thông - t m quan tr ng, m c đích, ề ầ ọ ụ
lo i và ki u truy n thôngạểề
•Truy n thông là m t giai đo n trong ti n trình ề ộ ạ ế
qu n tr nh m chuy n t i nh ng ý ki n t ng i ả ị ằ ể ả ữ ế ừ ườ
này sang ng i khác đ th c hi n các ch c năng ườ ể ự ệ ứ
qu n trả ị
•Truy n thông hai chi u h ng t i t t c nhân ề ề ướ ớ ấ ả
viên và/ho c các thành viên ban đi u hành đ ặ ề ể
chuy n t i nh ng ý ki n, k ho ch, m nh l nh, ể ả ữ ế ế ạ ệ ệ
báo cáo và đ xu t liên quan t i nhi m v , m c ề ấ ớ ệ ụ ụ
đích và m c tiêu c a c s c n đ t đ c ụ ủ ơ ở ầ ạ ượ

Truy n thông trong qu n trề ả ị
T m quan tr ng c a truy n thôngầ ọ ủ ề
•Truy n thông là m t trong hai ti n trình ề ộ ế
k t n i c a công tác qu n tr . Nó là c s ế ố ủ ả ị ơ ở
cho s t ng tác xã h i làm n n t ng cho ự ươ ộ ề ả
m i ho t đ ng c a con ng i trong m t t ọ ạ ộ ủ ườ ộ ổ
ch c. “S t ng tác trong m t t ch c ứ ự ươ ộ ổ ứ
cũng gi ng nh t bào đ i v i c th con ố ư ế ố ớ ơ ể
ng i.”ườ