Ộ Ả Chương 9: TR CÔNG LAO Đ NG
ộ
1
ệ ề 9.1. Khái ni m ệ ề ương đư c xác ợ ả Ti n lề ương cơ b n là ti n l ơ ủ ầ ị ở ơ s tính đ các nhu c u c đ nh trên c ề đ ph c ọ ứ ộ ộ ọ ề ả b n v sinh h c, xã h i h c, v ộ ộ ạ ứ đ tiêu hao lao đ ng trong t p và m c ệ ề nh ng ữ đi u ki n lao đ ng trung bình trong ừ t ng ngành ngh , công vi c.
Ộ Ả Chương 9: TR CÔNG LAO Đ NG
ờ ủ đ ngộ ư i lao
ể ể ả
,
2
ị ễ ữ ệ ậ ấ 9.2. Cơ c u thu nh p c a ng Ti n lề ương cơ b nả ụ ấ ương Ph c p l ư ngở Ti n thề ế ộ i:ợ b o hi m xã h i và b o hi m y t ả , Phúc l hưu trí, ngh phép, ngh l ỉ ễ ăn trưa do doanh ỉ ọ ợ ấ nghi p ệ đài th , tr c p cho nhân viên có hoàn ăn ho c ặ đông con, quà tăng cho ả c nh khó kh , ngày nhân viên vào nh ng d p l ặ đ c bi t…
Ộ Ả Chương 9: TR CÔNG LAO Đ NG
ủ ệ ố
ề ương
9.3. M c tiêu c a h th ng ti n l
ữ ỏ i
đ ngộ
ứ ậ
ả
ương ộ
ợ
i xã h i: thai s n,
ố ả đau m, tai
ộ ụ ấ ề ả
ộ
ạ
ụ Thu hút nhân viên Duy trì nh ng nhân viên gi Kích thích, đ ng viên nhân viên ộ Đáp ng các yêu c u v pháp lu t: ầ ề Quy đ nh v ti n l ị ể ố ề ề ương t i thi u Quy đ nh v th i gian và ệ ề ề ờ ị đi u ki n lao Quy đ nh v lao ẻ ề ị đ ng tr em Các kho n ph c p trong l Các quy đ nh v phúc l ị ể ộ đ ng, b o hi m xã h i…
n n lao
3
Ộ Ả Chương 9: TR CÔNG LAO Đ NG
ờ
ứ ứ ứ ả ự ế ứ ề ương ả ương theo th i gian ả ương theo nhân viên ả ương theo k t qu th c
4
ệ 9.4. Các hình th c ti n l 1)Hình th c tr l 2)Hình th c tr l 3)Hình th c tr l ệ hi n công vi c
9.5. Ti n lề ương kích thích trong các doanh nghi pệ
9.5.1. Kích thích cá nhân
ẩ ứ ả ương theo s n ph m
ả ự ế
ẩ ẩ
ở
ả
ẩ
ẩ
ẩ ả ương theo gi
chu n
5
Hình th c tr l Tr lả ương theo s n ph m tr c ti p cá nhân ả Tr lả ương theo s n ph m có th ặ ư ng ho c tr theo ả ế ả s n ph m lũy ti n Tr lả ương theo s n ph m gián ti p ế ả Hình th c tr l ờ ứ Hoa h ngồ
9.5. Ti n lề ương kích thích trong các doanh nghi pệ
ế ố
ứ
9.5.2. Kích thích nhóm: căn c vào các y u t
sau:
ờ
ư iờ
ệ ủ làm vi c c a m i ng
ỗ ệ ủ
ọ
ờ
ế
ư i vào k t
ả
ủ
ế
ả
đ ngộ
ể
ạ ữ
ả ờ
ủ
Trình đ c a nhân viên ộ ủ Th i gian th c t ự ế M c ứ đ tích c c tham gia công vi c c a m i ng ự ộ ệ qu công vi c 9.5.3. Kích thích theo k t qu kinh doanh c a doanh nghi pệ ờ 9.6. Ti n lề ương trong các th trị ư ng lao V cề ơ b n có th chia ra 3 lo i th tr ộ đ ng c a nh ng ng
ị ư ng lao đ ng:ộ ờ ờ ư i công nhân và nhân
ộ
ỹ
ủ ủ
ộ ộ
ị
Th trị ư ng lao viên văn phòng Th trị ư ng lao ờ Th trị ư ng lao ờ
ậ đ ng c a các cán b chuyên môn k thu t ả đ ng c a các nhà qu n tr
6
9.5. Ti n lề ương kích thích trong các doanh nghi pệ
ờ
ủ
ữ
ộ
ờ
Th trị ư ng lao
đ ng c a nh ng ng
ư i công nhân và
ế
ư ng ở
ệ đ n vi c tr l
ả ương cho th ị
nhân viên văn phòng ế ố ả nh h ộ đ ng này:
Các y u t ờ trư ng lao ầ
ầ ự ố ắ
ề ể ự
K nỹ ăng c n có theo yêu c u công vi c ệ Đi u ki n làm vi c: s c g ng v th l c, m c ệ
ứ đ ộ
ệ ề r i ro…ủ
Quan h gi a m c l ệ ữ
ứ ương công nhân và nhân viên
văn phòng
7
9.5. Ti n lề ương kích thích trong các doanh nghi pệ
ủ
ộ
ậ
ỹ
ương, h s l
ệ
đ ngộ
ế
ờ Th trị ư ng lao ộ đ ng c a các cán b chuyên môn k thu t: Nhà nư c có b ng l ả ớ ệ ố ương Doanh nghi p ngoài qu c doanh thì linh Các y u t ệ đ n vi c tr l
ố ư ng ở
ả ương cho th trị ư ng ờ
nh h
ỉ ọ ấ
ứ
ằ
ạ
ấ ụ đào t o, các b ng c p, ch ng ch h c v n
ế
ệ
ệ
ư c ớ đây
ộ ậ
ố ự ừ
ạ
ế ố ả ộ lao đ ng này: Yêu c u giáo d c ầ Thâm niên làm vi cệ Các k t qu th c hi n công vi c tr ả ự Uy tín cá nhân trên th trị ư ngờ H mu n làm vi c t ố
do,
đ c l p, sáng t o và mu n s th a
ệ ự ọ ệ ậ ủ đ ng nghi p, công chúng.
nh n c a
ể ọ
ự
ồ Có môi trư ng làm vi c ờ
ệ đ h phát huy t
ố đa năng l c cá
i
nhân.
8
ế ố ả
9.7. Các y u t
nh h
ế ư ng ở đ n tr l
ả ương
ế ố ế ố ế ố ế ố
ộ ề ổ ứ ộ ề ộ ề
ờ
1)Các y u t 2)Các y u t 3)Các y u t 4)Các y u t
bên ngoài ch c thu c v t ệ thu c v công vi c thu c v cá nhân ng
ư i lao
đ ngộ
9
Ế Ố Ậ
Ộ
Ả
Ở Ệ
9.8. Y U T LU T PHÁP TRONG TR CÔNG LAO Đ NG VI T NAM
ị
ố ố ớ
ể ố ớ ể đ i v i các doanh ở ộ ố đ a bàn m t s
ề ứ ương t i thi u ề ứ ương t i thi u ố đ u tầ ư nư c ngoài
ờ
ệ
/ ngày
ỉ
ỉ
ộ
ẻ
ợ
ị Quy đ nh v m c l ị Quy đ nh v m c l ệ nghi p có v n ế ọ đi mể tr ng kinh t ờ ị Quy đ nh th i gian làm vi c: 8 gi Ngày lễ Ngày ngh phép Ngh cá nhân ề ị Quy đ nh v lao ề ị Quy đ nh v phúc l
đ ng tr em ộ i xã h i
10
9.10. Chính sách ti n lề ương trong doanh nghi p ệ
ể
ủ
ị ấ
ả
ự ả
ế
ặ
ấ
9.10.1. M c lứ ương chung trong doanh nghi pệ Quan đi m c a các nhà qu n tr c p cao trong ệ ề ấ đ lề ương b ng.ổ doanh nghi p v v n Quy mô c a doanh nghi p ệ ủ Ngành kinh t
ho c lĩnh v c s n xu t kinh doanh ệ
ủ c a doanh nghi p
11
9.10. Chính sách ti n lề ương trong doanh nghi p ệ
ứ ương cao hơn giá th ị ợ
ờ
ị ệ ấ đ nh m c l ư ng h p: ờ ầ
ố
ộ
Doanh nghi p n trư ng trong các tr 1. Doanh nghi p có nhu c u thu hút s lao
đ ng có trình
ộ
2. Doanh nghi p c n tuy n g p s l
ệ ề đ lành ngh ệ ầ ứ
ở ộ
ả
ấ
ấ
ể ấ ố ư ng ợ đông lao đ ng ộ nh m ằ đáp ng nhu c u m r ng s n xu t xu t kinh ầ doanh
ệ
ả ộ ở ứ đ có hi u qu ộ
m c
ồ
3. Doanh nghi p ệ đang ho t ạ đ ng cao, kh nả ăng tài chính d i dào ủ
ộ
ổ
4. Ho t ạ đ ng c a công
đoàn và các t
ứ ch c lao
đ ng ộ
ạ
m nh.
12
9.10. Chính sách ti n lề ương trong doanh nghi p ệ
ụ
ứ
ờ
ờ
ả ương th p hấ ơn giá ợ
ệ
ợ
ậ
ặ
ệ Doanh nghi p áp d ng m c tr l ư ng h p: th trị ư ng trong các tr ả 1. Doanh nghi p có các kho n phúc l
i ho c thu nh p
thêm cho nhân viên
ộ ố
ứ
ầ
ệ
2. Doanh nghi p có kh n
ả ăng đáp ng m t s nhu c u
khác ngoài lương
ệ
3. Doanh nghi p không có kh n
ả ăng tr lả ương cao.
13
Ấ
9.10.2. CƠ C U TI N L
Ề ƯƠNG TRONG DOANH NGHI PỆ
ờ
ự
ả ương cho ngư i lao
ộ ệ
ệ ả
ệ
ộ ộ
ệ
ộ
ị
ề ương:
ệ
đánh giá c a lãnh
ạ
ờ ư ng s d ng m t trong các ử ụ ế đ nh v c ề ơ c u ti n l ấ ạ đ o trong doanh nghi p đ o và công
đoàn
ụ ấ
ở
ả
khác: l
ị ế ố ợ
ế
ờ
ộ
ư ng, ph c p và đ ng ộ t tình, sáng t o trong
ệ ớ
ạ ệ
ệ
ắ
Các doanh nghi p tr l đ ng d a ế trên các k t qu phân tích, so sánh các công vi c trong n i b doanh nghi p. Các doanh nghi p khác th ể cách sau đ ra quy t Ch quan ủ ủ Theo th a ỏ ư c t p th gi a lãnh ể ữ ớ ậ Theo đ nh giá công vi c ệ Các y u t ương cơ b n, th i … có vai trò và ý nghĩa khuy n khích, phúc l viên, kích thích ngư i lao đ ng nhi công vi c và g n bó, trung thành v i doanh nghi p.
14
9.10.3. M c lứ ương chung trong doanh nghi pệ
ữ
ế
ế ề ương liên quan đ n nh ng v n
ấ đ cề ơ
ả
Quy ch ti n l b n sau:
ữ
ả
ế ế ương, tăng lương và nh ng kho n quy
1. Quy ch x p l ở
ị
ệ
ơ s cho vi c tr l
ả ương.
ộ
đ nh làm c 2. Quy ch tr l
ộ ọ ấ
ấ
ế ả ương cho các cá nhân có trình đ lành đ h c v n khác nhau khi
ộ ạ
ệ
ế
ngh , nề ăng su t cao, trình ệ ự cùng th c hi n m t lo i công vi c. ệ ệ ả ự 3. K t qu th c hi n công vi c 4. Kinh nghi mệ 5. Ti m nề
ăng phát tri nể
15
Ộ
Ự
Ả
9.11. N I DUNG, TRÌNH T XÂY D NG B NG L
Ự Ệ
Ổ ƯƠNG T NG QUÁT Ố
TRONG CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH
ứ
1) Nghiên c u ti n l
ị ư ng ờ
ố ớ đ i v i
ữ
ương trên th tr ẩ
ề ệ ị
ị
ự
ộ
ạ
vào m t ng ch l
ương
ị
nh ng công vi c chu n ệ 2) Xác đ nh giá tr công vi c 3) Nhóm các công vi c tệ ương t ương ỗ ạ 4) Đ nh giá m i ng ch l ứ ương ể 5) Phát tri n các m c l
16
Ế Ộ Ộ Ơ THUY T Đ NG VIÊN, Đ NG C
ạ
ệ
là t o ra s h
ự
ợ
ư i, qua
ả
ả ạ
ợ
ả
ị
đư c nhân viên, nhà qu n tr ph i t o ệ
Đ ng viên ộ ự ăng hái nhi t tình và trách ơn trong quá trình th c hi n công vi c c a các nhi m hệ ệ ủ ệ đó làm cho công vi c ệ đư c hoàn thành ớ c p dấ ớ ệ v i hi u qu cao. Mu n ố đ ng viên ộ ra đư c ợ đ ng cộ
ừ ộ
ầ
Đ ng c ộ
ẩ ọ ơ thúc đ y h làm vi c. ơ thúc đ y ẩ đư c hình thành t ợ ỏ
ợ
ờ
ổ
ế
m t nhu c u ố đư c th a mãn và trong nào đó mà con ngư i mu n ọ ầ ủ quá trình theo đu i nhu c u c a chính mình, khi n h làm vi c n l c h
ệ ỗ ự ơn.
17
Ế Ộ Ộ Ơ THUY T Đ NG VIÊN, Đ NG C
ộ
ị đ ng h ệ ữ là nh ng tác ả
ệ ộ
ệ ứ ư i có ờ ự t tình và s kiên đ ng ộ đã
ợ
ộ ư ng ớ Đ ng viên đích ằ ủ c a nhà qu n tr nh m khích l nhân viên ọ nâng cao thành tích và giúp h hoàn thành ả ệ ụ ộ nhi m v m t cách hi u qu . ơ là nh ng n l c c a con ng ổ ự ủ ữ Đ ng c ơi d y lòng nhi ộ ậ tác đ ng kh ộ ổ trì theo đu i m t cách th c hành ị đư c xác đ nh.
18
Ự Ả TRÁNH S N N LÒNG
ữ ế 1. Đ ng ừ đ i ợ đ n nh ng bu i ổ đánh giá hàng năm
ệ ủ ớ m i nói v tình hình làm vi c c a nhân viên.
ề ế ề ề ữ 2. Hãy nói v nh ng v n
ể đ n công ăng th ng ẳ
ấ đ liên quan ở vi c ệ đ nhân viên không tr nên c hơn.
ữ ề
ộ ắ ả ọ 3. Cho phép nhân viên nói v nh ng gì làm h n n lòng và l ng nghe m t cách c n th n.
ấ ớ ẩ ấ ả 4. Nh n m nh v i nhân viên t
ệ ả ổ ậ ữ t c nh ng l ợ dù không ợ i đư c hoan
19
ạ ủ ích c a vi c c i t nghênh.
ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
ự
ệ ấ
ứ
ả
1. Hãy tr lả ương cho nhân viên d a trên trách nhi m và đóng góp, ch không ph i vì thâm niên và c p b c.ậ ừ
ệ
ữ 2. Đ ng xem nh ng công vi c nh
ầ ủ ự ư là yêu c u c a s
ràng bu c.ộ
ả ằ
ậ
ả
ệ 3. Đ m b o r ng công vi c ph i th t thích thú và
đa
ả d ng.ạ
ế
ử ụ 4. Hãy s d ng ti n
ọ ệ ẽ ề đúng cách, n u không m i vi c s
ễ
d dàng
đi sai hư ng.ớ ợ
ả ương cao nh t thì ng
ư i ờ đó ph i ả
ả
ả
ấ
ấ ợ ế
5. N u ế đư c tr l đ m b o r ng
ả ằ đem l
i ạ đư c k t qu cao nh t.
20
Ở THƯ NG THÀNH QU Đ T Đ Ả Ạ Ư CỢ
ữ ề ạ ớ ế 1. Hãy tìm ki m nh ng c ơ h i ộ đ ể đ b t s m
ẻ nh ng nhân viên tr và có n
ữ ử ụ ở ề 2. S d ng các ph n th
ăng l c.ự ằ ư ng b ng ti n càng ị đ ng ộ ạ i giá tr ầ ố đ ể đem l t
ạ linh ho t càng t viên cao nh t.ấ
ữ ể ể 3. Hãy dùng nhóm công tác đ phát tri n nh ng
21
ỏ ấ nhân viên gi i nh t.
Ợ Ậ
Ở
Ữ
Ế
THƯ NG CHO NH NG K T QU V
Ả Ư T B C
ầ ả ầ
ả ư ng ở ứ ả 1) Đ m b o ph n th ế
ở ầ 2) Trư c tiên hãy xem các ph n th ư ng không
ớ ầ đưa ra là ph n kem trên mi ng bánh – ch không ph i là cái bánh. ớ ố t n chi phí. ứ ổ 3) Hãy t
ch c các cu c thi v i ph n th ố ư ng ở t.
ể ằ ộ ị ề không mang giá tr ti n càng vui càng t ở ề ư ng b ng ti n tr thành ở ầ đ ph n th 4) Đ ng ừ
22
nguyên nhân làm nàn lòng nhân viên.
Ợ Ậ
Ở
Ữ
Ế
THƯ NG CHO NH NG K T QU V
Ả Ư T B C
ở ế 5. Hãy thư ng vì k t qu làm vi c t
ỉ ằ ợ
ử ụ ợ ắ ệ ố ể ả ả t k c ứ khi có th ể đư c và không ch b ng hình th c tăng lương. ấ 6. S d ng gi y khen và quà đư c kh c ch ữ đ ể
23
ớ ả ghi nh thành qu .