ƯỜ

TR

NG Đ I H C THÀNH

Ạ Ọ ĐÔNG Ế KHOA KINH T  VÀ QTKD * BÀI GI NGẢ * QU N TR  NHÂN L C NÂNG CAO Ị * Gi ng viên: TS. Nguy n Ti n M nh ế * DĐ: 0169 9396 414 * Email: ntmanh53@gmail.com

ả ươ

* H i D ng 2015

1

ươ

ọ ắ ọ

ế ọ ớ

t  h c  v i  30  ti

ự ủ

ườ

ng

ế

­Đây là 1 trong 10 môn h c b t bu c trong  ộ ạ ng trình đào t o cao h c QTKD ch ­Hoàn  thành  môn  h c  là  hoàn  thành  3  tín  ọ ế ỉ ế t  lý  thuy t  +  20  ch   (45  ti ạ ề ự ế t  th c  hành,  chuyên  đ   +  Thi  đ t  yêu  ti c u)ầ ­Giáo trình: Qu n tr  nhân l c c a Tr ả ố  Qu c dân ĐH Kinh t

QU N TR  NHÂN L C

2

N I DUNG MÔN H C

ế ế ạ

ươ ươ ươ ươ

Ố Ạ ệ t k  và phân tích công vi c ng III. Thi ự ế ng IV. K  ho ch hóa ngu n nhân l c ng V. Tuy n m  và tuy n ch n nhân l c ự ng VI. B  trí nhân l c và thôi vi c Ự

ố Ộ ạ

ươ

ự ng VII. T o đ ng l c trong lao đ ng

ươ ươ

ự ng VIII. Đánh giá th c hi n công vi c ng  IX. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c

3

Ự Ề ầ Ph n I. T NG QUAN V  QU N TR  NHÂN L C ­ Ch ươ ứ  ch c ng I. Vai trò c a QTNL trong các t ­ Ch ả ươ ng II. S  phân chia trách nhi m qu n lý NNL trong  ổ ứ  ch c t ầ Ph n II. K  HO CH HÓA VÀ B  TRÍ NHÂN L C ­ Ch ­ Ch ­ Ch ­ Ch ầ Ph n III. T O Đ NG L C ­ Ch ầ Ph n IV. PHÁT TRI N VÀ ĐÁNH GIÁ ­ Ch ­ Ch

N I DUNG MÔN H C

ề ươ

ộ ng

ươ ươ ươ ươ ươ

ườ

ả ng X. C  s  c a qu n lý thù lao lao đ ng ị ề ng XI. Qu n tr  ti n công và ti n l ng XII. Các hình th c tr  công ế ng XIII. Các khuy n khích tài chính ng XIV. Các phúc l

i lao đ ng

i cho ng

ợ Ộ

ệ ồ

ậ c LĐ t p th

ỏ ướ ộ

ườ

i lao đ ng

ươ ươ ươ ươ

ươ

ườ

Ợ ầ Ph n V. THÙ LAO VÀ CÁC PHÚC L I ­ Ch ơ ở ủ ­ Ch ­ Ch ­ Ch ­ Ch ầ Ph n VI. QUAN H  LAO Đ NG ­ Ch ộ ng XV. Quan h  lao đ ng ­ Ch ợ ộ ng XVI. H p đ ng lao đ ng và th a  ­ Ch ấ ng XVII. B t bình c a ng ­ Ch ỷ ậ ng XVIII. K  lu t lao đ ng Ỏ ầ Ph n VII. AN TOÀN VÀ S C KH E ỏ ­ Ch

i lao đ ng

Ứ ng XIX. An toàn và s c kh e cho ng 4

NG, N I DUNG  MÔN H C QTNL ng  ng  c a  môn  h c  là  lĩnh  v c  mà

ọ ứ ế môn h c đó nghiên c u đ n

PH N I Ầ Ả Ề Ổ T NG QUAN V  QU N TR  NHÂN  L CỰ * CH ƯƠ Ủ NG I. VAI TRÒ C A QTNL TRONG CÁC  Ổ Ứ T  CH C I. Đ I T Ộ Ố ƯỢ *.1. Đ i t ố ượ môn h c QTNL *.­  Đ i  t ủ ố ượ ọ *.­ Đ i t ố ượ

ệ ữ

ố ộ ố ớ

ng môn QTNL là Nghiên c u m i  ườ i  trong  m t  ứ   ch c  đ i  v i

quan  h   gi a  nh ng  con  ng ự ố ử ủ ổ ổ t   ch c,  s   đ i  s   c a  t ộ ườ ng

ứ i lao đ ng

5

2. N i dung

ủ c a môn h c QTNL

ươ

ng)

*(G m 7 ph n v i 19 ch

ế

ế

ầ ớ ­ K   ho ch  hóa  ngu n  nhân  l c  ế ự ầ (D   báo  nhu  c u;  Phân  tích  và  ộ ệ ế t  k   công  vi c;  Tuy n  m ,  thi ể tuy n ch n và biên ch  nhân l c;  ự T o  đ ng  l c  trong  lao  đ ng;  ệ ự Đánh giá th c hi n công vi c) ị ề ươ

­ Qu n tr  ti n l ề ng và ti n công.  ­ Đào t o và phát tri n ngu n nhân  ồ ể ạ

6

l cự

­ Quan h  lao đ ng ệ

Ấ Ự II. TH C CH T C A QTNL 1. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu và tầm quan trọng của QTNL

*.- Nhân lực: là nguồn lực của mỗi con người, bao gồm thể lực và trí lực

7

*.- Nguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất cả những người LĐ làm việc trong tổ chức đó. *.- QTNNL: Là thiết kế các chính

sách và thực hiện các lĩnh vực

hoạt động nhằm làm cho con

người đóng góp giá trị hiệu quả

nhất cho tổ chức

- Đối tượng của QTNL là người LĐ và các vấn đề liên quan đến họ (công việc, lương thưởng và các nhiệm vụ, quyền lợi liên quan) - Mục tiêu QTNL: sử dụng một cách có hiệu quả NNL để đạt được mục đích của tổ chức đó và đáp ứng nhu cầu của NLĐ + Đảm bảo SL và CL nhân sự cho tổ chức + Đảm bảo cơ cấu nhân sự giữa các bộ phận + PT chất lượng đội ngũ nhân sự + Đảm bảo HQ công việc

8

ọ ổ ườ

ủ  vai trò c a con ng

– QTNL gi ứ  ch c, xu t  i

ọ ­ T m quan tr ng c a QTNL  vai trò trung tâm  c a m i t * + Giúp tổ chức nâng cao HQ SXKD phát t * + Giúp tổ chức tiết kiệm chi phí * + Nâng cao khả năng cạnh tranh * + Là yếu tố quyết định đến sự tồn tại và PT của DN

9

ủ ế

ạ ộ

thu hút NNL: KHH  ế ế t k  công  ố ọ

2. Các ho t đ ng ch  y u c a  QTNL Theo 3 nhóm ch c năng sau: ứ (1). Nhóm ch c năng  nhân l c; Phân tích và thi ể ệ vi c; Tuy n m , tuy n ch n, b  trí nhân  ự ế ự l c; Biên ch  nhân l c. ứ đào t o và phát  (2). Nhóm ch c năng  tri n ể NNL (Đào t o và Đào t o l ạ ạ i).  (3). Nhóm ch c năng  duy trì NNL: Đánh  ệ ệ giá th c hi n công vi c; Thù lao lao đ ng  cho NLĐ; Phát tri n các m i quan h  lao  đ ng trong t

ể 10 ổ ứ  ch c.

Ứ Ồ Ủ Ả Ị

BA CH C NĂNG C A QU N TR  NGU N NHÂN  L CỰ

Thu hút Nhđn l cự

M c tiíu QTNNL

Duy trì  NNL Đăo t o ạ Phât tri n ể NL

ứ c u  thănh  ch c  năng ố ấ 11

ế Câc  y u  t QTNNL

ế

3. Tri

t lý QTNL

* – Là nh ng t

ư ưở  t ạ

ườ

ng, quan đi m c a  i  lãnh  đ o  c p  cao  v   cách  ổ

ể ề i  trong  t

ườ ng ứ th c  qu n  lý  con  ng ch cứ

ườ

i:  ộ

công c  LĐ;

ư ử

ườ

ượ

ư c  c   x   nh

ố i  mu n  đ ườ

nh ng con ng

i;

ườ

i  có  các  ti m  năng  c n

12

­ Có 3 quan ni m v  con ng ệ ườ * Con  ng ư ượ c  coi  nh   m t  lo i  i  đ ụ * Con  ng ữ * Con  ng ượ

c khai thác và làm cho PT

đ

ề ổ ể i và Mô hình các ti m năng con

i ườ

ườ ườ ng ng phái c  đi n; Tr

ng phái QTNL: Tr ườ ọ ộ ườ ổ ể ạ ng phái hi n đ i ộ

ườ i là trung tâm – ki n th c, k  năng, kinh ỹ ƯỜ

ƯỞ

Ố Ớ

NG  Đ I  V I

ậ ng kinh t

ườ ườ ườ ườ ế ấ ng v t ch t và môi tr ỹ ng công ngh  ­ k  thu t, thông tin ng chính tr ộ ng văn hóa xã h i

ả  ­ 3 mô hình qu n lý: Mô hình c  đi n; Mô hình các  ườ ệ quan h  con ng ng – 3 tr phái tâm lý XH h c; tr ệ 4. QTNL là m t khoa h c và là m t ngh   thu tậ ứ ế * III.  NH  H Con ng Ả NG  C A  MÔI  TR ậ ệ ọ ệ nghi m – khoa h c và ngh  thu t QTNL ­ Môi tr ườ ­ Môi tr ậ ­ Môi tr ­ Môi tr * IV.  QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể

QTNL

13

ƯỜ

MÔI TR

NG QU N TR  NGU N NHÂN L C

Dân số ứ ạ S  m ng ụ M c tiêu

Marketing Lu tậ pháp

Văn Hóa Xã h iộ

HRM Chi nế c ượ l   Chính sách S nả xu tấ Văn hóa Công ty

14

Chính  quy n, ề Công  đoàn Đ iố Thủ C nhạ tranh ổ C  đông

Đoàn thể Khách hàng

ƯƠ

Ắ TÓM T T CH

* ­ Các khái ni m c  b n: QTNL, Đ i t

ạ ộ ủ

NG 1 * N i dung c n n m rõ: ắ ầ ố ượ ơ ả ủ ng c a  ủ ụ QTNL, M c tiêu và vai trò c a QTNL * ­  Các  ho t  đ ng  ch   y u  c a  QTNL  theo  3  ủ ế ạ ch c năng: Thu hút, Đào t o và Duy trì NNL ủ

ưở ườ ng c a môi tr

* ­  nh h Ả

ế ỏ

ổ ế

* 1.Th  nào là QTNL trong t ự ầ

ạ ộ ủ ế ữ

* 3. Môi tr

ườ ưở ế ả ng  nh h

15

ng đ n QTNL.  * Các câu h i ôn t p. ụ ứ  ch c? M c tiêu,  ế ủ t c a QTNL? Vai trò, s  c n thi * 2. Trình bày nh ng ho t đ ng ch  y u c a  ủ QTNL ạ ế ng th  nào đ n ho t  ộ đ ng QTNL?