Chương 7

LẬP TIẾN ĐỘ & KIỂM SOÁT SẢN XUẤT CHẾ TẠO

I. Khái quát về lập tiến độ và kiểm soát sản xuất chế tạo 1. Khái niệm & mục tiêu hoạch định tiến độ

và kiểm soát sản xuất

 Khái niệm

 HĐTĐ:Lập KHSX ngắn hạn, xác định nhiệm vụ cụ

thể cho toàn XN, cho từng bộ phận

 KSSX là kiểm tra, theo dõi thường xuyên hoạt động sản xuất, tìm ra các sai lệch để kịp thời điều chỉnh

 Các mục tiêu h.định & k.sóat sản xuất chế tạo:

 Thực hiện đơn hàng đúng tiến độ  Giảm thiểu thời gian trễ  Giảm thiểu thời gian thực hiện  Giảm thiểu thời gian làm thêm  Tối đa mức sử dụng thiết bị và lao động  Giảm thiểu thời gian nhàn rỗi  Giảm thiểu tồn kho trong quá trình sản xuất Nhiều mục tiêu trong hoạch định và kiểm soát sản xuất, nhất là sản xuất đơn chiếc

2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm

soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất

 Sản xuất đơn chiếc

 Cùng lúc thực hiện nhiều đơn hàng khác nhau  Nơi làm việc thực hiện nhiều công việc khác

nhau

 Các yêu cầu về sản phẩm cũng như tuyến

dịch chuyển đối tượng, nội dung công việc là khác nhau

 Chú trọng đến trình tự thực hiện các công

việc, kiểm soát từng đơn hàng  Thường kết hợp nhiều mục tiêu

2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất khác nhau

 Sản xuất lặp lại

 SP tiêu chuẩn, thiết kế sẵn  Nơi làm việc thực hiện công việc lặp lại  Tuyến dịch chuyển của đối tượng như nhau  Chú trọng xác định quy mô lô sản xuất tối ưu, chỉ tiêu khối xuất sản và khối lượng nhập sản trong những định kỳ ngắn

II. Lập tiến độ và kiểm soát sản xuất đơn chiếc

 Phân giao công việc (Loading) – Xác định nhiệm vụ cần tiến hành trên từng nơi làm việc từng thời kỳ. Ứng dụng phương pháp Hunggari  Giải quyết công việc (Sequencing) - Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc trên nơi làm việc  Kiểm soát, theo dõi (Monitoring) – Cung cấp các

báo cáo quá trình thực hiện các đơn hàng

1. Phân giao công việc (P/pháp Hungari)

 Bước 1: Trừ tất cả các p/tử của mỗi hàng giá trị nhỏ nhất của nó; Trừ tất cả các p/tử của mỗi cột giá trị nhỏ nhất của nó  Bước 2: Tìm p/án gạch các hàng và cột đi qua các số 0 trên có số đường gạch nhỏ hơn n. Nếu tìm được chuyển sang bước 3 (bước điều chỉnh). Nếu không tìm được (khi đó số đường gạch = n) sẽ có p/án phân công tối ưu

 Bước 3: Thực hiện điều chỉnh như sau:

- Tìm số nhỏ nhất trong những số không nằm trên các đường đã gạch - Trừ tất cả các số không nằm trên các đường đã gạch bởi số đã tìm được ở trên - Cộng vào tất cả các số giao bởi các đường đã gạch bởi số tìm được ở trên. Sau đó trở lại bước 2

Ví dụ 1: phân giao công việc (Sử dụng p.pháp Hunggari)

Người

A B C D

1 10 6 7 9

Công việc 3 6 4 5 4

2 5 2 6 5

4 10 6 6 10

Theo hàng 0 0 1 1

5 4 2 5

1 2 0 0

Theo cột 3 5 2 4 0 1 3 6

Đường gạch 4 1 3 2 0 0 5 0

0 0 1 1

3 2 0 3

0 0 1 1

1 2 0 0

4 3 0 5

Số đường gạch = 3

Thực hiện việc điều chỉnh (bước 3):

- Số nhỏ nhất không nằm trên các đường đã gạch là 2.

- Trừ tất cả các số không nằm đường đã gạch đi 2

0

Theo hàng 0 0 1 1

5 4 2 5

1 2 0 0

Theo cột 3 5 2 4 0 1 3 6

Đường gạch 1 4 1 3 2 0 0 5 0

0 0 1 1

3 2 0 3

0 0 1 1

4 3 0 5

1 2 0 0

Số đường gạch = 3

3

- Cộng những số nằm trên giao nhau cho 2

Ma trận điều chỉnh 2 0 1 0 0 3 3 1

1 0 0 1

1 2 2 0

Đường gạch 1 0 1 2 0 0 2 3 0 0 1 1

2 1 0 3

Kết luận: tìm được phương án tối ưu

Công việc

Công việc

Người A B C D

1 10 6 7 9

2 5 2 6 5

3 4 6 10 4 6 6 5 4 10

Người A B C D

1 1 0 0 1

2 0 0 3 1

3 1 2 2 0

4 2 1 0 3

2. Giải quyết công việc: Sử dụng các q/tắc sắp xếp

CV (Sequencing Rules) 1. FCFS - first-come, first-served: đến trước thực hiện trước 2. LCFS - last come, first served: đến sau thực hiện trước 3. DDATE - earliest due date: ngày đến hạn sớm nhất 4. CUSTPR - highest customer priority: KH chỉ số ưu tiên nhất 5. SETUP - similar required setups: thiết đặt tương tự nhau 6. SLACK - smallest slack: thời gian tự do ngắn nhất = tg còn lại (ngày đến hạn – ngày đang xét) - tg còn phải thực hiện (tg còn lại = ngày đến hạn – ngày đang xét)

7. SPT - shortest processing time: thời gian thực hiện nhỏ nhất 8. LPT - longest processing time: thời gian thực hiện dài nhất 9. CR - critical ratio: dựa vào chỉ số tới hạn = tg còn lại / tg còn

phải thực hiện

10. Tardiness - Độ trễ ít nhất

CR - Chỉ số tới hạn (Critical Ratio Rule)

ngày đến hạn – ngày

thời gian còn lại CR = = đang xét

t/g còn phải t/hiện

t/g còn phải t/hiện

CR > 1, còn thời gian dành cho thực hiện CR < 1, đã trễ hạn CR = 1, đúng lúc phải thực hiện ngay

Ví dụ 2: sắp xếp công việc theo quy tắc

 Các công việc của Nam từ ngày 24/11 gồm có: A,B,C,D,E. Thời gian thực hiện các CV này lần lượt là 5, 10, 2, 8 và 6 ngày. Thời hạn phải hoàn thành các CV trên lần lượt là 10, 15,5, 12, 8 ngày. Anh Nam có thể sắp xếp CV như thế nào?

 Tuỳ theo quy tắc sắp xếp được chọn, sẽ có

phương án sắp xếp tương ứng

 Trong số các phương án xem xét, có thể sử dụng tiêu chuẩn trễ hạn (Tardiness) làm cơ sở lựa chọn

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

FCFS

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

FCFS

TGian Đến hạn Trễ hạn

TGian TGian bắt đầu thực hiện hoàn thành

A B C D E

0 5 15 17 25

5 10 2 8 6

5 15 17 25 31

10 15 5 12 8

0 0 12 13 23

DDATE

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

A B C D E

TGian TGian

TGian Đến hạn Trễ hạn

DDATE

bắt đầu thực hiện hoàn thành

C E A D B

0 2 8 13 21

2 8 13 21 31

5 8 10 12 15

0 0 3 9 16

2 6 5 8 10

SLACK

Thời gian thực hiện

Đến hạn

Job A (10-0) - 5 = 5* B (15-0) - 10= 5* C (5-0) - 2 = 3 D (12-0) - 8 = 4 SLACK E (8-0) - 6 = 2

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8 TGian TGian

TGian Đến hạn Trễ hạn

Công việc A B C D E SLACK

bắt đầu thực hiện hoàn thành

E C D A B

0 6 8 16 21

6 2 8 5 10

6 8 16 21 31

8 5 12 10 15

0 3 4 11 16

RC

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

Job A (10-0) / 5 = 2.00 B (15-0) / 10= 1.50 C (5-0) / 2 = 2.50 D (12-0) / 8 = 1.50 CR E (8-0) / 6 = 1.33

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

TGian Đến hạn Trễ hạn

Công TGian TGian việc bắt đầu thực hiện hoàn thành

E D B A C

0 6 14 24 29

6 8 10 5 2

6 14 24 29 31

8 12 15 10 5

0 2 9 19 26

SPT

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

SPT TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn

bắt đầu thực hiện hoàn thành

0 2 7 13 21

2 5 6 8 10

C A E D B

2 7 13 21 31

5 10 8 12 15

0 0 5 9 16

Các phương án

TG hoàn TG trễ

TG trễ

Quy tắc

Số CV thành bquân bquân trễ lớn nhất

FCFS DDATE SLACK CR SPT

18.60 15.00 16.40 20.80 14.80

9.6 5.6 6.8 11.2 6.0

3 3 4 4 3

23 16 16 26 16

Kết luận: Các phương án có thể

chọn: DDATE, SPT

Ví dụ 3: Sắp xếp công việc theo quy tắc

Công

việc

Thời gian chế biến (phút)

Thuộc đơn hàng số Số công việc còn lai Tổng thời gian chế biến còn lại (giờ)

Thời gian cho đến khi giao hàng (ngày)

A 50 ĐH 14 2 4 3

B 90 ĐH 16 4 8 10

C 25 ĐH 18 5 10 9

D 30 ĐH 25 7 15 14

E 150 ĐH 28 10 18 28

F 120 ĐH 30 6 16 24

Qui tắc: FCFS – A, B, …; LPT – E, F, … Qui tắc SLACK: Tg tự do = Tg đến khi giao hàng – Tg chế biến còn lại. Ví dụ Slack (A) = 2(ng)x8(g) – 3(g) = 13 (giờ). Thực hiện: A, B, F,…

CV

Số CV còn lại

Tg c.biến (phút) Thuộc đơn hàng Tg tự do (giờ)

Tg cho đến khi giao hàng (ngày) Tổng Tg c. biến còn lại (giờ)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (4)x8-(6)

A 50 ĐH 14 2 4 3 13

B 90 ĐH 16 4 8 10 22

C 25 ĐH 18 5 10 9 31

D 30 ĐH 25 7 15 14 42

E 150 ĐH 28 10 18 28 52

F 120 ĐH 30 6 16 24 24

Qui tắc thời gian tự do bình quân = Tg tự do / số CV còn lại. Ví dụ Tg tự do bq (A) = 13/4 = 3,25(giờ). Thực hiện: F, B, …

CV

Số CV còn lại

Tg c.biến (phút) Thuộc đơn hàng Tg tự do bq (giờ)

Tg cho đến khi giao hàng (ngày) Tổng Tg c. biến còn lại (giờ)

(4)x8- (1) (2) (3) (4) (5) (6)

(6)/(5)

A 50 ĐH 14 2 4 3 3,25

B 90 ĐH 16 4 8 10 2,75

C 25 ĐH 18 5 10 9 3,1

D 30 ĐH 25 7 15 14 2,8

E 150 ĐH 28 10 18 28 2,89

F 120 ĐH 30 6 16 24 1,5

Ví dụ 4: Sắp xếp theo quy tắc Jonhson (Johnson’s Rule) Bước 1: Liệt kê tất cả các khoảng thời gian cần thiết cho tất cả công việc cho

cả 2 công đoạn.

Bước 2: Chọn công việc có thời gian ngắn nhất trong mỗi công đoạn. Bước 3: Xác lập thứ tự.

- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu thì bố trí công

việc càng sớm càng tốt.

- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn sau thì bố trí công

việc càng trễ càng tốt.

- Nếu thời công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu và bằng thời gian chế biến ở công đoạn sau của một số công việc khác, thì tiến hành công việc có thời gian ngắn thuộc công đoạn đầu sớm nhất có thể được và tiến hành công việc có thời gian tương tự ở công đoạn sau trễ nhất.

- Nếu công việc có cùng thời gian ở cả hai công đoạn thì có thể tiến hành

đầu hoặc cuối khoảng của trình tự còn lại.

Bước 4: Loại công việc được chọn ở bước 2 và đã sắp xếp thứ tự. Lập lại từ

bước 2 cho đến khi tất cả CV đều được xếp thứ tự.

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

B

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

D

B

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

D

B

C

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

A B C D E

E

A

D

B

C

Process 1 (sanding)

11

20

31

38

5

Idle time

E

A

D

B

C

Process 2 (painting)

15

23

30

37

41

5

3. Kiểm soát đầu vào / Đầu ra (Input/Output Control)

Báo cáo chỉ tiêu đầu vào – đầu ra tại một nơi làm việc (Quy đổi giờ chuẩn) Cuối tuần 1 2

3

4 5

315 310

310 320

320 325

325 310 330 320

320 320 320 320 320

Đầu vào KH Đầu vào t/tế Chênh lệch vào t/luỹ +5 +15 +10 +15 +25 Đầu ra KH Đầu ra t/tế 310 325 310 300 320 Chênh lệch ra t/luỹ -10 -5 -15 -35 -35 CV dở dang t/tế +15 +10 +10 +40 +40

CV dở dang t/tế/kỳ = đầu vào t/tế - đầu ra thực tế + CV dở dang kỳ trước

III. Lập KH tiến độ sản xuất lặp lại

tiêu nhập lượng /

 Lập kế hoạch tiến độ sản xuất  Tính toán chỉ xuất lượng

 Đường cong kinh nghiệm

1. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất

Chỉ tiêu Đkỳ T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8

Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40

28 18 12 10 6 3 0 0 Đơn hàng đã đặt

Tồn kho dự kiến 45

Kế hoạch tiến độ sản xuất

Chỉ tiêu

Đ/kỳ (0)

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

35

35

20

30

40

50

50

40

Dự đoán

Đơn hàng đã

12

10

28

18

6

3

0

0

đặt

45

77

27

77

37

52

17

17

87

Tồn kho dự kiến

100

100

100

KHSX

17

60

91

100

T/kho SS cho k/hàng

Tính toán các chỉ tiêu của KHTĐ

I(t) = I(t-1) + KHSX(t) - max{NC(t),ĐH(t)}, KHSX sao cho I(t) >0

TKSS(1) = I(0) + KHSX(1) - Tổng ĐH(i), i t/kỳ 1 đến j, j là t/kỳ mà sau đó (j+1)

TKSS(t) = KHSX(t) - Tổng ĐH(i), i = t,j, j là thời kỳ từ t và trước thời kỳ bắt đầu lô SX mới

KẾT THÚC NỘI DUNG

181